ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
5 nét:
轧
ca, loát, yết
7 nét:
轩
hiên
轫
nhận
轪
đại, đệ
車
xa
9 nét:
轸
chẩn
轱
cô
轲
kha
轹
lịch
軍
quân
轺
diêu
轳
lô, lư
轻
khinh, khánh
轶
dật, triệt, điệt
轵
chỉ
轴
trục
軌
quỹ
11 nét:
軣
hoanh, oanh
軖
khuông
軗
thù
軜
nạp
辅
phụ
軟
nhuyễn
転
chuyển
軡
linh
軛
ách
辆
lượng, lạng
辄
triếp
軙
trần
軠
khuông
軘
đồn
13 nét:
辐
bức, phúc
軿
bình, phanh
輀
nhi
輋
dư, xa
輇
thuyên
輅
hạch, lộ, nhạ
輁
củng
辏
thấu
較
giác, giáo, giảo, giếu
軾
thức
輂
cúc
辔
bí
載
tái, tại, tải
输
du, thâu, thú
輊
chí
辑
tập
輈
chu, châu
辒
uân, ôn
15 nét:
輟
chuyết, xuyết
輞
võng
輣
bành
輛
lượng, lạng
輠
khỏa, quả
辘
lộc
輬
lương
輩
bối
輧
bình
輥
cổn
輦
liễn
輝
huy
輨
quản
輘
lăng
輗
nghê
輫
bài
輤
thiến
輪
luân
輢
ỷ
輚
trản
輙
triếp
輜
chuy, tri, truy
17 nét:
輿
dư
轂
cốc
轄
hạt
輾
niển, niễn, triển
轃
trân
輽
bổn, phạn
轅
viên
轀
uân, uẩn, ôn
19 nét:
轎
kiệu
轒
phần
轕
cát
轓
phiên
轑
lao, liêu, liệu
轏
sạn
轔
lân, lận
轍
triệt
21 nét:
轞
hạm
轟
hoanh, oanh
轜
nhi
23 nét:
轣
lịch
轤
lô, lư
4 nét:
车
xa
6 nét:
军
quân
轨
quỹ
8 nét:
軋
ca, loát, yết
轭
ách
转
chuyến, chuyển
轮
luân
斩
trảm
轰
hoanh, oanh
𫐇
nạp
𨐅
thù
软
nhuyễn
10 nét:
轿
kiệu
轾
chí
载
tái, tại, tải
辂
lộ, nhạ
軔
nhận
軒
hiên, hiến
较
giác, giảo, giếu
軎
vệ
辁
thuyên
辀
chu, châu
轼
thức
軏
nguyệt, ngột
軑
đại, đệ
12 nét:
軷
bạt
軶
ách
軮
ưởng
辉
huy, huân, vận
軨
linh
軻
kha
軲
cô
軵
nhung, nhũng
辌
lương
軥
câu, cù
軸
trục
軱
cô
辇
liễn
軳
bào
辍
chuyết, xuyết
辎
tri, truy
軬
bổn, phạn
軯
phanh
軼
dật, triệt, điệt
辋
võng
辊
cổn
軺
dao, diêu
軫
chẩn
軧
để
辈
bối
軹
chỉ
14 nét:
輒
triếp
辗
niễn, triển
輔
phụ
辖
hạt
輑
khuân
輓
vãn
輐
ngoạn
輕
khinh, khánh
辕
viên
16 nét:
輻
bức, phúc
輴
xuân
辙
triệt
輮
nhụ
輷
oanh
輺
tri, truy
辚
lân
輼
uân, ôn
輵
cát, át
輸
du, thâu, thú
輭
nhuyến, nhuyễn
輶
du
輯
tập
輳
thấu
輹
bức, phúc, phục
18 nét:
轈
sào
轊
duệ, vệ
轇
giao
轉
chuyến, chuyển
轆
lộc
20 nét:
轚
kích
轝
dư
轖
sắc
轙
nghĩ
轗
khảm
轘
hoàn
22 nét:
轡
bí
轢
lịch
轠
lôi
24 nét:
䡼
linh
26 nét:
轥
lận