ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
5 nét:
玍
ca
玊
túc
玉
ngọc, túc
7 nét:
玓
đích
玖
cửu
玗
vu
玕
can
玙
dư
玛
mã
玔
xuyến
9 nét:
玲
linh
玷
điếm
珆
di
珏
giác
珐
pháp
珈
gia, già
珑
lung
珌
tất
珎
trân
玹
hiền, huyền
珅
thân
珉
dân, mân
玳
đại
珊
san
玻
pha
珍
trân
珀
phách
珂
kha
珃
nhiễm
11 nét:
球
cầu
琅
lang, lãng
琐
tỏa
琉
lưu
琁
quỳnh, toàn, tuyền
㺿
cơ, di
琇
tú
珿
súc, sước
珵
thỉnh, trình
理
lí, lý
琏
liễn
現
hiện
琀
hàm
琎
tấn
珶
đề, đệ
13 nét:
瑄
tuyên
瑞
thụy
瑙
não
瑕
hà
瑇
đại
瑉
mân
瑊
giam
瑌
nhuyễn
瑒
sướng, đãng
瑳
tha
瑜
du
瑅
đề
瑑
triện
瑟
sắt
瑰
côi, khôi
瑁
mạo, mội
琿
huy, hồn
瑚
hô, hồ
瑗
viện
瑋
vĩ
瑀
vũ
15 nét:
璁
thông
瑾
cấn, cẩn
璎
anh
璜
hoàng
璋
chương
璀
thôi, thối
璇
tuyền
璆
cầu
璊
môn
璂
ky
瑬
lưu
瑩
oánh
璡
tấn
瑽
xung
璅
tỏa, tảo
17 nét:
璨
xán
璱
sắt
環
hoàn
璦
ái
璩
cừ, tuyền
璐
lộ
璫
đang, đương
璪
tảo
璗
đãng
璵
dư, dữ
19 nét:
瓈
li, ly, lê
璽
tỉ, tỷ
瓃
lôi
瓅
lịch
21 nét:
瓖
tương
瓘
quán
瓔
anh
瓏
lung
23 nét:
瓚
toản
4 nét:
王
vương, vượng
6 nét:
玑
ki, ky
玏
lặc
玎
đinh
8 nét:
玦
quyết
现
hiện
玥
nguyệt
玨
giác
玱
thương
玫
mai, mân, môi
玟
mai, mân, văn
环
hoàn
玩
ngoạn
玮
vĩ
玢
tân
玠
giới
玤
bổng
玭
biền
玞
phu
10 nét:
顼
húc
珲
huy, hồn
珣
tuân, tuần
珖
quang
琤
tranh
珓
giảo
珙
củng
珩
hành
珠
châu
玼
thử, tỳ
珡
cầm
玺
tỉ, tỷ
珤
bảo
珮
bội
班
ban
珥
nhĩ, nhị
琊
da, gia
珦
hướng
珽
thỉnh, đĩnh
珧
dao, diêu
珪
khuê
珰
đang, đương
珞
lạc
12 nét:
琛
sâm
琦
kì, kỳ
琰
diễm
琪
kì, kỳ
琵
tì, tỳ
琩
xương
琱
điêu
琗
tối
琠
thiến, điển
瑯
lang
琯
quản
琺
pháp
琖
trản
瑛
anh
琬
uyển
琚
cư
琼
quỳnh
琳
lâm
珷
vũ
琢
trác
琴
cầm
琥
hổ
琫
bổng
琭
lộc
琲
bội
琹
cầm
瑘
da, gia
琶
bà
琮
tông
琨
côn
琣
bổng, bội
14 nét:
瑮
lật
瑤
dao
璉
liễn
瑷
ái
瑠
lưu
瑴
giác
瑢
dung
瑲
thương
瑶
dao
瑣
tỏa
瑨
tấn
瑪
mã
璃
li, ly, lê
璈
ngao
瑭
đường
瑱
chấn, thiến, trấn, điền
16 nét:
璚
quỳnh
璣
ki, ky
璞
phác
瑿
ê
璙
liêu, liệu
璲
toại
璠
phan
璢
lưu
璟
cảnh, kỉnh
璘
lân
18 nét:
璧
bích
璸
tân
瓀
nhuyên, nhuyễn
瓊
quỳnh
璿
tuyền
20 nét:
瓒
toản
瓌
côi, hoàn, khôi
璺
vấn
𤫎
oánh
24 nét:
瓛
hoàn