ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
Hãy tìm bằng chữ việt, pinyin hoặc hán.
Động từ
动词 / dòngcí / verb
ⓘ Dùng để thể hiện hành động, động tác, hành vi, cử chỉ, thay đổi, biến mất, v.v. của người hoặc sự vật.
ⓘ Động từ cập vật (động từ có tân ngữ đi kèm).
ⓘ Động từ bất cập vật (động từ không có tân ngữ kèm theo).
ⓘ Dạng phủ định của động từ dùng 不 hoặc 没有/没.
Ngữ pháp
Làm vị ngữ, vị ngữ trung tâm (phần lớn mang tân ngữ). | 他喜欢 Cô ấy thích |
他们正在 Họ đang | |
明明 Minh Minh | |
Làm chủ ngữ | |
Làm tân ngữ | 他们九点结束了 Bọn họ đã kết thúc |
Làm định ngữ | 爸爸有 Bố có |
Làm bổ ngữ | 老师讲的话我都听得 Lời của thầy giáo giảng bài, tôi đều nghe |
Làm trạng ngữ | 小零坚持地 Tiểu Linh kiên trì |
Các loại động từ
Động từ chỉ động tác hành vi.
跳 (tiào) | Nhảy |
坐 (zuò) | Ngồi |
跑 (pǎo) | Chạy |
踢 (tī) | Đá |
打 (dǎ) | Đánh |
喝 (hē) | Uống |
吃 (chī) | Ăn |
看 (kàn) | Xem, đọc, nhìn |
买 (mǎi) | Mua |
Động từ diễn tả hoạt động tâm lý.
喜欢 (xǐhuan) | Thích |
讨厌 (tǎoyàn) | Ghét |
担心 (dānxīn) | Lo lắng |
盼望 (pànwàng) | Trông mong, mong chờ |
憎恨 (zēnghèn) | Căm ghét, căm hờn |
Động từ chỉ sự thay đổi, tồn tại, biến mất.
存在 (cúnzài) | Tồn tại |
成长 (chéngzhǎng) | Trưởng thành |
产生 (chǎnshēng) | Nảy sinh, sản sinh |
消亡 (xiāowáng) | Biến mất |
Động từ phán đoán 是.
Biểu thị nghĩa ngang bằng hay thuộc về cái gì đó | 西游记 Tây du ký |
Biểu thị sự tồn tại của sự vật | 靠墙 Dựa vào tường |
Biểu thị mối quan hệ giữa các sự vật với nhau | 公司的电话号码 Số điện thoại của công ty |
Biểu thị đặc trưng của sự vật | 这种咖啡 Loại cà phê này |
Động từ năng nguyện.
可以 (kěyǐ) Biểu thị khả năng | 我 Tôi |
想 (xiǎng) Biểu thị nguyện vọng | 我 Tôi |
应该 (yīnggāi) Biểu thị sự cần thiết | 你 Bạn |
值得 (zhídé) Biểu thị sự đánh giá | 东西好,价格又便宜 Đồ rẻ, giá cả phải chăng, |
Động từ xu hướng.
Xu hướng | 来 (lái) - Đến, đi (Hướng về phía người nói) | 去 (qù) - Đi, đến (Ngược hướng người nói) |
上 (shàng) - Lên | 上来 (shànglái) - Đi lên | 上去 (shàngqù) - Đi lên |
下 (xià) - Xuống | 下来 (xiàlái) - Đi xuống | 下去 (xiàqù) - Đi xuống |
进 (jìn) - Vào | 进来 (jìnlái) - Vào trong | 进去 (jìnqù) - Vào trong |
出 (chū) - Ra | 出来 (chūlái) - Ra ngoài | 出去 (chūqù) - Ra ngoài |
回 (huí) - Trở về | 回来 (huílái) - Quay về | 回去 (huíqù) - Quay về |
过 (guò) - Qua | 过来 (guòlái) - Đi tới | 过去 (guòqù) - Đi qua |
起 (qǐ) - Lên (hướng của động tác) | 起来 (qǐlái) - Lên (hướng của động tác) |
Động từ li hợp chỉ sự thêm vào.
Là một từ được tạo bởi hai từ nhưng khi sử dụng lại có thể tách ra và thêm các thành phần khác vào giữa.
Không trực tiếp mang tân ngữ | 我 Tôi kết hôn với anh ấy rồi. |
Không thể trực tiếp mang bổ ngữ | 他 Anh ấy kết hôn rất sớm. |
Biểu thị hành động đã xảy ra | Kết hôn rồi. |
Đại từ nghi vấn, | 你看现在是十点了, Bây giờ đã 10 giờ rồi, cậu còn đi làm làm gì nữa. |
Có hình thức trùng điệp là AAB. | Khiêu vũ. |
搬家 (bānjiā) | Chuyển nhà |
报名 (bàomíng) | Đăng ký, báo danh |
帮忙 (bāngmáng) | Giúp đỡ |
吃惊 (chījīng) | Giật mình |
唱歌 (chànggē) | Hát |
出名 (chūmíng) | Nổi tiếng |
出事 (chūshì) | Xảy ra sự cố |
吵架 (chǎojià) | Cãi nhau |
分手 (fēnshǒu) | Chia tay |
结婚 (jiéhūn) | Cưới, kết hôn |
讲话 (jiǎnghuà) | Nói chuyện |
见面 (jiànmiàn) | Gặp mặt |
辞职 (cízhí) | Từ chức |
加班 (jiābān) | Tăng ca |
开会 (kāihuì) | Mở họp |
签名 (qiānmíng) | Kí tên |
请假 (qǐngjià) | Xin nghỉ |
聊天 (liáotiān) | Nói chuyện |
拜年 (bàinián) | Chúc Tết |
出差 (chūchāi) | Đi công tác |
发火 (fāhuǒ) | Tức giận |
放假 (fàngjià) | Nghỉ lễ |
干活 (gànhuó) | Làm việc |
拍照 (pāizhào) | Chụp ảnh |
爬山 (páshān) | Leo núi |
跑步 (pǎobù) | Chạy bộ |
起床 (qǐchuáng) | Thức dậy |
散步 (sànbù) | Đi dạo |
上网 (shàngwǎng) | Lên mạng |
生病 (shēngbìng) | Bị ốm |
生气 (shēngqì) | Tức giận |
睡觉 (shuìjiào) | Ngủ |
Động từ trùng điệp.
Hình thức lặp lại của động từ đơn âm tiết | 你快 Cậu mua nến thử món này đi. |
Hình thức lặp lại của động từ song âm tiết | 他们需要 Họ cần phải bàn bạc về vấn đề này. |
Hình thức lặp lại của động từ li hợp | 玉英下午去 Ngọc Anh chiều nay đi cắt tóc. |
Động từ phổ biến
接受 | Chấp nhận | 加 -- 补充 | Thêm vào | 承认 | Thừa nhận |
同意 -- 赞成 -- 答应 | Đồng ý, tán thành | 允许 -- 让 | Cho phép | 道歉 | Xin lỗi |
出现 -- 显得 | Hiện ra | 申请 | Gắn, nộp | 到 | Đến |
问 | Hỏi | 参加 | Tham dự, tham gia | 出席 | Dự họp, có mặt |
打 -- 揍 -- 打败 | Đánh đập | 开始 | Bắt đầu | 相信 | Tin tưởng |
出生 | Sinh ra | 带 | Mang đến, đem đến | 买 | Mua |
打电话 | Gọi (điện thoại) | 叫 | Gọi, kêu | 使 -- 令 -- 引起 -- 导致 | Khiến, chỉ đạo |
换 -- 改 -- 变 | Thay đổi | 充 | Sạc điện | 检查 | Kiểm tra |
打扫 -- 清理 | Dọn dẹp | 来 | Đến, lại | 考虑 | Xem xét |
想 | Suy nghĩ | 继续 | Tiếp tục | 煮 -- 做饭 | Nấu cơm |
哭 -- 叫喊 | Khóc | 切 -- 剪 | Cắt | 决定 | Quyết định |
删除 | Xóa bỏ | 消失 | Biến mất, mất sạch | 发现 -- 发觉 | Phát hiện |
做 | Làm | 下载 | Tải xuống | 梦见 | Mơ thấy, mơ ước |
喝 | Uống | 开车 -- 驾驶 | Lái xe | 吃 | Ăn |
解释 | Giải thích | 表达 -- 表示 | Biểu đạt, biểu thị | 觉得 -- 感觉 | Cảm thấy |
认为 | Cho là, cho rằng | 找 | Tìm | 逃跑 | Chạy trốn |
飞 | Bay | 得到 | Hiểu được, nhận được | 给 | Đưa cho |
送 | Tặng, cho | 去 | Đi | 打招呼 -- 迎接 | Chào, chào hỏi |
保证 | Bảo hành, bảo đảm | 猜测 -- 猜 | Đoán, đoán xem | 讨厌 -- 恨 | Ghét bỏ, hận |
听 | Nghe | 帮 | Cứu giúp, giúp đỡ | 希望 | Mong, hy vọng |
拥抱 -- 抱着 | Ôm | 通知 -- 告诉 | Thông báo, cho biết | 邀请 -- 请 | Mời |
收 -- 保留 | Giữ, lưu giữ | 吻 | Hôn | 知道 -- 认识 | Biết, nhận thức |
学习 | Học | 离开 | Rời bỏ, rời đi | 留下 | Lưu lại |
让 | Cho phép, để | 喜欢 | Thích | 住 | Sống ở |
听 | Nghe | 看 | Nhìn | 失去 -- 丢失 | Mất, thất lạc |
迷路 | Lạc đường | 爱 | Yêu | 制造 | Chế tạo |
想念 | Tưởng niệm, nhớ | 错过 | Bỏ lỡ | 误会 -- 误解 | Hiểu sai |
需要 -- 必须 | Cần, muốn | 注意 | Lưu ý, chú ý | 观察 | Quan sát |
订购 | Đặt hàng | 付 | Trả tiền | 还 | Hoàn trả |
表演 | Biểu diễn | 玩 | Chơi | 播放 | Truyền, phát, đưa tin |
拥有 | Sở hữu | 倒 | Đổ | 准备 | Chuẩn bị |
阻止 | Ngăn ngừa | 答应 | Đáp lại, trả lời | 承诺 | Chấp thuận, nhận lời |
发音 | Phát âm | 保护 | Bảo vệ | 提供 | Cung cấp |
放 | Đặt, để | 惩罚 | Trừng phạt | 怀疑 | Hoài nghi, ngờ vực |
到达 | Tới, đến | 达到 | Đạt được, đạt tới mức | 读 -- 阅读 -- 看 | Đọc |
收到 | Nhận được | 记录 | Ghi chép, ghi lại | 思考 -- 深思 | Suy nghĩ |
登记 | Đăng ký | 拒绝 | Từ chối | 重复 | Lặp lại, trùng lặp |
更换 -- 代替 -- 替代 | Thay đổi, thay thế | 要求 | Yêu cầu | 拜托 | Xin nhờ, kính nhờ |
回 | Trở lại, quay lại | 辞职 | Từ chức | 跑 | Chạy |
救 | Cứu | 保存 | Bảo tồn, giữ gìn | 说 | Nói |
骂 | La mắng | 寻找 -- 搜寻 | Tìm kiếm | 看见 | Nhìn thấy |
卖 | Bán | 发 -- 寄 | Gửi | 发送 | Phát sóng, phát tín hiệu |
喊 | Hét lên | 坐 | Ngồi | 睡 | Ngủ |
站 | Đứng | 留 | Ở lại | 停 | Ngừng lại |
漫步 | Tản bộ | 研究 | Nghiên cứu | 讲 | Nói, giảng bài |
拼写 -- 拼读 | Đánh vần | 上网 | Lên mạng | 游泳 -- 游 | Bơi, bơi lội |
拿 | Cầm | 教 -- 教导 | Dạy, chỉ đạo | 告诉 -- 讲 -- 说 | Giảng, nói, kể |
旅行 | Du lịch | 尝试 -- 试 | Thử nghiệm | 打字 | Gõ chữ |
理解 -- 了解 -- 明白 -- 清楚 -- 懂 | Hiểu, hiểu rõ | 上载 | Tải lên (tải tệp lên) | 确认 | Xác nhận, thừa nhận |
证实 | Chứng thực | 走 -- 走路 -- 步行 | Đi bộ | 要 | Muốn, cần |
警告 | Cảnh báo | 洗 | Rửa sạch, giặt | 浪费 | Lãng phí |
留意 | Lưu ý | 穿 | Mặc, đeo | 戴 | Đeo, đội, cài, mang |
工作 | Làm việc | 写 | Viết |