Hãy tìm bằng chữ việt, pinyin hoặc hán.

Thán từ

叹词 / tàn cí / interjection

ⓘ Thể hiện cảm xúc, tâm trạng hoặc sự phản ứng đối với một tình huống hoặc sự kiện cụ thể.

Không có quan hệ kết hợp với các từ khác.

Không làm thành phần câu mà có thể độc lập tạo thành câu.

ⓘ Dù nó xuất hiện ở vị trí nào thì phía trước hay phía sau của nó đều có khoảng ngắt nhịp nhất định.

Kinh ngạc

Biểu thị kinh ngạc, bất ngờ.


啊 (ā): Chà, a.啊,今年的莊稼长得真好哇!
Chà, vụ mùa năm nay tốt thật.
喂 (wèi): Này, alo.,等等我!
Này, đợi tôi với!
咦 (yí): Ơ, ồ.,你什么时候来的?
Ơ, cậu đến bao giờ thế?
嘿 (hēi): Ôi, ủa, ô hay, ơ hay.,这是什么话?
Ủa, nói cái gì vậy?
嚯 (huò): Ồ.,原来你们也在这儿!
Ồ, thì ra các cậu đều ở đây!
哟 (yō): Ô, ơ.,你踩我脚了。
Ô, anh giẫm vào chân tôi rồi.

Hoan hỉ, vui vẻ

Biểu thị sự vui vẻ, đắc ý hoặc mỉa mai.


哈哈 (hāhā): Ha ha, hà hà.哈哈,终于成功了!
Ha ha, cuối cùng cũng thành công rồi.
呵呵 (Hēhē): He he呵呵, 他也能考上大学?
Hehe, cậu ấy cũng có thể thi vào đại học.

Bi ai, đau xót

Biểu thị sự buồn khổ, nuối tiếc.


唉 (ài): Ôi, chao ôi, hừ.,病了几天,把工作都耽误了。
Chao ôi, tôi bị ốm mấy ngày mà lỡ hết chuyện rồi.
哎 (āi): Ôi, chao ôi, ơ kìa, trời ơi.哎!真是想不到的事。
Chao ôi, chuyện này thật không ngờ đến!
哎呀 (āiyā): Ây da, trời ơi.哎呀,你怎么来这么晚呢!
Trời ơi, sao anh đến trễ vậy chứ?

Phẫn nộ, tức giận, bực tức

Biểu thị sự bất mãn, bực bội.


呸 (pēi): Hừ, xí, ô hay, úi chà.!我不能干那种损人利已的事。
Hừ! Tôi không thể làm chuyện hại người lợi mình như vậy!
啐 (cuì): Xì, phỉ phui.!休得胡言乱语。
Xì, đừng có ăn nói tầm bậy.
哼 (hēng): Hừm, hừ.,你骗得了我?
Hừm, anh lừa được tôi chắc?
吓 (hè): Hừ.,怎么能这样呢!
Hừ, sao anh có thể làm thế!
唉 (āi): Hừ.,好好的一套书弄丢了两本。
Hừ, cả một bộ sách mà để mất hai quyển.