ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
Hãy tìm bằng chữ việt, pinyin hoặc hán.
Liên từ
连词 / liáncí / conjunction
ⓘ
ⓘ Hiếm khi đứng ở đầu câu. Chỉ để nối, liên kết câu chứ không bổ ngữ.
Quan hệ đẳng lập
Nối các từ bình đẳng với nhau về mặt ngữ nghĩa.
和 (hé) | 我 Tôi |
同 (tóng) | 我 Tôi với anh |
跟 (gēn) | 小明 Tiểu Minh |
与 (yǔ) | 我 Tôi |
及 (jí) | 图书、仪器、标本 Sách báo, tranh ảnh, dụng cụ thí nghiệm, tiêu bản |
以及 (yǐjí) | 院子里种着大丽花、矢车菊、夹竹桃 Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào |
又... 又... (yòu) | 小月 Tiểu Nguyệt |
有时... 有时... (yǒushí) | 星期六我的男朋友 Thứ 7 bạn trai tôi |
一会儿... 一会儿... (yīhuǐr) | 孩子总是 Trẻ con |
一边... 一边... (yībiān) | 小玲喜欢 Tiểu Linh thích |
Quan hệ lựa chọn
Liên kết các sự chọn lựa .
或者... 或者... (huòzhě) | 看书 Đọc sách |
(是)...,还是... (shì..., háishì...) | 你 |
不是...,就是 / 便是... (bùshì..., jiùshì/biàn shì) | 周末,她 Cuối tuần, cô ta |
不是...,而是... (bùshì..., ér shì...) | 我 |
Quan hệ tăng tiến
Tiếp nối của phát triển, thăng tiến .
不但..., 而且... (bùdàn..., érqiě...) | 冬雨 Đông Vũ |
不但不..., 反而... (bùdàn bù ..., fǎn’ér...) | 慢跑 Chạy chậm |
..., 甚至... (..., shènzhì...) | 玲玲不但不认识他, Linh Linh không những không quen anh ta, |
Quan hệ tương phản, nhượng bộ
Liên kết để biểu thị sự tương phản .
虽然... 但是... (suīrán... dànshì...) | |
虽然..., 不过... (suīrán..., bùguò...) | 汉语 |
..., 但是... (..., dànshì...) | 他的汉语不太好 Tiếng Trung của anh ấy không tốt lắm |
..., 却/而... (..., què/ér...) | 文章虽短 Bài văn tuy ngắn |
Quan hệ nguyên nhân - kết quả
Liên kết nguyên nhân và kết quả .
因为..., 所以... (yīnwèi..., suǒyǐ...) | Bởi |
由于..., 因此... (yóuyú..., yīncǐ...) | |
之所以..., 是因为... (zhī suǒyǐ..., shì yīnwèi...) | 小王 |
因而... (yīn’ér...) | 他不告诉我, Anh ta không nói với tôi, |
Quan hệ giả thiết, điều kiện
Liên kết điều kiện và giả thiết .
如果..., 就... (rúguǒ..., jiù...) | |
假如..., 就... (jiǎrú..., jiù...) | 这次 |
假设..., 就... (jiǎshè..., jiù...) | 这本书印了十万册, |
只要... (zhǐyào...) | |
不管... (bùguǎn...) | |
除非... (chúfēi...) | 若要人不知, Nếu muốn mọi người không biết, |
若是... (ruòshì...) | 我 |
Quan hệ tiếp nối, kế thừa
Liên kết sự tiếp nối .
于是... (yúshì...) | 大家一鼓励, Mọi người mới khuyến khích, |
然后... (ránhòu...) | 先通知他, Hãy báo cho cậu ấy biết trước, |
接着... (jiēzhe...) | 这本书,你看完了我 Quyển sách này, sau khi cậu xem xong tôi mới |
Quan hệ so sánh
Liên kết sự so sánh .
似乎... (sìhū...) | 他 Cậu ấy |
不如... (bùrú...) | 论手巧,大家都 Nói về khéo tay thì |
与其... 不如... (yǔqí... bùrú...) | |
虽然... 可是... (suīrán... kěshì) | 他 |
Quan hệ chỉ mục đích
Kết nối với mục đích .
以... (yǐ...) | 我们要努力学习, Chúng tôi phải học tập chăm chỉ, |
以便... (yǐbiàn...) | 请在信封上写清邮政编码, Hãy ghi rõ mã bưu chính trên phong thư |
为了... (wèile...) | 学习是 Học hành |
以免 + Cụm động từ (yǐmiǎn...) | 借阅的书籍应该在限期之内归还, Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn quy định, |