9 nét:
chú
đoàn, đoán, đoạn

11 nét:
xác
ê, ế
thanh

13 nét:
hủy
殿 điến, điện, đán
cốc
hủy

15 nét:
nghị
khu, ấu, ẩu

23 nét:
hiêu

4 nét:
thù

8 nét:
ấu, ẩu

10 nét:
sái, sát, tát, ái
an, yên, ân, ẩn

12 nét:
hiệu, hào, hạo
xác

14 nét:
khác
kích

16 nét:
hủy
đoạn

18 nét: