3 nét:
thủy

5 nét:
vĩnh, vịnh
đãng
bát, bân, bẩm
lặc
hán
hối, hội, vị, vựng
thủy
氿 cửu, quỹ
chấp, hiệp, trấp
phiếm
băng
đinh

7 nét:
sa, sá
nguyên
hàng, hãng
độn
ốc
cốt, duật, mịch
một
quân
bàng
uông
phong
hung
thẩm, trấm, trầm
hất, khí, ất
vân
một
khiên
luân
lặc
thiết, thế
chỉ
thái, thải
phiếm, phủng
vưu
duy, vy
cốt, duật, dật, hốt, mịch
miễn, miện
nhuế
huyết, khuyết, quyết
cầu
mộc
biện
câu
hoành
lịch
trùng, xung
hồ, hỗ, hộ
phán
thẩm, trấm, trầm
biện
phong
duyễn, duyện
cống, hống
cự
mật, vật
kiển
sấm, thấm
hỗ
mân, môn, vấn
phần
thương
âu, ẩu
bái, phái
tế, tể
nghi, ngân

9 nét:
nhĩ, nhị
thử
nhân, yên
diên
duệ, tiết
châu
toàn, tuyền
trắc
hử
như, nhự
hào
án, át
quái
sái, thối, tiển, tẩy
khuông
tân
hồng
lưu, lựu
hạc
nhi
hiệp, hợp
tịnh
mễ
kịp, kỵ
hoảng, quang
dương
kiêu, nghiêu
khuê, oa
diên, diện, duyên, tiên
hung
dao, diêu, thao, đào
泿 ngân
chu, thù
hồi
bơm
khiết
hoạt, quạt
lạc
trạc, trọc
trinh
tuân, tuần
ngạn
vị
洿 hộ, ô
nùng
𣴓 kạn
phục
tiến
hồn, hỗn
liệt
dật, hức
bình
tầm
giáp, tiếp
đỗng, động
thát
ba, phái
hoàn, viên
giáng, hồng
tế, tể
tiển, tẩy
di, thế
danh, minh

11 nét:
hoài
thanh
tụy
kì, kỳ
tùng
quan, quản
phì
côn, cổn, hồn, hỗn
lâm
phù
dâm
thuần
dịch
sấm
xuyến
tí, tích, tý
uyên
tông
ngư
tí, tý
tiêm, tiềm, tiệm
chử, hử
thảng, xướng
hào
lương, lượng
lụy, lệ
thiến, thê
luân
hôn
cừ, cự
đàm, đạm
sảnh, thanh
hốt, ốt
hoài
ngọa, oản, uyên, uyển, ô
đông
đậu, độc
thâm
bái, bí, tụy
niệm, thiểm, thẩm
oa, ủy
涿 trác
yêm, yểm
nhai
thục
cam
chuy, tri, truy
lục
hạc
thiêm
thẩm
thối, tụy
náo, xước
𬇹 quắc
tịnh
thiển, tiên
lai
oa, qua
cốt
lăng
lục
băng, phanh
điến
hạo
biện
không
nhược
dục
đạp
hãnh, trĩ
hức, vực
chiết
đắc
điến, điện
hàm, hám
đào
miễn, mẫn, thằng

13 nét:
trân, trăn
ân
mãng
cãm, lãm, lạm
than
dâm
tân
đường
dong, dung
hoát, khê
lự
nghi
khuếch
điên, điền
tất
ổng
thương
niệu, nịch
thấp
hao, hạo
chỉ
diễm, liễm
tưu, tựu
liêm, liễm, liệm, niêm
quế, yến
hỗn
huỳnh
thái
sách, tác
hoảng
diệt
tiết
mạc
minh
lưu, lựu
tuy
ngao
khạp
lật
vân
bạc, phu, phổ
hối
tố
thao, đào
long
phũ, phủ
nguyên
kích, xú
nhục
nhiếp
thạp
bồng
cổn
hách
mãn
súc
vi, vy
uẩn, ôn
tấn
liên
khiếu
câu
tắc
li, ly
loan
chuyết, chuẩn
bàng
trĩ
địch
dự
dật

15 nét:
trấp
san
tùng
tuyển, tốn
tập
kiêu, nghiêu
lao, lão, lạo
hạo
bành
tầm
hấp
giản
tầm, đàm
sảo
ti, ty, tê, tư
lao, liêu, lạo
lan
đằng
dĩnh, toánh
chú, thụ
áo, úc
san
quy, vy
tiềm
khiết
nhuận
hống, hổng
bát
漿 tương
tích
hội
lân
tiềm
phún, phần, phẫn
duật, quyết, quất, thuật
phục
triều, trào
trừng
bàn, phan
nhàn
sàn
đồng
trừng
lưu, lựu
thát
đỉnh
triệt
vạn
vân
đán
tiêu
tiết
sáp

17 nét:
tấn, tận
tuấn
sáp
tịnh
khoát
tý, tị, tỵ
mạt
chập, sấp, thấp
濿 lệ
hào
đào
nhĩ
tủy
trạc, trạo
tế, tể
nính, nịnh
cốc
hấp, ân
duy
dưỡng, dạng
huỳnh, oanh
nhi, nhu, nhuyên
hoảng, oảng, quảng
hạc
cãm, hạm, lam, lãm, lạm
tân
bộc

19 nét:
hãn
hoắc
dới, giới
doanh
tiêu
lịch
tân, tần
sấn
oanh, uynh
tiến
đội
dong, dung, dụng
hộc
lại
lô, lư

21 nét:
tiềm
tung
lũy
ung, ưng
nhiếp
li, ly
phong
hạo
pháp

23 nét:
lan
loan
giảo
xiển

25 nét:
loan

27 nét:
𤅷 linh
diễm, liễm
tuyền, tầm
cám, công

31 nét:
diễm, liễm

4 nét:
thủy

6 nét:
chước, thược
tấn
san, sán
tịch
ô, ố
mang
phiếm, phùng, phạp
sá, xá
trì
giang
dĩ, tỉ, tỷ
cấp
nhữ
thoản, thận, thộn
ô, ố
sương, thang, thãng
đãng
thái, đại
hàn, hãn, hạn
hu, oa, ô, ố
thoản, thộn, tù
hoàn
khất, ngật

8 nét:
huệ, hối, muội, mội
phu
dân, dẫn, miến, mẫn
điền
bàng, bình, phanh
đà
thiêm, tiêm, triêm, điếp
gia
lệ
u, ửu
hoạt
quyết
duệ, tiết
truất
bạc, lạc
bạc, phách
huýnh, quýnh
phán
trì
pháp
húy
沿 diên, duyên
tố
lệ
khấp
tứ
thuật
chiểu
kinh, kính
đà
mão
lang, lung
bào, phao, pháo
chủy
phí, phất
trạch
thiển, tiên
đạp
huyên, huyễn
thư, trở, tư, tự
anh, áng, ương, ưởng
cam, hạm
nính, trữ
trì, trị
lô, lư
tích, tả
linh
vịnh
huống
bát
dật
nê, nễ, nệ
cô, cổ
mạt
chú
hoằng
diễn, lệ

10 nét:
浿 bái, phái, phối
thâm, tẩm
lang, lãng
nhị
miễn, mỗi
oa, qua
lao, lão, lạo
thôn, uân
hàm
sầm
tâu, tốc
hoán
địch
tuấn
phù
giản
kinh, kính
trướng
giáp, tiếp
niễn
quyên
hiếu
đào
cán
hạo
liên
bột
sáp
canh
hoành
thuế
trác
thiệp
đồ
di, thế
nga
quýnh
tương
tuy
ngô
dục
cán, hoán
thái
ấp
xung
nhuận
phố, phổ
hải lí, lí, lý
lưu
lao
hải
banh, binh
lị
chiết, triết
tiêu
dũng
lai
niết, nát
lợi

12 nét:
hạt, khát, kiệt
nhân, yên
lâu
cổn, quận
niết, nát
hội
điềm
thuần
湿 chập, thấp
luyện
trừ
bột
hoán
tiên, tiễn
hối, tu
đình
tiết, điệp
hoàng
cảng, hống
thấu, tấu
hồ
thoan
tiều, tiểu, tưu
hoạch
loan
uẩn, ôn
thầm, tiêm, trạm, trầm, đam
bái, phái, vy
diêu, diểu, miểu
ác, ốc
khấp
xan
dũng
úy, ôi
dĩnh, toánh
độ
khấp
ngu
tiên, tiền, tiễn
tập
cốt, hoạt
bồn
viên
trệ
thán
hoành, oanh, sảnh
nhị
sanh, trinh
uyên
yêm, yểm
miện
cái, khái
trắc
truy
sinh
tỉnh
mĩ, mỹ
tự
chúng, đống
phong, phùng
tháp
huyên, tuyển
sưu, sửu
thốc
giai
sương, tương
giảm
tra, trá
sương, thang, thãng
tra
tao
hồng
nhuyên, noãn
diểu, diễu, miểu
hồn, hỗn
sấp
vị
hôn, mẫn
渿 nại
mi, my
duy, quy, vy
thục, thực
bức

14 nét:
bưu
loa, tháp
hoán
sấu, thấu
phiêu, phiếu, xiếu
hoàng, hoảng
man, mạn
trướng
hán
hử
tế
thế, tất
liêu, liệu
滿 muộn, mãn
oanh, uynh
lâu, lậu
sâm, sấm
quắc
tuyền
tiêm, tiềm, tiệm
tượng
trệ
băng, bằng, phanh
thần
cãm, hạm, lạm
dị
tung, tùng
bệ
cổn
âu, ẩu
thôi, tồi
liễm
qua
sấu, thấu, tâu
tào
dạng
mật
phạm
tiêu
chương
tịch
chích, trích, tích
sào
diễn
tí, tý
duy
đoàn
huỳnh
ngạn, sản
sùng
khấu
tung, tùng, tủng
tự
lộc
ngư
dung
lâu, lũ
chư, rư, trư
hỗ
lỗ
cái, khái
cám, cảm

16 nét:
lộ
ngu
trất
ức
giải, hải
hoát, khoát, uế
tân, tần
quái
lẫm
ái
phệ, thệ
dự
miễn, mãnh, mẫn, thằng
trạc, trọc
hoạch
cán, hoán, hoãn
tiêu, túc
nùng
điến
mông
thiền, đạn
dịch, thích, trạch
đam, đàm, đạm
tháo, táo
khích, kích
lễ
sở
liêm
liễm
sáp, sắc, sắt
lai, lại
hoàn
phích, tịch
ung

18 nét:
bạo, bộc
tiên, tiễn
đậu, độc
chư, trư
瀀 ưu
lự
bạc, lạc
triền
tiêu
huỳnh, oánh, uynh
đỗi
lưu, lựu
tạ, tả
thẩm, trấm, trầm

20 nét:
anh
nhương, nhưỡng, nhượng
sàm
di, my, nhị
sàm, tiêm
dực
liễm
hoán, quán
tiếu, trác, trạc
dược, thược
lang, lung, sang
kế
phiền
lan

22 nét:
tán
mị
than
si, sái, tẩy

24 nét:
lãm, lạm
hạo
chúc

26 nét:
hiển
loan

32 nét:
uất