ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
氵
thủy
5 nét:
汀
đinh
氷
băng
氹
đãng
氾
phiếm
氻
lặc
汁
chấp, hiệp, trấp
汉
hán
氿
cửu, quỹ
汇
hối, hội, vị, vựng
氺
thủy
永
vĩnh, vịnh
汃
bát, bân, bẩm
7 nét:
没
một
沛
bái, phái
沧
thương
沁
sấm, thấm
汾
phần
沚
chỉ
汞
cống, hống
沖
trùng, xung
沒
một
沨
phong
洰
cự
汰
thái, thải
沐
mộc
汪
uông
求
cầu
汹
hung
沉
thẩm, trấm, trầm
沌
độn
沦
luân
泐
lặc
沃
ốc
汶
mân, môn, vấn
沪
hỗ
沈
thẩm, trấm, trầm
沕
mật, vật
汱
kiển
汭
nhuế
沔
miễn, miện
決
huyết, khuyết, quyết
沩
duy, vy
汯
hoành
沅
nguyên
沇
duyễn, duyện
沋
vưu
沜
phán
沆
hàng, hãng
汧
khiên
沄
vân
汸
bàng
沙
sa, sá
汩
cốt, duật, dật, hốt, mịch
汳
biện
泛
phiếm, phủng
沍
hồ, hỗ, hộ
沂
nghi, ngân
泲
tế, tể
沣
phong
汽
hất, khí, ất
沥
lịch
汨
cốt, duật, mịch
沤
âu, ẩu
汮
quân
汴
biện
沟
câu
沏
thiết, thế
9 nét:
洭
khuông
洊
tiến
洛
lạc
浊
trạc, trọc
洸
hoảng, quang
泶
hạc
洚
giáng, hồng
洗
tiển, tẩy
洇
nhân, yên
洩
duệ, tiết
涎
diên, diện, duyên, tiên
涏
diên
洒
sái, thối, tiển, tẩy
洲
châu
泉
toàn, tuyền
洎
kịp, kỵ
洧
vị
浑
hồn, hỗn
洿
hộ, ô
洝
án, át
洟
di, thế
津
tân
泚
thử
洪
hồng
浈
trinh
浐
ngạn
洨
hào
洵
tuân, tuần
洄
hồi
洫
dật, hức
洮
dao, diêu, thao, đào
洑
phục
浃
giáp, tiếp
洏
nhi
泵
bơm
洣
mễ
㳠
thát
洌
liệt
洺
danh, minh
浄
tịnh
派
ba, phái
浔
tầm
洞
đỗng, động
洽
hiệp, hợp
洱
nhĩ, nhị
洼
khuê, oa
浍
quái
济
tế, tể
洙
chu, thù
洁
khiết
洴
bình
洳
như, nhự
浓
nùng
浇
kiêu, nghiêu
洹
hoàn, viên
活
hoạt, quạt
测
trắc
浒
hử
洶
hung
洋
dương
泿
ngân
浏
lưu, lựu
𣴓
kạn
11 nét:
淑
thục
淚
lụy, lệ
淌
thảng, xướng
渚
chử, hử
渒
tụy
涿
trác
淸
thanh
淬
thối, tụy
淤
ứ
渮
ca
淠
bái, bí, tụy
淖
náo, xước
渖
thẩm
涴
ngọa, oản, uyên, uyển, ô
渑
miễn, mẫn, thằng
淇
kì, kỳ
淩
lăng
淘
đào
添
thiêm
淞
tùng
深
thâm
涵
hàm, hám
涫
quan, quản
淀
điến, điện
淏
hạo
淝
phì
涸
hạc
渔
ngư
淈
cốt
渌
lục
混
côn, cổn, hồn, hỗn
淋
lâm
淂
đắc
淛
chiết
淢
hức, vực
渦
oa, qua
渍
tí, tý
涪
phù
涬
hãnh, trĩ
淭
hoài
涾
đạp
淮
hoài
淫
dâm
淟
điến
涷
đông
淶
lai
涯
nhai
渀
biện
渎
đậu, độc
涹
oa, ủy
淥
lục
淰
niệm, thiểm, thẩm
淳
thuần
液
dịch
𬇹
quắc
淹
yêm, yểm
渗
sấm
涼
lương, lượng
淯
dục
淨
tịnh
涮
xuyến
淺
thiển, tiên
渐
tiêm, tiềm, tiệm
淦
cam
淡
đàm, đạm
渠
cừ, cự
淅
tí, tích, tý
淴
hốt, ốt
渊
uyên
涽
hôn
淄
chuy, tri, truy
淆
hào
涳
không
清
sảnh, thanh
淙
tông
淜
băng, phanh
渃
nhược
淪
luân
淒
thiến, thê
13 nét:
溯
tố
滔
thao, đào
源
nguyên
溽
nhục
滚
cổn
漓
li, ly
满
mãn
滘
khiếu
溢
dật
滥
cãm, lãm, lạm
溶
dong, dung
溪
hoát, khê
溏
đường
滩
than
溥
bạc, phu, phổ
溍
tấn
溦
vi, vy
漣
liên
溓
liêm, liễm, liệm, niêm
滀
súc
溼
thấp
滛
dâm
漭
mãng
滟
diễm, liễm
滢
huỳnh
滏
phũ, phủ
滤
lự
溴
kích, xú
溎
quế, yến
滭
tất
溙
thái
滃
ổng
滈
hao, hạo
溹
sách, tác
滉
hoảng
滫
tưu, tựu
溮
sư
滖
tuy
滒
ca
滶
ngao
滙
hối
漨
bồng
滠
nhiếp
溻
thạp
漷
khuếch
滆
hách
溫
uẩn, ôn
滝
long
滓
chỉ
溝
câu
準
chuyết, chuẩn
滍
trĩ
溛
oa
滌
địch
溱
trân, trăn
滪
dự
滇
điên, điền
溳
vân
溭
tắc
溰
nghi
滨
tân
溵
ân
滄
thương
溺
niệu, nịch
滂
bàng
漠
mạc
溷
hỗn
滅
diệt
滗
tiết
溟
minh
滦
loan
溜
lưu, lựu
溘
khạp
溧
lật
15 nét:
澐
vân
潸
san
潜
tiềm
潏
duật, quyết, quất, thuật
潬
đán
潘
bàn, phan
潖
bà
潺
sàn
潕
vũ
潐
tiêu
潼
đồng
潠
tuyển, tốn
滕
đằng
潮
triều, trào
澈
triệt
潝
hấp
漦
ly
澑
lưu, lựu
潁
dĩnh, toánh
澄
trừng
漿
tương
澁
sáp
潤
nhuận
潗
tập
澎
bành
澾
thát
濎
đỉnh
潾
lân
潭
tầm, đàm
潰
hội
潟
tích
潯
tầm
潑
bát
澖
nhàn
潷
tiết
潦
lao, liêu, lạo
澒
hống, hổng
澆
kiêu, nghiêu
澗
giản
澂
trừng
澘
san
澇
lao, lão, lạo
潔
khiết
潛
tiềm
潨
tùng
潲
sảo
澌
ti, ty, tê, tư
潙
quy, vy
濆
phún, phần, phẫn
澜
lan
濈
trấp
澓
phục
澍
chú, thụ
澔
hạo
澳
áo, úc
澫
vạn
17 nét:
濫
cãm, hạm, lam, lãm, lạm
瀞
tịnh
濘
nính, nịnh
瀡
tủy
濜
tấn, tận
濔
nhĩ
濱
tân
濴
huỳnh, oanh
濡
nhi, nhu, nhuyên
濰
duy
濶
khoát
濲
cốc
濯
trạc, trạo
澩
hạc
濤
đào
濬
tuấn
澀
sáp
瀇
hoảng, oảng, quảng
濿
lệ
濞
tý, tị, tỵ
瀎
mạt
濦
hấp, ân
濠
hào
濟
tế, tể
濕
chập, sấp, thấp
濮
bộc
瀁
dưỡng, dạng
19 nét:
瀖
hoắc
瀘
lô, lư
瀚
hãn
瀩
đội
瀜
dong, dung, dụng
瀟
tiêu
瀛
doanh
瀝
lịch
瀙
sấn
瀫
hộc
瀨
lại
瀳
tiến
瀠
oanh, uynh
瀣
dới, giới
瀕
tân, tần
21 nét:
灅
lũy
灏
hạo
灕
li, ly
灋
pháp
灉
ung, ưng
灇
tung
灈
cù
灊
tiềm
灄
nhiếp
灃
phong
23 nét:
灡
lan
灓
loan
灚
giảo
灛
xiển
25 nét:
灣
loan
27 nét:
灧
diễm, liễm
𤅷
linh
灥
tuyền, tầm
灨
cám, công
31 nét:
灩
diễm, liễm
4 nét:
水
thủy
6 nét:
汗
hàn, hãn, hạn
汎
phiếm, phùng, phạp
池
trì
汜
dĩ, tỉ, tỷ
汤
sương, thang, thãng
江
giang
汕
san, sán
汏
thái, đại
汲
cấp
汋
chước, thược
汍
hoàn
污
ô, ố
汙
hu, oa, ô, ố
汝
nhữ
汒
mang
汛
tấn
汐
tịch
汓
tù
氽
thoản, thận, thộn
凼
đãng
汔
khất, ngật
汚
ô, ố
汆
thoản, thộn, tù
汊
sá, xá
8 nét:
沮
thư, trở, tư, tự
泂
huýnh, quýnh
沵
lệ
泖
mão
沼
chiểu
泥
nê, nễ, nệ
泧
hoạt
泮
phán
泯
dân, dẫn, miến, mẫn
泱
anh, áng, ương, ưởng
泣
khấp
波
ba
沭
thuật
泺
bạc, lạc
泒
cô
油
du
泗
tứ
泊
bạc, phách
沝
chủy
沺
điền
泡
bào, phao, pháo
法
pháp
泓
hoằng
泪
lệ
泸
lô, lư
沬
huệ, hối, muội, mội
泫
huyên, huyễn
泇
gia
泽
trạch
泭
phu
沴
diễn, lệ
泄
duệ, tiết
泻
tích, tả
泠
linh
泆
dật
沸
phí, phất
治
trì, trị
泼
bát
沫
mạt
泔
cam, hạm
況
huống
泙
bàng, bình, phanh
沓
đạp
浅
thiển, tiên
泅
tù
泝
tố
泃
cú
沾
thiêm, tiêm, triêm, điếp
泌
bí
注
chú
河
hà
泏
truất
泞
nính, trữ
沽
cô, cổ
泋
húy
泑
u, ửu
泾
kinh, kính
泬
quyết
沲
đà
泳
vịnh
沿
diên, duyên
沱
đà
泜
trì
泷
lang, lung
10 nét:
涛
đào
涆
cán
涩
sáp
涅
niết, nát
浟
du
浥
ấp
涊
niễn
浶
lao
浹
giáp, tiếp
浙
chiết, triết
涝
lao, lão, lạo
涌
dũng
浜
banh, binh
浤
hoành
流
lưu
润
nhuận
涣
hoán
涇
kinh, kính
浡
bột
浬
hải lí, lí, lý
浮
phù
浪
lang, lãng
涂
đồ
涖
lị
浽
tuy
浰
lợi
涉
thiệp
浻
quýnh
消
tiêu
涐
nga
涡
oa, qua
浠
hy
涚
thuế
浛
hàm
涧
giản
涔
sầm
泰
thái
浩
hạo
涟
liên
涤
địch
涍
hiếu
浚
tuấn
涒
thôn, uân
浼
miễn, mỗi
涓
quyên
涞
lai
浭
canh
浸
thâm, tẩm
浆
tương
浞
trác
浯
ngô
涘
sĩ
涑
tâu, tốc
浦
phố, phổ
浿
bái, phái, phối
浣
cán, hoán
浺
xung
淽
nhị
涨
trướng
涕
di, thế
浴
dục
海
hải
12 nét:
湝
giai
渜
nhuyên, noãn
滑
cốt, hoạt
㴫
cổn, quận
湉
điềm
湅
luyện
渡
độ
湫
tiều, tiểu, tưu
湁
sấp
渟
đình
湲
viên
湋
vy
測
trắc
渼
mĩ, mỹ
渾
hồn, hỗn
湩
chúng, đống
淵
uyên
湥
thốc
溠
tra, trá
渴
hạt, khát, kiệt
湻
thuần
湢
bức
湆
khấp
湏
hối, tu
渿
nại
渱
hồng
溞
tao
溚
tháp
渰
yêm, yểm
湱
hoạch
湇
khấp
渻
tỉnh
渢
phong, phùng
溆
tự
渝
du
湊
thấu, tấu
溃
hội
湑
tư
湣
hôn, mẫn
渺
diêu, diểu, miểu
渨
úy, ôi
湜
thục, thực
湔
tiên, tiền, tiễn
溇
lâu
湽
truy
渹
hoành, oanh, sảnh
颍
dĩnh, toánh
湓
bồn
湮
nhân, yên
渣
tra
湘
sương, tương
滞
trệ
溲
sưu, sửu
湦
sinh
渲
huyên, tuyển
湃
bái, phái, vy
温
uẩn, ôn
游
du
湛
thầm, tiêm, trạm, trầm, đam
渥
ác, ốc
湾
loan
湍
thoan
湖
hồ
港
cảng, hống
湟
hoàng
渫
tiết, điệp
溅
tiên, tiễn
滋
tư
湞
sanh, trinh
渤
bột
湯
sương, thang, thãng
減
giảm
滁
trừ
湿
chập, thấp
湄
mi, my
渙
hoán
渭
vị
淼
diểu, diễu, miểu
湠
thán
湧
dũng
湼
niết, nát
溈
duy, quy, vy
渳
nhị
湒
tập
湌
xan
溉
cái, khái
湎
miện
湡
ngu
14 nét:
漥
oa
漼
thôi, tồi
滻
ngạn, sản
滺
du
潩
dị
漻
liêu, liệu
滮
bưu
滱
khấu
濄
qua
漍
quắc
漴
sùng
漙
đoàn
漅
sào
漃
tịch
滼
phạm
滵
mật
漩
tuyền
滎
huỳnh
漊
lâu, lũ
漈
tế
漏
lâu, lậu
漯
loa, tháp
滹
hô
潆
oanh, uynh
漱
sấu, thấu, tâu
潋
liễm
漤
cãm, hạm, lạm
漫
man, mạn
漶
hoán
演
diễn
漾
dạng
潇
tiêu
潍
duy
漁
ngư
滬
hỗ
漲
trướng
漆
thế, tất
滾
cổn
漬
tí, tý
滽
dung
潴
chư, rư, trư
漰
băng, bằng, phanh
漕
tào
潀
tung, tùng
漎
tung, tùng, tủng
潢
hoàng, hoảng
漂
phiêu, phiếu, xiếu
漉
lộc
漪
y
漳
chương
滴
chích, trích, tích
澉
cám, cảm
漢
hán
滸
hử
滿
muộn, mãn
漸
tiêm, tiềm, tiệm
滯
trệ
潎
bệ
漵
tự
潒
tượng
滷
lỗ
滲
sâm, sấm
潄
sấu, thấu
漘
thần
漑
cái, khái
漚
âu, ẩu
16 nét:
澶
thiền, đạn
濭
ái
濂
liêm
澠
miễn, mãnh, mẫn, thằng
澮
quái
濊
hoát, khoát, uế
澨
phệ, thệ
澡
tháo, táo
澦
dự
激
khích, kích
濩
hoạch
澣
cán, hoán, hoãn
濛
mông
潞
lộ
澤
dịch, thích, trạch
澧
lễ
澹
đam, đàm, đạm
濑
lai, lại
濒
tân, tần
澴
hoàn
濇
sáp, sắc, sắt
澼
phích, tịch
澰
liễm
濋
sở
濃
nùng
潚
tiêu, túc
濁
trạc, trọc
澥
giải, hải
澱
điến
瀄
trất
澞
ngu
澭
ung
澟
lẫm
澺
ức
18 nét:
瀦
chư, trư
瀢
đỗi
瀉
tạ, tả
濾
lự
濼
bạc, lạc
瀋
thẩm, trấm, trầm
濺
tiên, tiễn
瀌
tiêu
瀅
huỳnh, oánh, uynh
瀀
ưu
瀆
đậu, độc
瀍
triền
瀏
lưu, lựu
瀑
bạo, bộc
20 nét:
瀺
sàm
瀱
kế
瀧
lang, lung, sang
瀼
nhương, nhưỡng, nhượng
瀴
anh
瀸
sàm, tiêm
灂
tiếu, trác, trạc
瀿
phiền
瀷
dực
瀾
lan
瀲
liễm
瀹
dược, thược
灌
hoán, quán
瀰
di, my, nhị
22 nét:
灒
tán
灑
si, sái, tẩy
灖
mị
灘
than
24 nét:
灠
lãm, lạm
灝
hạo
灞
bá
灟
chúc
26 nét:
灤
loan
灦
hiển
32 nét:
灪
uất