ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
Hãy tìm bằng chữ việt, pinyin hoặc hán.
Từ tượng thanh
拟声词 / nǐshēng cí / onomatopoeia
ⓘ Mô phỏng âm thanh. Biểu đạt ngôn ngữ thêm sinh động và ấn tượng hơn.
Khách quan: mô phỏng âm thanh trong tự nhiên.
Chủ quan: biểu thị cảm xúc, thường là âm thanh bộc phát được phát ra từ người nói khi phải chịu một kích động nào đó.
ⓘ Có thể làm câu độc lập hoặc đứng ở vế riêng trong câu.
ⓘ Hiện tượng ngôn ngữ dùng âm thanh để thay thế động tác mang thuộc tính của động từ nên có thể kết hợp với
Ngữ pháp
Làm định ngữ | 坐在窗前,听着屋外 | Ngồi trước cửa sổ, nghe tiếng mưa |
Làm trạng ngữ | 刚过10点半,鞭炮声就 | Mới 10 giờ rưỡi mà tiếng pháo nổ đã |
Làm vị ngữ | 锅里 | Cháo trong nồi phải sôi |
Làm bổ ngữ | 巨大 | Một tiếng nổ lớn làm các cửa sổ rung |
Từ tượng thanh thường gặp trong đời sống
嗖嗖嗖 | sōu sōu sōu | Vù vù |
呼 | hū | Vù vù, ù ù |
呼啦 | hūlā | Phần phật |
扑棱 | pūlēng | Phành phạch (tiếng vỗ cánh) |
啪啪啪 | pā pā pā | Bộp bộp |
啪啦 | pāla | Rè rè, cành cạch |
噗 | pū | Phù |
怦 | pēng | Thình thịch |
唧唧咕咕 | jījī gū gū | Thì thầm, nói nhỏ |
吁 | xū | Xuỵt (tiếng la mắng súc vật) |
嘁嘁喳喳 | qīqīchāzhā | Rì rầm, thì thầm |
扑哧 | pūchī | Khì khì (mô tả tiếng cười) |
喃喃 | nánnán | Lẩm bẩm, lẩm nhẩm |
琅琅 | lángláng | Leng keng, vang vang, oang oang |
朗朗 | lǎnglǎng | Lanh lảnh, vang vảng |
嗷嗷 | áo’áo | Mô tả tiếng gào khóc |
咿唔 | yīwú | Ê ả (tiếng đọc sách) |
牙牙 | yáyá | Bập bẹ, bi bô (tiếng em bé tập nói) |
咯咯 | gēgē | Khanh khách (tiếng cười) |
咕嘟 | gūdū | Sùng sục, ừng ực (tiếng uống nước) |
咕噜 | gūlū | Lẩm bẩm, càu nhàu |
哈哈 | hāhā | Ha ha, hô hố (tiếng cười) |
杭育 | hángyō | Hò dô ta; dô ta |
呵呵 | hēhē | Hehe (tiếng cười) |
嘿嘿 | hēihēi | Hì hì, khà khà (tiếng cười) |
呼哧 | hūchī | Hổn hển, hồng hộc (tiếng thở mệt nhọc) |
呼噜 | hūlu | Khò khò (tiếng ngáy) |
嚯 | huò | Ồ (tỏ vẻ kinh ngạc) |
叽里咕噜 | jīligūlū | Liến thoắng |
喳 | zhā | Thì thầm, thủ thỉ |
呱呱 | guāguā | Huhu, oa oa, oe oe (tiếng trẻ con khóc) |
呜 | wū | Vù |
嗖 | sōu | Vụt, vèo (mô tả tiếng lướt qua rất nhanh) |
辘辘 | lùlù | Lộc cộc (mô tả tiếng bánh xe) |
嘎 | gā | Két (thắng xe) |
突突 | tūtū | Xình xịch |
哗 | huā | Soạt |
嘭 | pēng | Bụp |
乓 | pāng | Choang |
呀 | yā | Kít, két |
咣 | guāng | Rầm |
趵趵 | bōbō | Lạch bạch |
嗵 | tōng | Thình thịch |
橐 | tuó | Lộp cộp |
咯噔 | gēdēng | Lộp cộp |
铮 | zhèng | Loong coong (tiếng chiêng kêu) |
锵 | qiāng | Chập cheng, vang vang |
当 | dāng | leng keng, loong-coong |
丁当 | dīngdāng | Leng keng, lách cách, loong coong |
丁咚 | dīng dōng | Ding dong |
哐 | kuāng | Loảng xoảng |
喀嚓 | kāchā | Răng rắc, sồn sột, rột rột (tiếng gãy) |
梆 | bāng | Cộc (tiếng gõ lên thân cây) |
嘎巴 | gābā | Răng rắc |
淅沥 | xīlì | Xào xạc |
簌簌 | sùsù | Rì rào |
Từ tượng thanh về tiếng kêu của con vật
Gà rừng (野鸡) | 咯咯咯 | gē gē gē | Cục tác |
咕咕嘎嘎 | gū gū gā gā | Cục ta cục tác | |
Vịt rừng (野鸭) | 嘎咕 | gā gū | Quác quác |
嘎嘎嘎 | gā gā gā | Quác quác | |
Chào mào (白头翁) | 咕嘟噜 | gū dū lū | Cúc cu |
Quạ (乌鸦) | 刮!刮! | guā! guā! | Quang quác |
呱呱呱 | guā guā guā | Quạc quạc | |
哇哇 | wāwā | Quạ quạ | |
哑哑 | yāyā | Quạ quạ | |
吱哇 | zhī wa | Quạ | |
苦呀!苦呀! | kǔ ya! kǔ ya | Quạ quạ | |
Chim công (孔雀) | 咕咕咕 | gū gū gū | Cúc cu |
科科科 | kē kē kē | Cu cu cu | |
Chim đỗ quyên (杜鹃) | 咕咕布谷 | gū gū bùgǔ | Cúc cu |
布谷! | bùgǔ! | Cúc cu | |
Chim uyên ương (鸳鸯) | 嘎嘎 | gāgā | Khạc khạc |
咯咯 | gēgē | ||
Chim sơn ca (云雀) | 滴溜儿 | dīliūr | Chiêm chiếp |
啾啾 | jiūjiū | ||
Chim họa mi (画眉) | 啾咕 | jiū gū | Chiêm chiếp |
啾啾 | jiūjiū | ||
Chim cú mèo (猫头鹰) | 咕……咕咕 | gū… gū gū | Cúc cu |
咯娄娄 | gē lóu lou | ||
Chim ngói (斑鸠) | 气嘟嘟—嘟! | qì dū dū—dū! | Cúc cu |
滴咕儿滴咕儿 | dī gūr dī gūr | ||
咿 | yī | Ê, a | |
啾 | jiū | Chiếp | |
Gà gô (竹鸡) | 叽叽叽 | jī jī jī | Chiêm chiếp |
Sếu (白鹳) | 嘎—嘎—嘎— | gā—gā—gā— | Quạc quạc |
Cánh cụt (企鹅) | 哦,哦 | ò, ò | Ò ò |
Tiếng dê kêu | 咩 | miē | Be be |
Tiếng trâu bò kêu | 哞 | mōu | Ò ọ |
Tiếng ngựa hí | 萧萧 | xiāoxiāo | Rền vang |
Tiếng động vật khi mệt | 哼哧 | hēngchī | Phì phò |