1 nét:
nhất

3 nét:
dư, dữ, dự
thướng, thượng
trượng
mặc, vạn
tam, tám, tạm
cơ, kỳ
𫝀 ngũ
há, hạ

5 nét:
thư, thả, tồ
nghiệp
thế
tùng
phi
khiêu, khâu
thế, táp
đông
bính

7 nét:
nghiêm
lưỡng, lượng, lạng
dậu

2 nét:
khảo
thượng
thất
duệ, hán
hạ
chênh, tranh, trành, đinh

4 nét:
cái, diễn, miễn
sửu, xú
bưu, bất, bỉ, phi, phu, phầu, phủ
cái
𠀇 thả
chuyên
mão

6 nét:
giáp, kiếp
lưỡng, lượng, lạng
đâu
chưng, chửng, thừa
đâu
thế

8 nét:
ly, lệ
bính, tính, tịnh
tang, táng