5 nét:
ca, loát, yết

7 nét:
hiên
đại, đệ
nhận

9 nét:
lô, lư
trục
chẩn
dật, triệt, điệt
kha
diêu
lịch
chỉ
quỹ
khinh, khánh
quân

11 nét:
thù
đồn
lượng, lạng
triếp
ách
trần
khuông
chuyển
linh
hoanh, oanh
nhuyễn
phụ
nạp
khuông

13 nét:
thức
dư, xa
bức, phúc
thuyên
uân, ôn
tái, tại, tải
giác, giáo, giảo, giếu
chu, châu
củng
chí
thấu
tập
du, thâu, thú
nhi
cúc
軿 bình, phanh
hạch, lộ, nhạ

15 nét:
luân
chuy, tri, truy
lượng, lạng
huy
chuyết, xuyết
liễn
bình
nghê
cổn
võng
bành
quản
lộc
khỏa, quả
triếp
trản
bài
thiến
lương
bối
lăng

17 nét:
cốc
viên
hạt
trân
niển, niễn, triển
bổn, phạn
uân, uẩn, ôn
輿

19 nét:
lân, lận
kiệu
phiên
phần
lao, liêu, liệu
cát
sạn
triệt

21 nét:
hoanh, oanh
hạm
nhi

23 nét:
lô, lư
lịch

4 nét:

6 nét:
quỹ
quân

8 nét:
ca, loát, yết
nhuyễn
𫐇 nạp
trảm
ách
hoanh, oanh
𨐅 thù
chuyến, chuyển
luân

10 nét:
vệ
lộ, nhạ
nguyệt, ngột
nhận
thức
轿 kiệu
đại, đệ
hiên, hiến
chí
thuyên
chu, châu
giác, giảo, giếu
tái, tại, tải

12 nét:
linh
chỉ
liễn
chuyết, xuyết
tri, truy
bổn, phạn
bối
huy, huân, vận
kha
bạt
để
cổn
trục
lương
chẩn
câu, cù
dật, triệt, điệt
ách
dao, diêu
phanh
ưởng
bào
nhung, nhũng
võng

14 nét:
phụ
niễn, triển
khuân
triếp
ngoạn
viên
khinh, khánh
hạt
vãn

16 nét:
cát, át
tập
lân
bức, phúc
du, thâu, thú
triệt
nhuyến, nhuyễn
thấu
tri, truy
oanh
uân, ôn
bức, phúc, phục
xuân
nhụ

18 nét:
giao
chuyến, chuyển
duệ, vệ
sào
lộc

20 nét:
sắc
nghĩ
kích
khảm
hoàn

22 nét:
lôi
lịch

24 nét:
linh

26 nét:
lận