ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
11 nét:
魚
ngư
13 nét:
鲇
niêm, niềm
稣
tô
鲍
bào, bão, bảo
鲆
bình
鲋
phụ
鲏
bì
鲎
hấu
魛
đao
鲊
trá, trả
鲈
lô, lư
鲅
bát, phệ
鲐
di, thai
鲌
bạc
鲉
du, trừu
䲟
ấn
15 nét:
魭
nguyên
魨
đồn
魴
phường
鲪
quân
魳
sư
鲧
cổn
鲤
lí, lý
鲫
tức
魣
tự
鲡
li, ly
鲥
thì
鲠
ngạnh
魷
vưu
魯
lỗ, lữ
魫
chẩm
鲢
liên
鲦
điều
鲣
kiên
鲩
cán
鲨
sa
17 nét:
鮟
án
鳆
phục
鳅
thu
鳇
hoàng
鮭
hài, khuê
鲿
thường
鮮
tiên, tiển
鳄
ngạc
鮧
di
鮞
nhi
鮝
tưởng
鮰
nguy
鲽
điệp
鮆
tễ
鮦
đồng
鮠
nguy, ngôi
鮫
giao
䲡
thu, tù
䱌
di
鳊
biên
鮯
cáp
鯈
du
鲼
phẫn
鳃
tai
鮨
nghễ, quỳ
鮪
vĩ, vị
鮚
cát, kết
䲠
xuân
19 nét:
鯢
nghê
鯪
lăng
鳓
lặc
鳕
tuyết
鳙
dong, dung
鯫
tưu, tẩu, xu
鯰
niêm, niềm
鯤
côn
鯡
phi
鳘
mẫn
鯘
hoái
鳗
man
鰎
kiển
鯧
xương
鯨
canh, kình
鳛
tập
鯖
chinh, thinh
鳔
phiêu
鯛
điêu
鯠
lai
鯯
chế
鳖
biết, miết
鯚
quý
21 nét:
鰧
đằng
鰥
côn, quan
鰝
hạo
鰲
ngao
鰱
liên
鰷
điều
鰤
sư
鳣
chiên, thiện, triên
鳡
cảm
鰣
thì
鰭
kì, kỳ
鰨
tháp
鰩
dao, diêu
鰜
kiêm
鰫
dong, dung
鳢
lễ
鰟
bàng
23 nét:
鱎
kiểu
鱝
phẫn
鱖
quyết
鱔
thiện
鱒
tôn, tỗn
鱓
lưu, thiện, đà
鱗
lân
鱘
tầm
鱍
bát
25 nét:
鱨
thường
鱭
tễ
27 nét:
鱸
lô, lư
鱷
ngạc
33 nét:
鱻
tiên
8 nét:
鱼
ngư
10 nét:
鱽
đao
12 nét:
鲀
đồn
鲂
phường
鲁
lỗ
鱿
vưu
鲃
bát, phệ
14 nét:
鲟
tầm
鲕
nhi
鲗
tặc
鲜
tiên, tiển
鲚
tễ
鲙
khoái, quái
鲞
tưởng
魟
hồng
鲖
đồng
鲒
cát
鲑
hài, khuê
鲛
giao
鲔
vĩ, vị
16 nét:
鮏
tinh
鲮
lăng
鮋
du, trừu
鮒
phụ
鮓
trá, trả
鮃
bình
鮑
bào, bão, bảo
鮎
niêm, niềm
鮁
bát, phệ
鮕
cố
䱇
thiện
鲶
niêm, niềm
鲵
nghê
魾
bì, phi
鮄
phất
鲭
chinh, thinh
鲳
xương
鮍
bì
鲱
phi
鮌
cổn
鮀
đà
魼
khư
鮣
ấn
鮐
di, thai
鮊
bách, bạc
鲸
kình
鲷
điêu
鲲
côn
鲰
tưu
18 nét:
鮹
sao
鮷
đệ
鯀
cổn
鳒
kiêm
鳎
tháp
鳏
quan
鳌
ngao
鯁
cánh, ngạnh
鯊
sa
鯗
tưởng
鳍
kì, kỳ
鯽
tức
鯆
phô
鮸
miễn
鮿
triếp
鳐
dao, diêu
鯋
sa
鮾
hoái, nỗi
鳑
bàng
鯂
tô
鮻
toa
鯉
lí, lý
鯇
cán
鮶
quân
20 nét:
鯸
hầu
鰐
ngạc
鰍
thu
鰋
yển
鰂
tặc
鰌
thu, tù
鰈
điệp
鰒
phục
鯾
tiên
鯹
tinh
鳜
quyết
鰆
xuân
鰓
tai
鰉
hoàng
鯶
hỗn
鰔
cảm
鳞
lân
鰦
tư
鳝
thiện
鯿
biên
鱀
ký
鰕
hà
鳟
tôn, tỗn
22 nét:
鱋
khư
鰻
man
鰳
lặc
鰾
phiêu
鱈
tuyết
鰵
mẫn
鰼
tập
鱅
dong, dung
鰹
kiên
鱑
hoàng
鱄
chuyên, đoàn
鰿
trách
鱉
biết, miết
24 nét:
䲔
canh, kình
鱮
tự
鱣
chiên, thiện, triên
鱧
lễ
鱟
hoành, hấu
鱤
cảm
鱥
quyết
鱞
quan
鱠
khoái, quái
26 nét:
鱵
châm
30 nét:
鱺
li, ly, lễ