Hãy tìm bằng chữ việt, pinyin hoặc hán.

Từ khu biệt

区别词 /qūbié cí / distinguishing adjective

Tính từ phi vị ngữ biểu thị đặc trưngthuộc tính của sự vật, hiện tượng, có tác dụng phân loại, phân biệt.

ⓘ Là một loại tính từ đặc biệt được kết cấu từ danh từ.

ⓘ Thường dùng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc cụm danh từ. Có thể được dùng làm định ngữ, một số ít làm trạng ngữ.

ⓘ Không thể kết hợp với phó từ 不 như tính từ thông thường, khi muốn thể hiện phủ định thì thêm phía trước.

ⓘ Kết hợp với trợ từ kết cấu mới có thể dùng làm chủ ngữ hay tân ngữ.
Ví dụ: 西式很漂浪。- Phong cách phương Tây rất đẹp.

Hình thức phụ gia

Thêm các phụ tố (additive) vào trước hoặc sau căn tố.


  • 中式 (zhōngshì): Phong cách Trung Hoa.
  • 西式 (xīshì): Phong cách phương Tây.
  • 新式 (xīnshì): Phong cách mới.
  • 慢性 (mànxìng): Mãn tính.
  • 真性 (zhēnxìng): Thật thà.
  • 假性 (jiǎ xìng): Giả dối.
  • 高级 (gāojí): Cao cấp.
  • 中级 (zhōngjí): Trung cấp.
  • 初级 (chūjí): Sơ cấp.
  • 高等 (gāoděng): Cao cấp, cao đẳng.
  • 中等 (zhōngděng): Hạng vừa, bậc trung.
  • 初等 (chūděng): Sơ cấp, sơ đẳng.
  • 大型 (dàxíng): Cỡ lớn, khổng lồ.
  • 中型 (zhōngxíng): Cỡ trung, hạng vừa.
  • 小型 (xiǎoxíng): Loại nhỏ, cỡ nhỏ.
  • 彩色 (cǎisè): Màu, màu sắc.
  • 米色 (mǐsè): Vàng nhạt, màu ngà.
  • 茶色 (chásè): Màu trà.
  • 无机 (wújī): Vô cơ, organic.
  • 无声 (wúshēng): Không tiếng động, im ắng, im lặng.
  • 无毒 (wúdú): Không có độc.
  • 非法 (fēifǎ): Phi pháp, trái phép.
  • 非正义 (fēi zhèngyì): Bất công.

Hình thức phức hợp

Ghép hai từ tương đồng, bình đẳng.


野生 (yěshēng)豹子是野生保护动物。
Báo là động vật hoang dã được bảo vệ.
经典 (jīngdiǎn)经典文学。
Văn học cổ điển.
机动 (jīdòng)这辆汽车机动性很高。
Chiếc xe này có độ cơ động cao.
国营 (guóyíng)国营企业被迫借贷。
Doanh nghiệp nhà nước buộc phải vay vốn.
木质 (mùzhì)是用木质模具成型。
Được tạo hình bằng khuôn gỗ.