Hãy tìm bằng chữ việt, pinyin hoặc hán.

Động từ

动词 / dòngcí / verb

ⓘ Dùng để thể hiện hành động, động tác, hành vi, cử chỉ, thay đổi, biến mất, v.v. của người hoặc sự vật.

ⓘ Động từ cập vật (động từ có tân ngữ đi kèm).

ⓘ Động từ bất cập vật (động từ không có tân ngữ kèm theo).

ⓘ Dạng phủ định của động từ dùng 不 hoặc 没有/没.

Ngữ pháp

Làm vị ngữ, vị ngữ trung tâm (phần lớn mang tân ngữ). 他喜欢面包。
Cô ấy thích ăn bánh mì.
Động từ mang tân ngữ gọi là động từ cập vật他们正在讨论工作计划。
Họ đang thảo luận kế hoạch công việc.
Không mang tân ngữ thì là bất cập vật明明了。
Minh Minh ốm rồi.
Làm chủ ngữ
Với điều kiện vị ngữ là từ hình dung hoặc động từ biểu thị ý "đình chỉ, bắt đầu, xét đoán"
跑步对身体特别好。
Chạy bộ đối với sức khỏe cực kỳ tốt.
Làm tân ngữ他们九点结束了讨论
Bọn họ đã kết thúc thảo luận lúc 9 giờ.
Làm định ngữ
Khi động từ làm định ngữ thì đằng sau phải có trợ từ 的
爸爸有的菜吗?
Bố có ăn gì không ạ?
Làm bổ ngữ老师讲的话我都听得
Lời của thầy giáo giảng bài, tôi đều nghe hiểu.
Làm trạng ngữ小零坚持地小王唱歌。
Tiểu Linh kiên trì nghe Tiểu Vương hát.

Các loại động từ

Động từ chỉ động tác hành vi.


跳 (tiào)Nhảy
坐 (zuò)Ngồi
跑 (pǎo)Chạy
踢 (tī)Đá
打 (dǎ)Đánh
喝 (hē)Uống
吃 (chī)Ăn
看 (kàn)Xem, đọc, nhìn
买 (mǎi)Mua
Động từ diễn tả hoạt động tâm lý.


喜欢 (xǐhuan)Thích
讨厌 (tǎoyàn)Ghét
担心 (dānxīn)Lo lắng
盼望 (pànwàng)Trông mong, mong chờ
憎恨 (zēnghèn)Căm ghét, căm hờn
Động từ chỉ sự thay đổi, tồn tại, biến mất.


存在 (cúnzài)Tồn tại
成长 (chéngzhǎng)Trưởng thành
产生 (chǎnshēng)Nảy sinh, sản sinh
消亡 (xiāowáng)Biến mất
Động từ phán đoán 是.


Biểu thị nghĩa ngang bằng hay thuộc về cái gì đó西游记中国的四大名著之一。
Tây du ký một trong tứ đại danh tác của Trung Quốc.
Biểu thị sự tồn tại của sự vật靠墙一张桌子。
Dựa vào tường một cái bàn.
Biểu thị mối quan hệ giữa các sự vật với nhau公司的电话号码100。
Số điện thoại của công ty 100.
Biểu thị đặc trưng của sự vật这种咖啡进口咖啡。
Loại cà phê này cà phê nhập khẩu.
Động từ năng nguyện.


可以 (kěyǐ)
Biểu thị khả năng
可以跟你喝咖啡吗?
Tôi có thể uống cafe cùng bạn không?
想 (xiǎng)
Biểu thị nguyện vọng
跟他在一起。
Tôi muốn ở cạnh anh ấy.
应该 (yīnggāi)
Biểu thị sự cần thiết
应该好好照顾自己。
Bạn nên chăm sóc tốt cho bản thân.
值得 (zhídé)
Biểu thị sự đánh giá
东西好,价格又便宜值得买。
Đồ rẻ, giá cả phải chăng, đáng để mua.
Động từ xu hướng.


Xu hướng来 (lái) - Đến, đi (Hướng về phía người nói)去 (qù) - Đi, đến (Ngược hướng người nói)
上 (shàng) - Lên上来 (shànglái) - Đi lên上去 (shàngqù) - Đi lên
下 (xià) - Xuống下来 (xiàlái) - Đi xuống下去 (xiàqù) - Đi xuống
进 (jìn) - Vào进来 (jìnlái) - Vào trong进去 (jìnqù) - Vào trong
出 (chū) - Ra出来 (chūlái) - Ra ngoài出去 (chūqù) - Ra ngoài
回 (huí) - Trở về回来 (huílái) - Quay về回去 (huíqù) - Quay về
过 (guò) - Qua过来 (guòlái) - Đi tới过去 (guòqù) - Đi qua
起 (qǐ) - Lên (hướng của động tác)起来 (qǐlái) - Lên (hướng của động tác)
Động từ li hợp chỉ sự thêm vào.


Là một từ được tạo bởi hai từ nhưng khi sử dụng lại có thể tách ra và thêm các thành phần khác vào giữa.

Không trực tiếp mang tân ngữ
Khi thêm tân ngữ cần sử dụng một giới từ đứng trước tân ngữ.
跟他结婚了。
Tôi kết hôn với anh ấy rồi.
Thêm giới từ (với) và tân ngữ (anh ấy) trước động từ li hợp 结婚 (kết hôn).
Không thể trực tiếp mang bổ ngữ
Cần phải trùng điệp tiền tố rồi mới mang bổ ngữ.
结婚结很早。
Anh ấy kết hôn rất sớm.
Trùng điệp tiền tố rồi mới mang theo bổ ngữ .
Biểu thị hành động đã xảy ra
Giữa động từ li hợp có thể thêm trợ từ động thái 了 hoặc 过 hoặc số lượng từ.

Kết hôn rồi.
Đại từ nghi vấn, bổ ngữ nên đặt trước động từ li hợp chứ không đặt sau.你看现在是十点了,什么啊!
Bây giờ đã 10 giờ rồi, cậu còn đi làm làm gì nữa.
Đại từ nghi vấn 什么 (cái gì, gì) đặt giữa động từ li hợp 上班 (đi làm).
Có hình thức trùng điệp là AAB. 跳跳舞
Khiêu vũ.
Một số động từ li hợp thường dùng.
搬家 (bānjiā)Chuyển nhà
报名 (bàomíng)Đăng ký, báo danh
帮忙 (bāngmáng)Giúp đỡ
吃惊 (chījīng)Giật mình
唱歌 (chànggē)Hát 
出名 (chūmíng)Nổi tiếng
出事  (chūshì)Xảy ra sự cố
吵架 (chǎojià)Cãi nhau
分手 (fēnshǒu)Chia tay
结婚 (jiéhūn)Cưới, kết hôn
讲话 (jiǎnghuà)Nói chuyện
见面 (jiànmiàn)Gặp mặt
辞职 (cízhí)Từ chức
加班  (jiābān)Tăng ca
开会 (kāihuì)Mở họp
签名 (qiānmíng)Kí tên
请假 (qǐngjià)Xin nghỉ
聊天 (liáotiān)Nói chuyện
拜年 (bàinián)Chúc Tết
出差 (chūchāi)Đi công tác
发火 (fāhuǒ)Tức giận 
放假 (fàngjià)Nghỉ lễ
干活 (gànhuó)Làm việc
拍照 (pāizhào)Chụp ảnh
爬山 (páshān)Leo núi
跑步 (pǎobù)Chạy bộ
起床  (qǐchuáng)Thức dậy
散步 (sànbù)Đi dạo
上网 (shàngwǎng)Lên mạng
生病 (shēngbìng)Bị ốm
生气 (shēngqì)Tức giận
睡觉 (shuìjiào)Ngủ
Động từ trùng điệp.


Hình thức lặp lại của động từ đơn âm tiết
A ➞ AA
你快尝尝这道菜吧。
Cậu mua nến thử món này đi.
Hình thức lặp lại của động từ song âm tiết
AB ➞ ABAB
他们需要讨论讨论这个问题。
Họ cần phải bàn bạc về vấn đề này.
Hình thức lặp lại của động từ li hợp
AB ➞ AAB
玉英下午去理理发
Ngọc Anh chiều nay đi cắt tóc.

Động từ phổ biến

接受Chấp nhận
--
补充
Thêm vào承认Thừa nhận
同意
--
赞成
--
答应
Đồng ý, tán thành允许
--
Cho phép道歉Xin lỗi
出现
--
显得
Hiện ra申请Gắn, nộpĐến
Hỏi参加Tham dự, tham gia出席Dự họp, có mặt

--

--
打败
Đánh đập开始Bắt đầu相信Tin tưởng
出生Sinh raMang đến, đem đếnMua
打电话Gọi (điện thoại)Gọi, kêu使
--

--
引起
--
导致
Khiến, chỉ đạo

--

--
Thay đổiSạc điện检查Kiểm tra
打扫
--
清理
Dọn dẹpĐến, lại考虑Xem xét
Suy nghĩ继续Tiếp tục
--
做饭
Nấu cơm

--
叫喊
Khóc
--
Cắt决定Quyết định
删除Xóa bỏ消失Biến mất, mất sạch发现
--
发觉
Phát hiện
Làm下载Tải xuống梦见Mơ thấy, mơ ước
Uống开车
--
驾驶
Lái xeĂn
解释Giải thích表达
--
表示
Biểu đạt, biểu thị觉得
--
感觉
Cảm thấy
认为Cho là, cho rằngTìm逃跑Chạy trốn
Bay得到Hiểu được, nhận đượcĐưa cho
Tặng, choĐi打招呼
--
迎接
Chào, chào hỏi
保证Bảo hành, bảo đảm猜测
--
Đoán, đoán xem讨厌
--
Ghét bỏ, hận
NgheCứu giúp, giúp đỡ希望Mong, hy vọng
拥抱
--
抱着
Ôm通知
--
告诉
Thông báo, cho biết邀请
--
Mời

--
保留
Giữ, lưu giữHôn知道
--
认识
Biết, nhận thức
学习Học离开Rời bỏ, rời đi留下Lưu lại
Cho phép, để喜欢ThíchSống ở
NgheNhìn失去
--
丢失
Mất, thất lạc
迷路Lạc đườngYêu制造Chế tạo
想念Tưởng niệm, nhớ错过Bỏ lỡ误会
--
误解
Hiểu sai
需要
--
必须
Cần, muốn注意Lưu ý, chú ý观察Quan sát
订购Đặt hàngTrả tiềnHoàn trả
表演Biểu diễnChơi播放Truyền, phát, đưa tin
拥有Sở hữuĐổ准备Chuẩn bị
阻止Ngăn ngừa答应Đáp lại, trả lời承诺Chấp thuận, nhận lời
发音Phát âm保护Bảo vệ提供Cung cấp
Đặt, để惩罚Trừng phạt怀疑Hoài nghi, ngờ vực
到达Tới, đến达到Đạt được, đạt tới mức
--
阅读
--
Đọc
收到Nhận được记录Ghi chép, ghi lại思考
--
深思
Suy nghĩ
登记Đăng ký拒绝Từ chối重复Lặp lại, trùng lặp
更换
--
代替
--
替代
Thay đổi, thay thế要求Yêu cầu拜托Xin nhờ, kính nhờ
Trở lại, quay lại辞职Từ chứcChạy
Cứu保存Bảo tồn, giữ gìnNói
La mắng寻找
--
搜寻
Tìm kiếm看见Nhìn thấy
Bán
--
Gửi发送Phát sóng, phát tín hiệu
Hét lênNgồiNgủ
ĐứngỞ lạiNgừng lại
漫步Tản bộ研究Nghiên cứuNói, giảng bài
拼写
--
拼读
Đánh vần上网Lên mạng游泳
--
Bơi, bơi lội
Cầm
--
教导
Dạy, chỉ đạo告诉
--

--
Giảng, nói, kể
旅行Du lịch尝试
--
Thử nghiệm打字Gõ chữ
理解
--
了解
--
明白
--
清楚
--
Hiểu, hiểu rõ上载Tải lên (tải tệp lên)确认Xác nhận, thừa nhận
证实Chứng thực
--
走路
--
步行
Đi bộMuốn, cần
警告Cảnh báoRửa sạch, giặt浪费Lãng phí
留意Lưu ý穿Mặc, đeoĐeo, đội, cài, mang
工作Làm việcViết