5 nét:
mãnh, mẫn

7 nét:
doanh

9 nét:
hạp
chung, trung
bôi
chiêu
bồn
doanh

11 nét:
khôi
đạo
cái
thành, thình, thạnh, thịnh
bàn
hạp

13 nét:
minh
trản
lộc

15 nét:
bàn

17 nét:
đãng
chu, châu, trưu

8 nét:

10 nét:
bát
hạp
giam, giám
áng
trản
oản, uyển
diêm
hòa
ích

12 nét:
đạo

14 nét:
tẫn, tận
giam, giám
lễ

16 nét:
lô, lư
quán

18 nét:
cổ

20 nét:
lệ