ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
辶
sước
5 nét:
辺
biên
込
vu
辽
liêu
边
biên
7 nét:
迎
nghinh, nghênh, nghịnh
迟
khích, trì, trí
还
hoàn, toàn
违
vi, vy
这
giá, nghiện
迒
hàng
迓
nhạ
迍
truân
迏
đạt, thế
辵
sước
迕
ngỗ
运
vận
返
phiên, phản
连
liên
迊
nghinh, nghênh, táp, tạp
近
cấn, cận, ký
迋
cuống, vương, vượng
远
viến, viễn
进
tiến, tấn
9 nét:
逈
huýnh, quýnh
迶
hữu
迵
đồng
送
tống
迹
tích
适
quát, thích, trích, đích
迻
di
迺
nãi
逅
cấu
逃
đào
逄
bàng
选
tuyến, tuyển
退
thoái, thối
追
truy, đôi
迴
hồi
迷
mê
逆
nghịch, nghịnh
迸
bình, bính
逊
tốn
迿
tuân
迾
lệ
11 nét:
逴
sước, trác, xước
逬
bình, bính
逭
hoán
逵
quỳ
週
chu
逩
bôn
過
qua, quá
逸
dật
逮
đãi, đệ
逷
thích, địch
逻
la
逯
lộc, lục, đãi, đệ
逺
viễn
逰
du
逫
quyết, truất
逶
uy
進
tiến, tấn
逹
đạt
13 nét:
遥
dao, diêu
遨
ngao
遝
đạp
遛
lưu, lựu
遞
đái, đãi, đệ
遘
cấu
遙
dao, diêu
遠
viến, viển, viễn
遡
tố
遜
tốn
遢
tháp
遣
khiển, khán
15 nét:
遹
duật
遻
ngạc, ngộ
遷
thiên
遲
trì, trí, trĩ
遵
tuân
遴
lân, lấn, lận
遼
liêu
邁
mại
遶
nhiễu
選
soát, toán, toản, tuyến, tuyển
遺
di, dị
17 nét:
邃
thúy
邈
mạc
邉
biên
邇
nhĩ
6 nét:
迄
hất, ngật
迂
vu
迆
di, dĩ
迈
mại
达
thế, đạt
迅
tấn
巡
duyên, tuần
迁
thiên
过
qua, quá
8 nét:
迳
kính
迥
huýnh, quýnh
迤
di, dĩ
迨
đãi
迮
trách
迣
sế
迭
tuyển, điệt
迫
bài, bách
述
thuật
迯
đào
迢
thiều, điều
迩
nhĩ
迪
địch
迦
ca, già
10 nét:
逡
thuân
透
thấu
逦
lệ, lị
逞
sính
通
thông
這
giá, nghiện
逢
bồng, phùng
逌
do, du
逕
kính
速
tốc
逑
cầu
逋
bô
逐
trục
逗
đậu
递
đái, đệ
逝
thệ
途
đồ
逖
thích, địch
造
tháo, tạo
逍
tiêu
逛
cuống
逓
đái, đệ
連
liên, liễn
12 nét:
道
đáo, đạo
違
vi, vy
逿
đãng, đường
遆
đái, đệ
遅
trì
遉
trinh
遍
biến
遂
toại
遑
hoàng
遒
tù, tưu
運
vận
遇
ngộ
遄
thuyên
遊
du
遌
ngạc, ngộ
達
đạt
遁
thuân, tuần, độn
遗
di, dị
逼
bức
逾
du, dũ
遏
át
遐
hà
14 nét:
遭
tao
遱
lâu
遫
tốc
遰
thệ, đệ
適
quát, thích, trích, đích, địch
遮
già
遯
độn
16 nét:
避
tị, tỵ
邅
chiên, triên, triển, truyên
邂
giải
還
hoàn, toàn
遽
cự
邀
yêu
18 nét:
邊
biên
邋
lạp
邌
trì
22 nét:
邏
la
邐
lệ, lị