3 nét:
tập
cá, cán
亿 ức
vong

5 nét:
linh, lệnh, lịnh
môn
phó, phụ
thiên
cấp
đại
ngật
nhận
tể, tử
tha, đà
trượng
sá, đạc
nhận
đồng
tiên
nghi

7 nét:
khư
bình
chiêu, thiệu
dong, dung, dụng
đông, đồng
dật, điệt
bá, bách
đán, đãn
chinh
tí, tý, tứ
bật, bột, phất, phật
thiêm
hữu, hựu
bổn, thể
phi
thân
dư, xà
bỉ
nhĩ, nễ
nịnh
linh
bạn, phán
nhĩ, nễ
kha
câu
cổ
đê
trữ
chiêm, chiếm
cà, gia, già
sỉ, tỷ
bố
nễ
mại
trú, trụ
vị
điền
tất
tự
tha, đà
tá, tác

9 nét:
便 tiện
thoát, đoái
tóa
bảo
thân, tín
xúc
phu
ngộ
chấn
hầu, hậu
tiêu, tiếu
ngu, vũ
hệ
tuấn
nga
dõng, dũng, thông
trở
lí, lý
tục
thẩm, tẩm, xâm
tám
hiệp
quẫn
từ
lữ
khốc
miễn, phủ
du, dũ
lai, lại
hiện, khiếm
bội
cục
kính
hoàn
binh, sính
lang, lương
phụ
chi
lị, lợi
kiệm
thù, trù
lệ
cầu, cừu
ấp
lưỡng
nghiễm
cuống
bột
hối, vũ

11 nét:
tai, ti, ty
thiễu, thu, tiễu
bức, phúc
ác, ốc
xưng, xứng
noàn, nuyên
bình, bính
ngụy
dị
diệp
phụ
trắc
thiên
khôi, khổi, quỷ, ổi
diện, miến, mạn
chủng, động
phẫn
giai
chủ, củ, vũ
yểu
lâu, lũ
tiết
khản
thường
giá, giả, hà
du, thâu
khế, kệ
đình
ôi
đề
cha, tảm
bội
tổng
tố
ai, ỷ
du, thâu
trĩ
bị
ta, thoa
hoàng
yển
trinh
ngẫu

13 nét:
truyến, truyền, truyện
tương, tượng
chương
lục
sế
dong, dung, dũng
khuynh
lâu, lũ
trái
phiêu, phiếu, tiêu
động
tái, tải
tiết, tất
tủng
sọa, sỏa, xọa
thương
cẩn, cận
cương
tổng
tao
thiêm
thôi
thám
mạn

15 nét:
bồi, thản
tái, tải
sậu
đang, đáng, đương
giá, giới
kiêu
tái
sứ
nông, nùng
manh, mộng
cương, thương
ức
huyên
miễn, mẫn
sọa, sỏa, xọa
tích, tịch
kiệm
cấm
ái
nghi
đam, đảm
khoái, quái

17 nét:
trừ, trữ
ưu
lữ
lỗi
dục, độc
liệp
thường
bạo
tứ

19 nét:
nhương
lung, lũng
sàm, sảm

21 nét:
toản
lệ
nghiễm

23 nét:
luy

2 nét:
nhân, nhơn
nhân, nhơn

4 nét:
phật
giới
lặc
luân, lôn
cẩn, cận
bộc, phó
đinh, đính
thương, thảng, xương
chưởng
thung, tung, tòng, tùng, túng, tụng
trắc
băng
kim
câu, cừu
thậm, thập
nhân, nhơn
nhưng

6 nét:
Ủ, ủ
ngõa
ngang, ngưỡng, nhạng
ngỗ
ngũ
cối, hội
kháng
ngật
dịch
cừ, cử, cự
thương
truyền, truyện
giá, giả
sanh
trành
căng, kinh, kiền
chung
đồn, độn
ngụy
phạt
phu
tẩm
điếu
sáo
nhiệm, nhâm, nhậm
tán, tản
kiện
仿 phảng, phỏng
truyến, truyền, truyện
ky, kĩ, kỹ
tỳ, tỷ
nha
giá, giới
luân
bặc, phu, phúc, phục
tự, tựa
bân, phân, phần
ưu
trọng
hỏa, khỏa, lõa
hu, hưu
thoản, thận, thộn
trữ
chúng

8 nét:
cung, cúng
thử
使 sứ, sử
xỉ
hồi
nông, nùng
thuyên, toàn
thông, thống, đồng, động
hận, ngận
quát
thứ
hinh
thác
cai
chu, trưu
âm
mị
hức, tuất
như
giá
nịnh
tẫn, tận
luân, lôn
thính, đĩnh, đỉnh
tuẫn
quang
tính
lai, lãi
thị
chu, thù
dao, diêu, khiêu, thiêu, điêu, điểu, điệu
hiệp
trắc
khoái, quái
khoa
chất, trất, điệt
nhị, nại
khản
lão
bách, mạch
y, ỷ
giai
dật
lữ
mâu
giao, giảo
bội
lệ
trinh
cát
sài
dương
hựu
kiểu, nghiêu
kiều
quỷ
sân, thân, tân

10 nét:
nãi, nại
biểu
hân
tính
lai, lại
trị
hỗn
bôn
câu
thải
kiệm
cứ
khuynh
hậu
khõa, khỏa, lõa
không
trác
yêm
thúc
câu
bài, bồi
sảng, thương, thảng, xương
lưỡng
hãnh
kiến, tiễn
thúc
thùy
bị
đàm, đảm
đông
thảng
xương, xướng
trái
phủ
nghê
quan
quyện
nụy, oa, oải, uy
bội
tỉ, tỷ
quật
sai, sảnh, thiến, thính
trị
đáo, đảo
kỳ, ỷ
thích
cán
bổng
kính, lượng
kiện
nhược, nhạ
tông
tùng
luân
trị, trực
môn
倀 trành
phóng, phảng, phỏng
thích, thục
thối, toái, tốt
huy
phị
tiệp

12 nét:
ngạo
gia
tộ
nục
giác, quyết
tháp
điên
kiệt
phu, phó, phụ
lật
phiến
trừ, trữ
thảng
bị
mã, mạ
hiệu
bị
hề, hễ
bàng, bạng
thái
dung
sai
tán, tản
cấu
sảo, sưu, trâu, xảo
khiểm
dao
tân, tấn
sanh, thảng

14 nét:
bặc
tiên
giản
diệp
quẫn
cảnh
sàn, sạn
huất, húc
bộc
hi, hy
tráng, đồng
tuấn
lao
tựu
kiều
tiên
cố
tiêu
kiểu, nghiêu
phẫn
ngụy
tăng
túc
dản, gián, giản, nhàn
thiết, tiếm
huệ
liêu
xuyên, xuyển
khi
tổn
đàn, đạn, đản
tiếm
thối, đôi
thiện
chuyến, soạn, tuân

16 nét:
thải, đài, đại
nho, nhu
sài
tần, tẫn, tận
ninh
thù, trù
tân, tấn
nhĩ, nễ
nghĩ

18 nét:
sấn, thân
lịch
thúc

22 nét:
thảng

24 nét:
nang