3 nét:

5 nét:
ngự
bằng, phùng

7 nét:
khu
bác
nhật

9 nét:
mạ
biền
lạc
kiêu
kiêu
hoa
nhân
hãi

11 nét:
tông
chuy
kì, kỳ
tham
kị, kỵ
túc
khỏa

13 nét:
han, khan
đà, đạ
lưu
trách
chú
khiên, kiển
phiến, phiếu
mạch
huấn, tuần
táp
ngao, ngạo
trì

15 nét:
câu
đà
trú
trì, đà
khu
phả
giá
phò, phụ
bật
nghiệm
phanh
tảng, tổ
phi
sạn
trân
quynh
bạt
tứ
sử
thai, đài, đãi

17 nét:
駿 tuấn
tinh, tuynh
hãn
sậu
sính
thoái
tẩu
lưu
ngai, ngãi, ngốc, sĩ
hãi
xâm
mang
lang
ngã

19 nét:
quyết, quỳ
chất
yểu
vụ
thảo
hoạch, hạch
tao
kí, ký
tông
sưu
nhu
đề
biển, phiến
quy, quỷ
hoàng

21 nét:
la, loa
khu
phiêu, phiếu
kỳ
tham
sương, sảng
thông
tập
chí
chí

23 nét:
túc
thiết
la, loa
nghiệm
dịch

27 nét:
sương
tương
hoan
long

29 nét:
li, ly

6 nét:
trì
đà, đạ
tuần

8 nét:
phò, phụ
tảng, tổ
câu
驿 dịch
đà
đài, đãi
trú
giá
sử
tứ

10 nét:
tinh, tuynh
li, ly
nghiệm
xâm
sính
tuấn

12 nét:
ngự
bằng, phùng
tao
vụ
chất
quỳ
biển, phiến

14 nét:
chấp, trập
bảo
phiêu, phiếu
cự
thông
nhật
la, loa
bác
馿
khoái, quyết
duyện

16 nét:
biền
nhĩ
nhân
nhung
hãi
đào
lạc
sân
mạ
bác
quynh

18 nét:
qua, quai
khóa, khỏa
kì, kỳ
biền
tung, tông
nghiệm
lục
nghiệm
kị, kỵ
lai
côn
phi
chuy

20 nét:
yến
tăng
bàng
tương
hề
ngao, ngạo
nguyên
phiến, phiếu, thiến
hàn
lưu
hoa
đằng
sương
mạch
tất
khiên, kiển

22 nét:
duật
kinh
sạn
lưu
kiêu
kiêu
đàn
tặng
đàm
lân

24 nét:
phân
sậu
thác

26 nét:
kí, ký
yến

28 nét:
huề

30 nét:
bưu