Hãy tìm bằng chữ việt, pinyin hoặc hán.

Trạng từ

副词 / fùcí / adverb

ⓘ Trạng từ (Phó từ) thường được đặt trước động từ, tính từ để làm trạng ngữ cho câu.

ⓘ Đa phần các phó từ trong tiếng Trung thường không đứng độc lập.

ⓘ Một số phó từ có thể thực hiện chức năng liên kết trong câu.

ⓘ Một số phó từ biểu thị phạm vi có thể bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, không chỉ giới hạn ở vị trí trước động từ, tính từ.

Phó từ trong tiếng Trung gồm 9 loại chính.

Mức độ

Diễn tả cường độ, mức độ của hành động.


很 (hěn)Rất
极 (jí)Cực kỳ
更 (gèng)Ngoài ra, hơn nữa
最 (zuì)Nhất
太 (tài)Quá
非常 (fēicháng)Vô cùng
特别 (tèbié)Đặc biệt
越发 (yuèfā)Càng ngày càng nhiều
多么 (duōme)Nhiều như vậy
稍微 (shāowēi)Một chút, hơi chút
比较 (bǐjiào)Tương đối, so với
相当 (xiāngdāng)Tương đối
绝对 (juéduì)Tuyệt đối
十分 (shífēn)Hết sức, vô cùng
一直 (yìzhí)Vẫn, luôn
极度 (jídù)Cực độ
顶级 (dǐngjí)Đầu, hàng đầu
极其 (jíqí)Vô cùng
格外 (géwài)Đặc biệt
分外 (fènwài)Bất thường
极了 (jíle)Cực kỳ
有点儿 (yǒudiǎnr)Hơi, có chút
才 (cái)Chỉ có
总 (zǒng)Tổng, toàn bộ
稍微 (shāowēi)Một chút, tí xíu

Phạm vi

Diễn tả hay biểu thị số lượng, phạm vi ít hay nhiều của sự vật, sự việc.


也 (yě)Cũng
总体 (zǒngtǐ)Tổng thể
总共 (zǒnggòng)Tổng cộng
共 (zǒng)Tổng
又 (yòu)Cũng, lại
只 (zhǐ)Chỉ có
光 (guāng)Chỉ
仅仅 (jǐnjǐn)Chỉ có
一概 (yīgài)Tất cả
全 (quán)Hoàn toàn, đều
都 (dōu)Đều
全部 (quánbù)Tất cả, toàn bộ
一共 (yígòng)Tổng cộng, tất cả
一起 (yìqǐ)Cùng nhau, cùng lúc
统 (tǒngtǒng)Tổng cộng
一块儿 (yíkuàir)Cùng nhau
差不多 (chàbùduō)Gần như, hầu như
至少 (zhìshǎo)Ít nhất phải

Thời gian

Diễn tả một sự việc diễn ra vào thời điểm nào đó.


先 (xiān)Trước (thời gian, thứ tự)
首先 (shǒuxiān)Đầu tiên
其次 (qícì)Điều thứ hai, điều tiếp theo
最后 (zuìhòu)Cuối cùng
总是 (zǒngshì)Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng
终于 (zhōngyú)Cuối cùng
已经 (yǐjīng)Đã
才 (cái)Mới
刚 (gāng)Vừa mới
就 (jiù)Ngay
马上 (mǎshàng)Ngay lập tức
曾经 (céngjīng)Đã từng
永远 (yǒngyuǎn)Mãi mãi, vĩnh viễn
依然 (yīrán)Vẫn
总 (zǒng)Luôn luôn
随时 (suíshí)Bất cứ lúc nào
好久 (hǎo jiǔ)Rất lâu
突然 (tūrán)Đột nhiên
从来 (cónglái)Từ trước đến nay
正 (zhèng)Đang, đúng lúc
在 (zài)Đang, đúng lúc
正在 (zhèngzài)Đang, đúng lúc
始终 (shǐzhōng)Luôn luôn
刚刚 (gānggāng)Mới nãy
顺序 (shùnxù)Theo thứ tự
早已 (zǎoyǐ)Từ sớm đã…, từ lâu đã…
就 (jiù)Liền
就要 (jiùyào)Sắp
常常 (chángcháng)Thường xuyên
一直 (yīzhí)Luôn luôn
将要 (jiāngyào)Sẽ

Khẳng định

Biểu đạt ý khẳng định trong câu.


必 (bì)Phải
必须 (bìxū)Buộc phải
必定 (bìdìng)Phải
准 (zhǔn)Chắc chắn
的确 (díquè)Thực sự

Phủ định

Biểu đạt ý phủ định trong câu.


不 (bù)Không
没 (méi)Không
没有 (méi yǒu)Không, không có
别 (bié)Đừng
不用 (bú yòng)Không cần
非 (fēi)Không
未 (wèi)Không phải

Trạng thái

Diễn tả hay biểu thị ý nghĩ cầu khiến, thúc giục, động viên.


忽然 (hūrán)Đột nhiên
猛然 (měngrán)Bỗng nhiên, đột nhiên
互相 (hùxiāng)Lẫn nhau
逐步 (zhúbù)Từng bước một
大力 (dàlì)Mạnh mẽ
偷偷 (tōutōu)Bí mật
悄悄 (qiāoqiāo)Lặng lẽ
赶紧 (gǎnjǐn)Nhanh
渐渐 (jiànjiàn)Dần dần
专门 (zhuānmén)Chuyên để
亲自 (qīnzì)Tự mình
特意 (tèyì)Đặc biệt

Ngữ khí

Biểu thị tình cảmthái độ của người nói trong câu.


难道 (nándào)Lẽ nào
决 (jué)Quyết
也许 (yěxǔ)Có lẽ
反正 (fǎnzhèng)Dù sao thì
大约 (dàyuē)Khoảng
大概 (dàgài)Khoảng/Có lẽ
果然 (guǒrán)Quả nhiên
居然 (jūrán)Đột nhiên
竟然 (jìngrán)Đột nhiên
究竟 (jiùjìng)Chính xác
其实 (qíshí)Kỳ thực, thực ra
当然 (dāngrán)Đương nhiên, dĩ nhiên

Tần suất

Biểu thị mức độ thường xuyên xảy ra một sự việc nào đó.


还 (hái)Còn, vẫn, vẫn còn
再 (zài)Lại nữa, thêm lần nữa
又 (yòu)Lại, lại nữa
经常 (jīngcháng)Thường, thường thường, luôn

Nơi chốn, địa điểm

Nói về vị trí của sự vật, sự việc.


在 (zài)Tại, ở
这里 (zhèlǐ)Ở đây
那里 (nàlǐ)Ở đó
每一处 (měiyīchù)Mọi nơi
随时随地 (suíshí suídì)Tùy lúc tùy nơi
无处不在 (wúchù bùzài)Mọi nơi

Trạng từ địa điểm với thường đặt phía trước. Nhưng, có một số trường hợp ngoại lệ khi phải đứng sau động từ như:

/ liú / lưu (ở lại)
/ fàng / phóng (đặt, để)
/ zhù / trú (sống)
/ zhuāng / trang (đựng)
/ guān / đóng
/ zuò / tọa (ngồi)
/ zhàn / trạm (đứng)
/ tǎng / thảng (nằm)

Vd: 妈妈加拿大。Mẹ sống Canada.