13 nét:
thế
khôn

15 nét:
mâu
thiều, điều
bị
nhiêm
phi
phí, phất
bị, phát
𩬑 chiêm, điêm

17 nét:
lị, lợi, thích
thế
mấn, tấn
sao
qua, toa
bồng

19 nét:
tiên, tiễn
hồ
thuấn
lạt, thích
tông, tùng
đọa, đỏa
thu

21 nét:
man
man
sam, tam

23 nét:
hoàn
liệp
quái

25 nét:
liệp

27 nét:
nhương

10 nét:
bưu, sam, tiêu

12 nét:
khôn

14 nét:
mấn, tấn
đãm, đạm, đảm
mao
phát
phảng
hưu
khôn
nhiêm

16 nét:
khúc
hưu
kế, quát
tranh
tì, tư, tỳ
cát, kế, kết
nhi
nhung

18 nét:
bằng
quyền
tông, tùng
tung, tông, tùng
thích, thế

20 nét:
mạc
kì, kỳ
chẩn
mấn, tấn
liêm

22 nét:
gian
gian
tăng

24 nét:
nanh, ninh
mấn, tấn