Lượng từ
量词 / liàngcí / classifier
ⓘ Là loại từ thường dùng để biểu thị
ⓘ Ngữ pháp: Số từ (+ Tính từ) +
ⓘ Số từ và lượng từ thường có mối liên kết chặt chẽ với nhau.
ⓘ Giữa số từ và lượng từ có thể xen lẫn tính từ.
ⓘ Phần lớn lượng từ đơn có âm tiết có thể lặp lại.
Danh lượng từ
Dùng để biểu thị đơn vị số lượng người hoặc vật .
Danh lượng từ | |
一 | Một |
三 | 3 |
ⓘ | |
一 | 3 |
Danh lượng từ dùng để | |
一 | Một |
十二 | 12 |
三 | 3 |
Danh lượng từ | |
一 | Một |
三 | 3 người. |
一 | Một |
一 | Một |
一 | Một |
一 | Một |
ⓘ | |
他控着一 | Anh ta giữ một |
Danh lượng từ | |
这 | |
一 | Một |
Động lượng từ
Có vai trò lượng hóa hành vi, động tác .
Động lượng từ | |
看电影百 | Xem phim cả trăm |
三 | Ba |
坐了一 | Ngồi một |
三 | Năm |
一 | Một |
Động lượng từ | |
看一 | Nhìn một |
添一 | Thêm một |
切一 | Cắt một |
Lượng từ ghép
Gồm 2 hay nhiều đơn vị khác nhau kết hợp; hay được gọi là lượng từ phức hợp .
人次。 | Lượt người. |
秒立方米。 | Mét khối trên giây. |
吨公里。 | Tấn cây số |
Một số lượng từ thường gặp
把 (bă) | Con, cây, chiếc (dùng cho các đồ vật như ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm) |
|
包 (bāo) | Bao, gói, túi, bọc (lượng từ bao đựng các đồ vật) |
|
杯 (bēi) | Cốc, ly (trà, cà phê,...) |
|
本 (bĕn) | Cuốn, quyển (sách, tạp chí, từ điển,...) |
|
部 (bù) | Bộ (phim, sách vở) |
|
层 (céng) | Tầng, lớp (lầu, bụi…) |
|
场 (chǎng) | Trận (lượng từ dùng cho các hoạt động thể dục thể thao) |
|
串 (chuàn) | Chuỗi, xâu, chùm, túm, đoàn, dãy, loạt,... |
|
打 (dá) | Tá, lố |
|
堵 (dǔ) | Bức (lượng từ dùng cho tường) |
|
段 (duàn) | Đoạn, quãng, khúc |
|
对 (duì) | Đôi, cặp |
|
堆 (duī) | Đống, đám,... |
|
顿 (dùn) | Bữa, hồi, trận,... |
|
朵 (duǒ) | Đóa, đám,... |
|
发 (fā) | Viên, phát,... |
|
份 (fèn) | Suất, phần,... Số, tờ, bản, bổn… |
|
封 (fēng) | Bức, lá, phong (thư),... |
|
幅 (fú) | Bức, tấm, miếng,... |
|
副 (fù) | Bộ, đôi |
|
个 (gè) | Cái, con, quả, cái (dùng trước danh từ) |
|
根 (gēn) | Chiếc, cái (lượng từ dùng cho vật dài và nhỏ) |
|
股 (gǔ) | Sợi, dòng, con (chỉ đường, suối,...) Luồng, dòng, mùi (dùng cho thể khí, mùi vị, sức lực) Toán, tốp (chỉ người) |
|
行 (háng) | Hàng, dòng |
|
回 (huí) | Lần, hồi (chỉ tiểu thuyết chương hồi) |
|
架 (jià) | Cỗ, chiếc, cây |
|
家 (jiā) | Ngôi, hiệu, tiệm, quán, nhà (lượng từ chỉ nhà hoặc xí nghiệp) |
|
件 (jiàn) | Chiếc, kiện, cái,... |
|
间 (jiān) | Gian, buồng, phòng |
|
届 (jiè) | Khóa, lần, đợt, cuối (dùng với cuộc họp, cuộc thi định kỳ) |
|
斤 (jīn) | Cân (đơn vị đong đếm), 1 斤 = ½ 公斤 |
|
句 (jù) | Câu |
|
卷 (juăn) | Quyển, cuộn, gói |
|
棵 (kē) | Cây, ngọn (lượng từ chỉ thực vật) |
|
口 (kŏu) | Con, cái |
|
块 (kuài) | Tấm, bánh, mảnh, thỏi, miếng, tảng,... Đồng, tờ, tệ |
|
粒 (lì) | Hạt, viên |
|
辆 (liàng) | Chiếc (lượng từ dùng cho xe cộ) |
|
轮 (lún) | Vầng, vành |
|
门 (mén) | Môn học |
|
面 (miàn) | Cái, lá, lần, tấm |
|
名 (míng) | Lượng từ chỉ người |
|
盘 (pán) | Khay, mâm, đĩa, cái, ván, cỗ |
|
匹 (pĭ) | Con, cuộn, xếp |
|
片 (piàn) | Tấm, miếng, khối, đám,... Bãi, đống (mặt đất, mặt nước) Bầu, khung cảnh, loạt |
|
篇 (piān) | Trang, tờ, bài, quyển |
|
瓶 (píng) | Chai, lọ… |
|
起 (qĭ) | Kiện, cái, vụ Tốp, bầy, toán |
|
群 (qún) | Đàn, bầy |
|
扇 (shàn) | Cánh |
|
首 (shŏu) | Bài |
|
束 (shù) | Bó, chùm |
|
双 (shuāng) | Đôi |
|
艘 (sōu) | Chiếc, con (dùng cho tàu thuyền) |
|
所 (suǒ) | Ngôi, nhà |
|
台 (tái) | Buổi, cỗ |
|
堂 (táng) | Bộ, tiết, cảnh (dùng cho tranh vẽ, bích họa) |
|
套 (tào) | Bộ |
|
条 (tiáo) | Sợi, cái, con Bánh, cụ, cây Mẩu |
|
头 (tóu) | Con (dùng cho trâu, bò, lừa) Củ (dùng cho tỏi). |
|
位 (wèi) | Vị (lượng từ chỉ người, bày tỏ sự tôn kính) |
|
则 (zé) | Điều, mục, mẩu, bản |
|
盏 (zhǎn) | Cái, chiếc, ngọn (lượng từ dùng cho đèn) |
|
张 (zhāng) | Trang, bước, tấm, tờ. Chiếc, cái (dùng cho bàn) Cái, gương (dùng cho mặt, miệng) Cây, cái (dùng cho cung, nỏ) |
|
阵 (zhèn) | Trận, cơn |
|
枝 (zhī) | Cành, nhánh, nhành Cây, cái |
|
支 (zhī) | Đội, đơn vị Bản, bài (dùng cho bài hát, bài nhạc) |
|
只 (zhī) | Cái, chiếc, đôi, cặp Con (dùng cho động vật) Chiếc, con (dùng cho thuyền bè) |
|
种 (zhǒng) | Chủng, loại |
|
座 (zuò) | Tòa, hòn, ngôi |
|
遍 (biàn) | Lần, lượt, đợt |
|
次 (cì) | Lần, lượt, chuyến |
|
番 (fān) | Lần, hồi, phen |
|
趟 (tāng) | Dãy, hàng |
|
眼 (yǎn) | Cái, miệng (dùng cho giếng) |
|