ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
5 nét:
讯
tấn
训
huấn
讫
cật, ngật
讬
thác
讦
kiết, yết
讪
san, sán
讨
thảo
议
nghị
讧
hồng
让
nhượng
记
kí, ký
讱
nhẫn
7 nét:
译
dịch
诂
cổ, hỗ
诈
trá
诋
để
诃
ha
评
bình
诌
sưu, sảo
诅
trớ
诒
di
诉
tố
证
chứng
言
ngân, ngôn
词
từ
诏
chiếu
诊
chẩn
识
chí, thức
诐
bí
诎
truất
诇
huýnh, quýnh
9 nét:
計
kê, kế
诵
tụng
诶
ai, hy
诪
trù
语
ngứ, ngữ
诱
dụ
诲
hối
訄
cầu, cừu, khao
诬
vu
误
ngộ
訅
cừu, khao
诫
giới
说
duyệt, thoát, thuyết, thuế
訆
khiếu
訂
đính
诮
tiếu
诰
cáo
訇
hoanh
诳
cuống
訃
phó
11 nét:
訣
quyết
訡
ngâm
谔
ngạc
谛
đế, đề
訞
yêu
訦
thầm
谕
dụ
訬
miểu, sao
谘
ti, tư
谓
vị
谖
huyên
訪
phóng, phỏng
設
thiết
訰
chuẩn
谗
sàm
谐
hài
谚
ngạn
谜
mê
谞
tư
谙
am
谋
mưu
訝
nhạ
訛
ngoa
訢
hi, hy, hân
訧
vưu
𫍲
tẩu
詎
cự
谑
hước
訟
tụng
谒
yết
谏
gián
谎
hoang
訩
hung
訥
nột
谝
biển
許
hổ, hứa, hử
谌
kham, thầm
谍
điệp
13 nét:
谪
trích
詩
thi
諍
tranh, tránh
詼
khôi
詮
thuyên
詾
hung
詣
nghệ
詿
quái
誄
lụy, lỗi
誊
đằng
誅
tru
詪
ngận
詭
ngụy, quỷ
谨
cẩn
詹
chiêm, đạm
訾
ti, ty, tí, tý, tỳ
詡
hu, hủ
詵
sân
試
thí
詳
dương, tường
誉
dự
誂
điếu, điệu
誃
xỉ
詨
giáo
詸
mê
詰
cật
詢
tuân
谬
mậu
詫
sá
詬
cấu
詻
ngạch, ách
誆
cuống
誠
thành
詶
chú, thù
誕
đản
詺
danh
詷
đồng
話
thoại
谫
tiễn
誇
khoa, khỏa
詧
sát
谩
man, mạn
該
cai
訿
tý
詥
cáp
詤
hoang
15 nét:
諂
siểm
諆
khi
誳
quật
諏
tưu
諩
phả, phổ
諐
khiên
諙
thoại
諅
kỵ
誺
sỉ
諛
du
諸
chư, gia
誱
tiệp
誾
ngân
諗
thẩm
諕
hào, hách
谵
chiêm, thiêm, thiềm
談
đàm
論
luân, luận
諌
gián
諔
tịch, xúc
請
thỉnh, tình, tính
谴
khiển
誷
võng
諓
tiễn
誼
nghị
誶
tối
誹
phỉ
谳
nghiện
諉
dụy, ủy
諈
chủy
諾
nặc
課
khóa
諒
lượng, lạng
誰
thùy
諄
chuân, truân
諑
trác
誽
nghệ
調
điều, điệu
誻
đạp
17 nét:
謘
trì
謠
dao
謸
ngao
謷
ngao, ngạo
謌
ca
謋
hoạch
謆
phiến
謖
tắc
謟
thao
謐
mật, mịch
謇
kiển
謝
tạ
講
giảng
謄
đằng
謨
mô
謩
mô
謙
khiêm, khiểm, khiệm
謗
báng
謡
dao
謰
liên
謈
bào, bạc
謅
sưu, sảo, xảo
謚
thụy, tự, Ích, ích
謍
doanh, hoanh
謑
hệ
謕
đề
謞
hao, hiêu, hào, hác
譁
hoa
19 nét:
譚
đàm
譆
hi, hy
譖
tiếm, trấm
識
chí, thức
譛
trấm
謿
trào
譋
lan
譈
đỗi
警
cảnh
譌
ngoa
譢
tối
譜
phả, phổ
譔
soạn
譊
nao
谶
sấm
證
chứng
譓
huệ
譏
cơ, ki, ky, kỵ
譙
tiếu, tiều
譎
quyệt
譑
kiểu
21 nét:
譅
sáp
譻
anh
譸
trù
讁
trích
讂
huyến
譹
hiệu, hạo
譳
nậu
譶
đạp
23 nét:
讎
thù
讏
vệ
讐
thù
讔
ẩn
讇
siểm
讍
ngạc
讌
yên, yến
變
biến, biện
25 nét:
讘
triếp
讛
nghệ
27 nét:
讜
đảng
讞
nghiễn, nghiện
29 nét:
讟
độc
2 nét:
讠
ngôn
4 nét:
讥
cơ, ki, ky, kỵ
计
kê, kế
订
đính
讣
phó
认
nhận
6 nét:
讶
nhạ
论
luân, luận
讳
húy
诀
quyết
访
phóng, phỏng
讹
ngoa
讽
phúng
许
hổ, hứa, hử
䜣
hân, hi, hy
讴
âu
讻
hung
讲
giảng
讷
nột
设
thiết
讼
tụng
讵
cự
8 nét:
诟
cấu
话
thoại
诧
sá
诡
ngụy, quỷ
诓
cuống
诛
tru
该
cai
诔
lụy, lỗi
诜
sân
试
thí
诚
thành
诣
nghệ
诘
cật
诠
thuyên
详
dương, tường
诩
hu, hủ
诤
tranh, tránh
诗
thi
诙
khôi
询
tuân
诞
đản
诨
hộn, ngộn
诖
quái
10 nét:
訑
di, nãn, tha, đà, đản
訏
hu, hủ
谄
siểm
訋
hồng
课
khóa
訓
huấn
请
thỉnh, tính
谈
đàm
記
kí, ký
诽
phỉ
谇
tối
谁
thùy
訌
hồng
訒
nhẫn
诼
trác
读
đậu, độc
訚
ngân
谀
du
託
thác
訐
kiết, yết
訙
tấn
訊
tấn
谉
thẩm
訔
ngân
诺
nặc
谂
thẩm
谆
chuân, truân
訖
cật, ngật
诸
chư, gia
诹
tưu
訕
san, sán
谅
lượng, lạng
討
thảo
谊
nghị
诿
dụy, ủy
调
điều, điệu
12 nét:
訽
cấu
詑
di, tha
訶
ha
詗
huýnh, quýnh
註
chú
谦
khiêm, khiệm
詞
từ
詈
lị
谠
đảng
詖
bí
谣
dao
詁
cổ, hỗ
訹
tuất
詐
trá
詉
nao
谡
tắc
詟
triệp
診
chẩn
谤
báng
詅
linh
詇
ánh, ưởng
詘
khuất, truất
谧
mật, mịch
詆
để
詀
chiêm, siệp, điêm
詠
vịnh
谢
tạ
詒
di, đãi
訴
tố
詛
trớ, trở
評
bình
詍
duệ
詔
chiếu
谥
thụy
証
chứng
谟
mô
14 nét:
谮
tiếm, trấm
誓
thệ
誤
ngộ
谱
phả, phổ
說
duyệt, thoát, thuyết, thuế
谰
lan
認
nhận
谲
quyệt
誑
cuống
誚
tiếu
谭
đàm
谯
tiếu, tiều
語
ngứ, ngữ, ngự
誐
nga
誡
giới
説
duyệt, thuyết, thuế
誌
chí
誘
dụ
誖
bội
誦
tụng
誥
cáo
誣
vu
誒
ai, hy
誨
hối
誋
kị, kỵ
誫
chấn
誙
khanh
誩
cạnh
16 nét:
諶
kham, thầm
諤
ngạc
謁
yết
諳
am
諰
tai, tải, tỷ
諝
tư
謀
mưu
諮
ti, ty, tư
諡
thụy
諫
gián
諧
hài
諢
hộn, ngộn
諼
huyên
諻
hoàng
諲
nhân
諟
thị, đế
謊
hoang
謏
tiểu, tẩu
諷
phúng
諱
húy
諞
biển
諭
dụ
謎
mê
諜
điệp
謔
hước
謂
vị
諦
đế, đề
諺
ngạn
諵
nam
諠
huyên
諴
hàm
18 nét:
䜩
yến
謭
tiễn
謦
khánh
謬
mậu
謾
man, mạn
謥
tông, tổng
謪
trích
謹
cẩn
謱
lâu
謫
trích
謳
âu
譇
xa
譀
hám
謻
di
謼
hô
謵
tập
謯
trớ, trở
謣
vu
譃
hư, khư, vu
20 nét:
譟
táo
譩
y
譨
nông, nưu
譬
thí
譝
thằng
譥
khiếu
譴
khiển
譞
huyến
譲
nhượng
譠
đản
護
hộ
議
nghị
譽
dự
譯
dịch
譍
ưng, ứng
譱
thiện
譫
chiêm, thiêm, thiềm
譭
hủy
22 nét:
讆
ngụy, vệ
讀
đậu, độc
譿
huệ, tuệ
譾
tiễn
讄
lũy
讅
thẩm
24 nét:
讋
triệp
讙
hoan, hoán, huyên
讒
sàm
讖
sám, sấm
讓
nhượng
讕
lan
26 nét:
讚
tán