Tính từ
形容词 / xíngróngcí / adjective
Tính từ là những từ biểu thị trạng thái, tính chất của người và sự vật hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác.
Biểu thị trạng thái của người hoặc vật.
大 (dà) | Lớn |
小 (xiǎo) | Nhỏ |
高 (gāo) | Cao |
矮 (ǎi) | Thấp, lùn |
开心 (kāixīn) | Vui vẻ |
干净 (gānjìng) | Sạch sẽ |
笔直 (bǐzhí) | Thẳng tắp |
美丽/漂亮 (měilì/piàoliang) | Xinh đẹp |
长 (cháng) | Dài |
短 (duǎn) | Ngắn |
安静 (ānjìng) | Yên tĩnh |
迅速 (xùnsù) | Nhanh chóng |
Biểu thị tính chất của người hoặc vật.
好 (hǎo) | Tốt |
坏 (huài) | Xấu |
冷 (lěng) | Lạnh |
热 (rè) | Nóng |
对 (duì) | Đúng |
错 (cuò) | Sai |
正确 (zhèngquè) | Đúng đắn |
伟大 (wěidà) | Tuyệt vời, vĩ đại |
优秀 (yōuxiù) | Xuất sắc |
严重 (yánzhòng) | Nghiêm trọng |
酸 (suān) | Chua |
甜 (tián) | Ngọt |
苦 (kǔ) | Đắng |
辣 (là) | Cay |
软 (ruǎn) | Mềm |
硬 (yìng) | Cứng |
远 (yuǎn) | Xa |
近 (jìn) | Gần |
Biểu thị trạng thái của hảnh động.
快 (kuài) | Nhanh |
慢 (màn) | Chậm |
流利 (liúlì) | Trôi chảy, lưu loát |
认真 (rènzhēn) | Chăm chú |
熟练 (shúliàn) | Khéo léo, lành nghề |
残酷 (cánkù) | Hung ác, tàn nhẫn |
Ngữ pháp
Làm định ngữ, bổ sung cho trung tâm ngữ | 宽广的草原。 | Thảo nguyên rộng lớn. |
Làm vị ngữ | 小李很漂亮。 | Tiểu Lý rất xinh đẹp. |
Làm trạng ngữ đứng trước động từ | 同学们认真地听讲。 | Các học sinh đều chăm chú nghe giảng. |
Làm bổ ngữ cho động từ | 风吹干了衣服。 | Gió thổi hong khô quần áo. |
Làm chủ ngữ | 骄傲使人落后。 | Kiêu ngạo khiến cho con người càng lạc hậu hơn. |
Làm tân ngữ | 他喜欢安静。 | Anh ấy thích yên tĩnh. |
Một số tính từ trong tiếng Trung thông dụng
Tính từ một âm tiết: |
丑 (chǒu) | Xấu xí |
帅 (shuài) | Đẹp trai |
大 (dà) | To |
深 (shēn) | Sâu |
长 (zhǎng) | Dài |
窄 (zhǎi) | Hẹp |
短 (duǎn) | Ngắn |
小 (xiǎo) | Nhỏ |
高 (gāo) | Cao |
厚 (hòu) | Dày |
薄 (báo) | Mỏng |
宽 (kuān) | Rộng |
苦 (kǔ) | Đắng |
淡 (dàn) | Tươi |
咸 (xián) | Mặn |
酸 (suān) | Chua |
辣 (là) | Cay |
甜 (tián) | Ngọt |
坏 (huài) | Xấu |
干 (gàn) | Khô |
快 (kuài) | Nhanh |
满 (mǎn) | Đầy đủ |
好 (hǎo) | Tốt |
硬 (yìng) | Cứng |
重 (zhòng) | Nặng |
轻 (qīng) | Nhẹ, thanh |
新 (xīn) | Mới |
老 (lǎo) | Cũ, già |
软 (ruǎn) | Mềm |
弱 (ruò) | Yếu |
Tính từ hai âm tiết: |
漂亮 (piàoliang) | Xinh đẹp |
直的, 直线的 (zhí de, zhíxiàn de) | Ngay thẳng |
干净 (gānjìng) | Sạch |
困难 (kùnnán) | Khó khăn |
肮脏 (āng zāng) | Dơ bẩn |
容易 (róngyì) | Dễ dàng |
昂贵 (ángguì) | Đắt tiền |
国外 (guówài) | Nước ngoài |
当地 (dāngdì) | Bản địa |
潮湿 (cháoshī) | Ẩm ướt |
错误 (cuòwù) | Nhầm lẫn, sai lầm |
年轻 (niánqīng) | Trẻ |
安静 (ānjìng) | Yên tĩnh |
正确 (zhèngquè) | Chính xác |
缓慢 (huǎnmàn) | Chậm |
嘈杂 (cáozá) | Ồn ào |