ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
5 nét:
邝
quảng
邘
vu
邙
mang
邛
cung, cùng
邗
hàn
7 nét:
邰
thai
邵
thiệu
邯
hàm
邱
khâu, khưu
邹
trâu
邑
ấp
邻
lân
邳
bi, phi
邺
nghiệp
邶
bắc, bội
邮
bưu
邸
để
邲
bí, bật, tất
邴
bính, bỉnh
9 nét:
郧
vân
郜
cáo
郠
cánh
郝
hác
郢
dĩnh
郡
quận
郞
lang
郗
hy, si
郛
phu
郤
khích, khước
郦
li, ly, lịch
郖
đậu
郚
ngữ
郟
giáp
郙
phu, phủ
11 nét:
鄆
vận
邫
bang
鄊
hương
鄇
hậu
鄄
quyên, quyến
郾
yển
郿
mi, my
鄃
du
鄂
ngạc
鄉
hương, hướng, hưởng
郹
kích
鄈
quỳ
鄅
vũ
鄋
sưu
13 nét:
䣜
ta, tán, toản
鄡
kiêu
鄝
liễu
鄣
chương, chướng
鄢
yên, yển
鄘
dong, dung
鄟
chuyên
鄛
sào
鄙
bỉ
鄞
ngân
鄜
phu
鄠
hộ
鄤
mạn
15 nét:
鄴
nghiệp
鄵
tháo
鄸
mộng
鄷
phong
鄶
cối, quái
鄳
mãnh
17 nét:
鄽
triền
鄿
cần, kì, kỳ
鄾
ưu
19 nét:
酃
linh
21 nét:
酇
ta, toản, tán
酈
li, ly, lịch
4 nét:
邓
đặng
6 nét:
邨
thôn
邟
kháng
邥
thẩm, trầm
邠
bân
邬
ổ
邧
nguyên
邷
ngõa
那
na, ná, nả
邢
hình
邡
phóng, phương
邪
da, tà, từ
邦
bang
8 nét:
郑
trịnh
郅
chí, chất
郊
giao
郓
vận
郎
lang
邽
khuê
郄
khích, khước, tức
邾
chu
郕
thành
郔
diên
郐
cối
郈
hậu
邿
thi
郉
hình
郇
hoàn, tuân
郱
bình, cảnh
郁
uất, Úc, úc
郃
cáp
郘
lữ
郏
giáp
10 nét:
郳
nghê
郪
thê
部
bẫu, bộ
郲
lai
郰
châu, trâu
郵
bưu
郴
sâm
郷
hương
郸
đan
都
đô
郭
quách
郫
bì
邕
ung
郯
đàm
鄀
nhược
12 nét:
鄚
mạc, mạo
鄕
hương, hướng
鄏
nhục
鄗
hạo, khao
鄔
ổ
鄑
tấn
鄐
súc
鄒
trâu
鄍
minh
鄎
tức
鄖
vân
14 nét:
鄱
bà
鄩
tầm
鄧
đặng
鄯
thiện
鄬
vy
鄭
trịnh
鄦
hứa
鄰
lân
鄫
tăng, tằng
鄲
đan
鄮
mậu
16 nét:
鄺
quảng
鄹
châu, trâu, tụ
18 nét:
酂
toản, tán
20 nét:
酅
huề, hy
酆
phong