ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
饣
thực
5 nét:
饥
cơ, ki, ky
饤
đính
7 nét:
饬
sức
饮
ấm, ẩm
饨
đồn
饩
hi, hy, hí, hý, khái
饭
phãn, phạn
饫
ốc, ứ
饪
nhẫm
9 nét:
饶
nhiêu
饵
nhĩ, nhị
饷
hướng
饸
hợp
饹
lạc
饺
giáo, giảo
食
thực, tự
蚀
thực
饼
bính
11 nét:
馆
quán
馃
quả
馄
hồn
飡
tôn, xan
馅
hãm
飥
thác
飦
chiên
13 nét:
飶
tất
馍
ma, mô
飵
tộ
飿
đốt
馏
lưu, lựu
飮
ấm, ẩm
飴
di, tự
馌
diệp, ấp
餀
hải
馎
bác
飼
tự
飽
bão
馐
tu
飾
sức
15 nét:
餑
bột
餔
bô, bộ
餍
yếm
餒
nỗi
餗
tốc
餖
đậu
馔
soạn
飺
thử
餈
tư
餕
tuấn
餘
dư
馓
tản
餙
sức
餓
ngã, ngạ
17 nét:
餸
tống
餪
noãn
餯
hối
餲
ái, át, ế
餬
hồ
餫
hồn
餶
cốt
餿
sưu
餳
dương, đường
餱
hầu
餵
ủy
餽
quỹ
19 nét:
饇
ốc, ứ
饅
man
饉
cận
21 nét:
饘
chiên
饛
mông
23 nét:
饜
yếm
25 nét:
饟
hướng
馕
hướng, nang, nãng, năng
饞
sàm
27 nét:
饡
tán
6 nét:
饧
dương, đường
饦
thác
8 nét:
饰
sức
饳
đốt
飠
thực
饯
tiễn
饱
bão
饴
di, tự
饲
tự
10 nét:
饾
đậu
饿
ngã, ngạ
饽
bột
飣
đính
馀
dư
馂
tuấn
飤
tự
飢
cơ, ky
馁
nỗi
12 nét:
馋
sàm
飩
đồn
飭
sức
飪
nhẫm
飨
hưởng
飧
san, sôn, tôn
馉
cốt
飱
san, sôn, tôn
飰
phãn, phạn
馈
quỹ
飲
ấm, ẩm
馊
sưu
飯
phãn, phạn
䬪
bác
飫
ốc, ứ
14 nét:
飸
thao
餁
nhẫm
餅
bính
馒
man
餎
lạc
餉
hướng
餃
giáo, giảo, kiểu
餄
hợp
養
dường, dưỡng, dượng, dạng
餂
thiểm, điềm
餌
nhĩ, nhị
馑
cận
16 nét:
餟
chuyết
餞
tiễn
餠
bính
餜
quả
餡
hãm
餚
hào
餩
ách
餛
hồn
餤
đàm, đạm
餢
bẫu
餦
trương
館
quán
餐
xan
餧
nỗi, ủy
餴
phân
18 nét:
饁
diệp, ấp
餾
lưu, lựu
餺
bác
餻
cao
餹
đường
饃
mô
饈
tu
餼
hi, hy, hí, hý, khái
餮
thiết
20 nét:
饎
sí, xí
饐
ý
饍
thiện
饊
tán, tản
饒
nhiêu
饙
phân
饌
soạn, tuyển
饗
hưởng
饋
quỹ
饑
cơ, ki, ky
22 nét:
饕
thao
饔
ung
24 nét:
饝
ma
30 nét:
饢
hướng, nang, nãng, năng