ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
Hãy tìm bằng chữ việt, pinyin hoặc hán.
Đại từ
代词 / dàicí / pronoun
ⓘ Là các loại từ thay thế, chỉ thị.
ⓘ Thường thay thế cho danh từ, động từ, tính từ, sự việc...
ⓘ Chức năng tương đương với đơn vị ngôn ngữ mà nó thay thế, chỉ thị.
ⓘ Có thể dùng liền kề nhau.
Đại từ nhân xưng
| Ngữ pháp | |
| Dùng liền kề nhau. | 田芳常在工作中考验 Điền Phương thường tự khảo nghiệm sức chịu đựng của |
| Làm chủ ngữ và tân ngữ | |
| Làm định ngữ Đại từ nhân xưng + | Việc riêng của cậu ta chúng ta đừng xen vào. |
| Để chỉ một đối tượng không xác định | Bạn không đi, anh ta không đi, tôi đi một mình vậy. |
| Đại từ nhân xưng | |
| 我 (wǒ) Tôi, tao, tớ, mình, v.v. | |
| 自己 (zìjǐ) Bản thân, mình | Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm. |
| 我们 (wǒmen) Chúng tôi, tao, tớ, mình | 最近太忙了,所以 Dạo này quá bận rồi, vì vậy |
| 咱们 (zánmen) Chúng ta | |
| Đại từ nhân xưng | |
| 你 (nǐ) Bạn, cậu, mày, v.v. | |
| 您 (nín) Ông, ngài | 请 Mời |
| 你们 (nǐmen) Các cậu, bạn, anh, chị, v.v. | |
| Đại từ nhân xưng | |
| 他 (tā) Anh ấy, cậu ấy | |
| 她 (tā) Cô ấy, bà ấy | |
| 它 (tā) Nó | |
| 他们 (tāmen) Các anh ấy, bọn họ | |
| 她们 (tāmen) Các chị ấy, các bà ấy | |
| 它们 (tāmen) Chúng nó | |
| 别人 (biérén) Người khác | 小明发誓一定要超越 Tiểu Minh thề sẽ vượt qua những |
| 人家 (rénjiā) Người ta, người khác | |
Đại từ nghi vấn
| Ngữ pháp | |
| Làm chủ ngữ và tân ngữ. | 你去超市买 Cậu đi siêu thị mua |
| Làm vị ngữ | 这件衣服 Bộ đồ này |
| Làm định ngữ | 你的朋友是 Bạn của cậu là người nước |
| Làm bổ ngữ, trạng ngữ | 最近工作 Gần đây công việc của cậu |
| Dùng trong câu phản vấn | 你拿 Cậu đem cuốn sách |
| Dùng để thay thế người hoặc vật hay vấn đề chưa xác định | |
| 小月的心情不太好, Tâm trạng của Tiểu Nguyệt không tốt lắm, | |
| 我不记得在 Tôi không nhớ rõ đã gặp anh ta | |
| Một số đại từ chỉ thị thông dụng | |
| 谁 (shéi) Ai | 他们是 Bọn họ là |
| 什么 (shénme) Cái gì, gì, nào | 这是 Đây là đồ |
| 什么时候 (shénme shíhòu) - Hỏi về thời gian | 她 Cô ấy |
| 什么人 (shénme rén) - Hỏi về tính cách, tính chất | 你的新朋友是 Bạn mới của bạn là người |
| 什么地方 (shénme dìfāng) - Hỏi về địa điểm, ở đâu | 小王想在 Tiểu Vương muốn sinh sống |
| 哪 (nǎ) Nào | 这些都很好,你想买 Những cuốn này đều rất hay, bạn muốn mua cuốn |
| 哪儿 (nǎr) Ở đâu (hỏi địa điểm) | 你女朋友在 Bạn gái cậu đang làm việc |
| 几 (jǐ) Mấy | 你的家庭有 Gia đình bạn gồm có |
| 多少 (duōshao) Bao nhiêu | 你们班有 Lớp của các bạn có |
| 怎么 (zěnme) Thế nào | 你 Bạn về nhà bằng phương tiện |
| 怎么样 (zěnme yàng) Như thế nào | 你的身体 Sức khỏe của cậu |
| 为什么 (weì shénme) Tại sao | 她 |
Đại từ chỉ thị
| Ngữ pháp | |
| Làm chủ ngữ và tân ngữ. | 我的手机怎么变成 Điện thoại của tôi sao lại biến thành |
| Làm định ngữ | Không khí |
| Làm bổ ngữ, trạng ngữ | 等一下,我 Đợi một chút, |
| Một số đại từ chỉ thị thông dụng | |
| 这 (zhè) Này, đây | |
| 这儿 (zhèr) Chỗ này | 你 Cậu ngồi |
| 这里 (zhèlǐ) Ở đây, nơi đây, tại đây | |
| 这边 (zhè biān) Bên này, bên đây | |
| 这么 (zhème) Như vậy, như thế, như này | 大家都 Mọi người đều nói |
| 这样 (zhèyàng) Như vậy, như thế, như này | 他的认识和态度就是 Nhận thức và thái độ của cậu ta thay đổi |
| 那 (nà) Kia | |
| 那会儿 (nàhuìr) Lúc ấy, lúc bấy giờ, hồi đó, lát nữa | 记得 Nhớ |
| 哪儿 (nǎr) Chỗ nào, đâu | |
| 那边 (nà biān) Bên kia | |
| 那么 (nàme) Như vậy, như thế, thế đó | 来了 Người đến đông |
| 那样 (nàyàng) Như vậy, như thế | |