11 nét:
鹿 lộc

13 nét:
kỉ, kỷ
thô
ưu

15 nét:
biều, bào, phiếu, tiêu
thô

17 nét:
mi, my
mi, my

19 nét:
lộc
khuân, quân, quần
ly, lệ
cữu
kì, kỳ
nghê

21 nét:
xạ
lật

23 nét:
lân

25 nét:

33 nét:
thô

16 nét:
gia, xạ
bào
chủ
khuân, khổn, quân, quần
sự

18 nét:
lân
quân
ngu, vy
thần

20 nét:
hàm
gia, xạ
my, mê, mễ

22 nét:
chương

24 nét:
canh

28 nét:
linh

30 nét: