Hãy tìm bằng chữ việt, pinyin hoặc hán.

Danh từ

名词 / míngcí / noun

ⓘ Dùng để chỉ người, sự vật, con vật, hiện tượng, thời gian, địa điểm, nơi chốn, v.v.
Đếm được: 男孩 (con trai), 猫 (mèo).
Không đếm được: 水 (nước), 工作 (công việc).

ⓘ Phía trước danh từ có thể thêm lượng từ để tạo nên cụm danh từ.
Vd: 裙 (một cái váy).

ⓘ Danh từ chỉ thời gian, phương vị có thể làm trạng ngữ chỉ thời gian.
Vd: 我下个月去北京旅行 (Tháng sau, tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh).

ⓘ Các danh từ chung chỉ người có thể thêm hậu tố ở phía sau để biểu thị số nhiều.
Vd: 人 (mọi người).

ⓘ Một số danh từ trừu tượng khi được phó từ bổ nghĩa sẽ trở thành tính từ.
Vd: 道德 (không đạo đức).

ⓘ Danh từ hoặc động từ thêm hậu tố như 子 (zi), 儿 (er), 头 (tóu), v.v. tạo nên danh từ.
Vd: 桌 (bàn), 木 (gỗ).

ⓘ Đa số danh từ không sử dụng hình thức trùng điệp.

ⓘ Không thể làm bổ ngữ trong câu.

ⓘ Phía sau danh từ không mang trợ từ động thái.

Ngữ pháp

Làm chủ ngữ
Xác định rõ chủ thể của hành động
这本书的内容很有趣。Nội dung cuốn sách rất thú vị.
Làm vị ngữ
Mô tả đặc điểm của chủ thể
我妈妈是医生Mẹ tôi là bác sĩ.
Làm định ngữ
Bổ nghĩa cho danh từ hoặc cụm danh từ
玛丽是一个美国朋友。Mary là người bạn nước Mỹ.
Làm tân ngữ của động từ
Dùng để mô tả người hoặc sự vật được tác động bởi động từ
妈妈做Mẹ nấu cơm.

Một số danh từ thông dụng

Danh từ chỉ người.


学生 (xuéshēng)Học sinh
老师 (lǎoshī)Giáo viên
妇女 (fùnǚ)Phụ nữ
妈妈 (māma)Mẹ
爸爸 (bàba)Bố
家庭 (jiātíng)Gia đình
朋友 (péngyou)Bạn bè
友情 (yǒuqíng)Tình bạn
兄弟 (xiōngdì)Anh em
同学 (tóngxué)Bạn học
同事 (tóngshì)Đồng nghiệp
人们 (rénmen)Mọi người
生活 (shēnghuó)Cuộc sống
爱情 (àiqíng)Tình yêu
男人 (nánrén)Đàn ông
女人 (nǚrén)Phụ nữ
警察 (jǐngchá)Cảnh sát
Danh từ chỉ vật.


旅游 (lǚyóu)Du lịch
艺术 (yìshù)Nghệ thuật
考试 (kǎoshì)Thi cử
问题 (wèntí)Vấn đề
机会 (jīhuì)Cơ hội
书 (shū)Sách
笔 (bǐ)Cây bút
电脑 (diànnǎo)Máy tính
门 (mén)Cái cửa
电影 (diànyǐng)Phim ảnh
音乐 (yīnyuè)Nhạc
饮料 (yǐnliào)Đồ uống
水果 (shuǐguǒ)Trái cây
糖果 (tángguǒ)Kẹo
桌子 (zhuōzi )Cái bàn
椅子 (yǐzi)Cái ghế
手机 (shǒujī)Điện thoại di động
汽车 (qìchē)Ô tô
公交车 (gōngjiāo) chēXe buýt
背包 (bèibāo)Ba lô
水 (shuǐ)Nước
蔬菜 (shūcài)Rau củ
江河 (jiānghé)Sông ngòi
街道 (jiēdào)Đường sá
路 (lù)Con đường
车辆 (chēliàng)Phương tiện giao thông
饼 (bǐng)Bánh ngọt
新闻 (xīnwén)Tin tức
礼物 (lǐwù)Quà tặng
能量 (néngliàng)Năng lượng
教育 (jiàoyù)Giáo dục
衣服 (yīfu)Trang phục
交通 (jiāotōng)Giao thông
厨房 (chúfáng)Nhà bếp
饭 (fàn)Cơm
眼光 (yǎnguāng)Ánh sáng mặt trời
电池 (diànchí)Pin
时尚 (shíshàng)Thời trang
健康 (jiànkāng)Sức khỏe
鸟 (niǎo)Con chim
星星 (xīngxīng)Ngôi sao
动物 (dòngwù)Động vật
纸 (zhǐ)Giấy
药 (yào)Thuốc
手表 (shǒubiǎo)Đồng hồ đeo tay
房间 (fángjiān)Căn phòng
墙 (qiáng)Bức tường
泡面 (pào) miànMì gói 
数字 (shùzì)Con số
餐 (cān)Bữa ăn
大海 (dàhǎi)Biển cả
鱼 (yú)Con cá
树 (shù)Cây cối
足球 (zúqiú)Bóng đá
面包 (miànbāo)Bánh mì
杯子 (bēizi)Ly, cốc
小吃 (xiǎochī)Đồ ăn vặt
桥 (qiáo)Cây cầu
杂志 (zázhì)Tạp chí
鸡蛋 (jīdàn)Trứng gà
Danh từ chỉ thời gian.


点 (diǎn)Giờ
日 (rì)Ngày
月 (yuē)Tháng
年 (nián)Năm
假期 (jiàqī)Kỳ nghỉ
天气 (tiānqì)Thời tiết
春天 (chūntiān)Mùa xuân
夏天 (xiàtiān)Mùa hè
秋天 (qiūtiān)Mùa thu
冬天 (dōngtiān)Mùa đông
时间 (shíjiān)Thời gian
时候 (shíhōu)Lúc đó
去年 (qùnián)Năm ngoái
今天 (jīntiān)Hôm nay
昨天 (zuótiān)Hôm qua
明天 (míngtiān)Ngày mai
周末 (zhōumò)Cuối tuần
上午 (shāngwǔ)Buổi sáng
中午 (zhōngwǔ)Buổi trưa
下午 (xiàwǔ)Buổi chiều
Danh từ chỉ nơi chốn.


医院 (yīyuàn)Bệnh viện
中国 (Zhōngguó)Trung Quốc
越南 (Yuènán )Việt Nam
亚洲 (Yàzhōu)Châu Á
北京 (Běijīng)Bắc Kinh
河内 (Hénèi)Hà Nội
美国 (Měiguó)Nước Mỹ
图书馆 (túshū) guǎnThư viện 
餐厅 (cāntīng)Nhà hàng
房屋 (fángwū)Nhà cửa
地址 (dìzhǐ)Địa chỉ
宾馆 (bīnguǎn)Khách sạn
城市 (chéngshì)Thành phố
家乡 (jiāxiāng)Quê nhà
便利店 (biànlì) diànCửa hàng tạp hóa
Danh từ chỉ phương vị.


上 (shàng)Trên
下 (xià)Dưới
前 (qián)Trước
后 (hòu)Sau
左 (zuǒ)Trái
右 (yòu)Phải
东 (dōng)Đông
西 (xī)Tây
南 (nán)Nam
北 (běi)Bắc
内 (nèi)Nội, trong
外 (wài)Ngoại, ngoài
里 (lǐ)Trong
间 (jiān)Giữa
东边 (dōngbian)Hướng Đông
前边 (qiánbian)Đằng trước
里面 (lǐmiàn)Bên trong
左边 (zuǒbiān)Bên trái