ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
门
môn
5 nét:
闪
siểm, thiểm
7 nét:
闳
hoành, hoằng
闲
nhàn
闵
mẫn
间
dản, gian, gián, nhàn
闷
bí, muộn
闱
vi, vy
闶
khang, kháng
闰
nhuận
9 nét:
阁
các
闿
khai, khải
閂
soan
闼
thát
闻
văn, vấn, vặn
闾
lư
阂
ngại
闽
mân
闺
khuê
阀
phiệt
11 nét:
阍
hôn
阇
xà, đồ
阌
văn
阐
xiển
阏
yên, át
阋
huých
阈
quắc, vực
阊
xương
閈
hãn
阉
yêm
閆
diêm
閉
bế
阎
diêm
13 nét:
阖
hạp
閘
sạp, áp
閛
phanh
閙
nháo, náo
阘
tháp
閜
há
阙
khuyết
閟
bí
阗
điền
15 nét:
閬
lang, lãng
䦟
ổn
閱
duyệt
閫
khổn
閳
xiển
閲
duyệt
閴
khuých
17 nét:
闇
am, yểm, ám
闃
khuých
闅
văn
闋
khuyết
闊
khoát
闈
vi, vy
闀
hạng, hống
闌
lan
闉
nhân
闆
bản
19 nét:
闛
xương
關
loan, quan
闞
giảm, hám, hảm, khám
闚
khuy
21 nét:
闤
hoàn
闢
phách, tịch
4 nét:
闩
soan
6 nét:
问
vấn
闯
sấm
闫
diêm
闭
bế
闬
hãn
8 nét:
闸
sạp, áp
門
môn
闹
nháo, náo
10 nét:
閃
siểm, thiểm
阄
cưu
阆
lang, lãng
阅
duyệt
阃
khổn
12 nét:
阔
khoát
閎
hoành, hoằng
閕
ha, nhạ
阕
khuyết
閔
mẫn
閑
nhàn
閏
nhuận
閍
banh
閒
gian, gián, nhàn
閗
đấu
開
khai
阑
lan
閌
khang, kháng
間
gian, gián, nhàn
阒
khuých
阓
hội
14 nét:
閮
đình, thính
閣
các
閩
mân
閭
lư
関
quan
閤
cáp, hạp, hợp
閨
khuê
閡
ngại
閥
phiệt
閦
sóc, súc
阚
giảm, hám, hảm, khám
閧
hống
16 nét:
閵
lận
閼
yên, át
閺
văn
閻
diêm, diễm
閷
sát
閶
xương
阛
hoàn
閽
hôn
閿
văn
閹
yêm
閾
quắc, vực
闍
xà, đồ
18 nét:
闒
tháp, đạp
闘
đấu
闓
khai, khải
闔
hạp
闐
điền
闑
niết
闕
khuyết, quyết
闖
sấm
20 nét:
闠
hối, hội
闟
hấp, tháp
闡
xiển
闥
thát