ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
刄
lượng, lạng
刃
nhẫn, nhận
5 nét:
刊
khan, san
刍
sô
刉
ky
刌
thiển
7 nét:
刬
sạn, sản
刜
phất
别
biệt
初
sơ
刪
san
利
lợi
判
phán
删
san
別
biệt
刦
kiếp
刨
bào
刭
hĩnh
刧
kiếp
9 nét:
剌
lạt
剃
thế
荆
kinh
剄
hĩnh, kinh
剉
tỏa
剏
sang, sáng
剅
lâu
剋
khắc
前
tiền, tiễn
剑
kiếm
剐
quả
則
tắc
削
sảo, tước
剎
sa, sát
11 nét:
剰
thặng, thừa
剭
ốc
剨
họa, hoạch, lưu
剳
tráp
剱
kiếm
剬
đoan
副
phó, phốc, phức
剪
tiễn
13 nét:
剿
tiễu
剺
li, ly
剽
phiêu, phiếu, phiểu
剷
sản
剸
chuyên, chuyển
剹
lục
15 nét:
劌
quế
劋
giảo, tiễu
劈
phách
劇
kịch
劊
khoái, quái
劍
kiếm
劎
kiếm
劐
hoát
劉
lưu
19 nét:
劖
sàm, thiền
21 nét:
劗
tiễn
劘
mi, my
23 nét:
劙
ly
劚
chủ
2 nét:
刁
điêu
刂
đao
刀
đao
4 nét:
分
phân, phần, phận
刈
ngải
切
thiết, thế
刅
sang
6 nét:
刑
hình
刘
lưu
划
hoa, họa, hoạch, quả
刏
ky
刓
ngoan
则
tắc
刎
vẫn
创
sang, sáng
刖
ngoạt, nguyệt
列
liệt
争
tranh, tránh
刚
cang, cương
8 nét:
刴
đóa
刼
kiếp
券
khoán
刽
khoái, quái
刾
thích, thứ
刷
loát, xoát
刹
sát
到
đáo
刲
khuê
剀
cai, cái, khải
剁
đóa
刱
sang, sáng
刳
khô
制
chế
刿
quế
刺
thích, thứ
剂
tề, tễ, tệ
刻
hặc, khắc
刵
nhĩ, nhị
刮
quát
㓡
phủ
10 nét:
剝
bác, phốc
剗
sạn, sản
剧
kịch
剡
diệm
剔
dịch, thế
剜
oan
剤
tễ
剥
bác
剛
cang, cương
剙
sang, sáng
剮
quả
剕
phí, phỉ
剟
xuyết
剠
kinh, kình, lược
剣
kiếm
剒
thố
剖
phẫu
剢
trác
剚
chí, trí, tứ
剞
cơ, kỉ, kỳ, kỷ, ỷ
12 nét:
剴
cai, cái, khải
割
cát
剩
thặng
創
sang, sáng
14 nét:
劂
quyết
劀
quất
劃
hoạch
劄
tráp, trát
16 nét:
劑
tề, tễ, tệ
劓
nhị, tị, tỵ
劒
kiếm
劔
kiếm