ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
土
thổ, đỗ, độ
5 nét:
圤
phác
圢
đinh, đỉnh
圣
khốt, thánh
7 nét:
坉
đồn
坁
chì, chỉ
坏
bôi, bùi, hoài, hoại, khôi, nhưỡng, phôi
址
chỉ
坒
bệ
坊
phòng, phường
均
quân, vận
坠
trụy
坄
dịch
坍
than
坕
kinh
坌
bộn, phần
坝
bá
坐
tọa
坟
bổn, phần, phẫn
坎
khảm
块
khối
坜
lịch
坛
đàm, đàn
坂
bản, phản
坑
khanh
坞
ổ
圻
kì, kỳ, ngân
坚
kiên
坋
phấn
9 nét:
垗
triệu
垒
luật, lũy
垦
khẩn
垕
hậu
垛
đóa
垴
não
型
hình
垵
am
城
giàm, thành
垞
xá
垚
nghiêu
垣
viên
垡
phiệt, phạt
垮
khoa, khỏa
垩
ác
垢
cấu
垲
khải
垓
cai, giai
垔
nhân, yên
垜
đóa
埏
diên, duyên, thiên
垤
điệt
垠
ngân, ngần
垖
đôi
垧
quynh, thưởng
垯
đáp
垌
dũng, đồng
垫
điếm
垝
quỵ, quỷ
11 nét:
埤
bi, bì, tỳ
埸
dịch
㙊
tràng, trường
堅
kiên
基
cơ
埼
kỳ
堋
bằng
埽
tảo
堕
huy, đọa
埰
thái, thải
堝
oa, qua
埵
đóa, đỏa
培
bẫu, bậu, bồi
埢
quyền
堵
đổ
埝
niệm
執
chấp
堃
khôn
堇
cận
埶
nghệ, thế
堀
quật
堆
đôi, đồi
埲
bồng, phủng
埧
cụ
堉
dục
堎
lăng
埴
thực
埮
đàm, đàn
埳
khảm
堂
đàng, đường
堑
tiệm, tạm
埻
chuân, chuẩn
堄
nghê, nhị
埠
phụ
埭
đại
埜
dã
堌
cố, cổ
域
vực
埱
thúc
埯
am
堁
khỏa
堊
ác
堍
miễn, thỏ, thố
13 nét:
塡
chấn, trấn, trần, điền, điễn
塏
khải
塒
thì
塩
diêm
塕
ổng
塘
đường
塓
mịch
塉
tích
塑
tố
墓
mộ
塋
doanh, oanh
塯
lựu
塢
ổ
堽
cương
填
trấn, trần, điền
塥
cách
塙
sác, xác
塍
thành, thăng
塞
tái, tắc
塗
trà, đồ, độ
塌
tháp
塚
trũng, trủng
塤
huân
15 nét:
墣
phác
墶
đáp
墝
khao, nghiêu, sao, xao
墳
bổn, phần, phẫn
墱
đặng
增
tăng
墩
đôn
墺
áo, úc
墀
trì
墧
kiều, xác
墫
tôn
墠
thiện
墰
đàm
墯
đọa
墨
mặc
墡
thiện
墦
phiền
17 nét:
壏
hám
壍
tiệm
壕
hào
壙
khoáng
壑
hác
壎
huân
壓
yếp, yểm, áp
壐
tỉ, tỷ
壔
đảo
壖
nhuyên
19 nét:
壚
lô, lư, lự
壞
hoài, hoại
壛
diêm
壢
lịch
壜
đàm
4 nét:
𡈼
sính
圠
át
6 nét:
在
tại
圮
bĩ
圪
khất
圭
khuê
场
tràng, trường
圩
vu
圬
ô
圾
ngập, sắc
地
địa
圹
khoáng
圯
di
圳
quyến
8 nét:
垆
lô, lư
坳
ao
垂
thùy
坡
ba, pha
坩
kham
垄
lũng
垅
lũng
坰
quynh
坿
phụ
坵
khâu, khưu
坲
phật
坣
đường
坺
bạt
坴
lục
坫
điếm
坱
dưỡng, ương
坭
nê
坷
kha, khả
坦
thản
坤
khôn
坯
bôi, khôi, phôi
坪
bình
坨
đà
垃
lạp, lập
坼
sách
坻
chì, chỉ, trì, để
坶
mẫu, mộc
10 nét:
埋
mai, man
埒
liệt
埄
bổng, canh, phủng, đãng
埔
bộ, phố
埃
ai
埙
huân
垸
hoàn, viện
埘
thì
埕
trình
垾
hạn
垻
bá
垺
bôi, phu, phù
堲
tức
垼
dịch
埊
địa
埆
xác
垽
ngấn
埌
lãng
埂
canh
埚
oa, qua
12 nét:
堶
đọa, đà
堡
bảo
堥
mâu
堞
điệp
堺
giới
堮
ngạc
堨
nghiệt, yết, ái
堩
căng
堣
ngung
塄
lăng
堧
nhuyên
堠
hậu
塠
đôi
堤
đê, đề
塊
khối
報
báo
場
tràng, trường
堯
nghiêu
壻
tế
堙
nhân
堿
dảm, kiềm, kiểm, thiêm
塟
tang, táng
塔
tháp, đáp
堘
thăng
堦
giai
塀
bính
堰
yển
塈
kí, ký, kỵ
塃
hoang
堳
thi
堭
hoàng
堪
kham
14 nét:
墑
thương
墙
tường
墉
dong, dung
墟
hư, khư
墁
mạn
墖
tháp, đáp
塵
trần
墮
huy, đọa
墜
trụy
墋
sẩm
塹
tiệm, tạm
墍
kí, ký
塽
sảng
塲
tràng, trường
塿
lâu, lũ
塾
thục
墬
địa
墈
khám
墅
dã, thự
塺
môi
墆
điệt, đệ
増
tăng
塼
chuyên
墐
cận
墄
thức
墊
điếm, điệp
境
cảnh
16 nét:
墼
kích
墾
khẩn
壄
dã
壅
ung, úng, Ủng, ủng
墻
tường
壇
đàn
壈
lẫm
壁
bích
墽
khao
壒
ái
18 nét:
壘
luật, lũy, lỗi
壝
duy
20 nét:
壤
nhưỡng
壠
lũng
壟
lũng
壥
triền
24 nét:
壩
bá