Hãy tìm bằng chữ việt, pinyin hoặc hán.

1 nét:
nhất
cổn
chủ
丿 phiệt, thiên, triệt
ất
quyết

3 nét:
khẩu
vi, vy
thổ, đỗ, độ
tri, truy
truy, tuy
tịch
thái, đại
nhữ, nứ, nữ, nự
tí, tý, tử
miên
thốn
tiểu
ngột, uông
thi
triệt
san, sơn
khôn, xuyên
công
kỉ, kỷ
cân
can, cán
yêu
广 nghiễm, quáng, quảng, yểm
củng, nhập, trấp
dặc
cung
ký, kệ, tuyết
sam, tiệm
sách, xích

5 nét:
huyền
ngọc, túc
qua
cam
sanh, sinh
dụng
điền
nhã, sơ, thất
nạch
bát
bạch
mãnh, mẫn
mục
mâu
thi, thỉ
thạch, đạn
kì, kỳ, thị
hoà
huyệt
lập

7 nét:
hiện, kiến
cốc, giác, giốc, lộc
ngân, ngôn
cốc, dục, lộc
đậu
thỉ
trãi, trĩ, trại
bối
thích, xích
tẩu
tú, túc
quyên, thân
tân
thìn, thần
sước
ấp
dậu
biện
lí, lý

9 nét:
diện, miến
cách, cức
vi, vy
cửu
âm, ấm
hiệt
phong, phóng, phúng
phi
thực, tự
thú, thủ
hương
cốt
qủy

11 nét:
ngư
điểu
lỗ
鹿 lộc
mạch

13 nét:
miễn, mãnh, mẫn
cổ
thử

15 nét:
xỉ

17 nét:
dược, thược

2 nét:
nhị
đầu
nhân, nhơn
nhi, nhân
nhập
bát
quynh
mịch
băng
cơ, ki, ky, kì, kỉ, kỷ, ỷ
khảm
đao
lực
bao
chủy, trủy, tỷ
phương
hễ, hệ
thập
bặc, bốc
tiết
hán, xưởng
khư, mỗ
hữu, hựu
dẫn

4 nét:
tâm
qua
hộ
thủ
chi
phác, phốc, phộc
văn, vấn
đấu, đẩu, ẩu
cân, cấn
bàng, phương
mô, vô
nhật, nhựt
viết
nguyệt
mộc
khiếm
chi, chỉ
ngạt, đãi
thù
mưu, vô
bì, bí, bỉ, tỉ, tỵ, tỷ
mao, mô
chi, thị
khí, khất
thủy
hoả
trảo
phụ, phủ
hào
bản, tường
phiến
nha
ngưu
khuyển
ngoá, ngoã
nhụ, nhựu

6 nét:
trúc
mễ
mịch
phũ, phẫu, phữu
võng
dương, tường
lão
nhi, năng
lỗi
nhĩ
duật
nhụ, nhục, nậu
thần
tự
chí
cữu
thiệt
suyễn, xuyễn
chu, châu
cấn
sắc
thảo
hủy, trùng
huyết
hàng, hành, hãng, hạng, hạnh
y, ý

8 nét:
kim
tràng, trướng, trường, trưởng, trượng
môn
phụ
lệ, đãi
chuy
vú, vũ, vụ
thanh
phi, phỉ

10 nét:
cao
bưu, sam, tiêu
đấu
sưởng
cách, lịch

12 nét:
hoàng, hùynh
thử
hắc
chỉ
đỉnh

14 nét:
tì, tị, tỵ
trai, tê, tư, tế, tề, tễ

16 nét:
long, lũng, sủng
cưu, khưu, quy, quân