ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
才
tài
扌
thủ
5 nét:
扐
lặc
扒
bái, bát
打
tá, đả
扑
phác, phốc
扔
nhưng, nhận
7 nét:
抎
vẫn
扭
nữu
抈
nguyệt
抠
khu
抚
mô, phủ
扳
ban, bản, phan
把
bà, bá, bả
抗
kháng
报
báo
抢
sang, thương, thướng, thưởng
抏
ngoan, ngoạn
扻
tiết
扰
nhiễu
扵
ư
㧏
cang, cương
択
trạch
抅
câu
抇
hột
扼
ách
抐
nạp, nột
抆
vấn, vẫn
抌
thẩm
拒
củ, cự
抔
bồi, phầu
抟
chuyên, đoàn
抉
quyết
扺
chỉ
扮
ban, biện, bán, phạn, phẫn
抍
chửng
抓
trao, trảo
㧑
huy
批
phê
抃
biến, biện
抡
luân
抖
đẩu
抑
ức
抄
sao
抛
phao
抝
ảo
扶
bồ, phù
拟
nghĩ
护
hộ
折
chiết, đề
投
đầu, đậu
找
hoa, qua, trảo
技
kĩ, kỹ
抒
trữ
扯
xả
9 nét:
挑
khiêu, thao, thiêu, thiểu
挺
đĩnh
挡
đáng, đảng
拼
banh, bính, phanh
挌
cách
挏
đồng
拾
kiệp, thiệp, thập
拱
củng
拹
hiếp
挓
trát
指
chỉ
挅
sủy, tuy, đỏa
挝
qua
挆
đỏa
拫
ngân
捓
da, gia
拮
cát, kiết, kiệt
挢
kiều, kiểu, kiệu
拷
khảo
持
trì
挂
quải
按
án
拸
trì
挟
hiệp, tiệp
挪
na
拏
noa, nã
拽
duệ
拴
thuyên
拪
thiên
挦
triêm, tầm
挎
khóa, khô
挣
tranh, tránh
拭
thức
挖
oát, oạt
挍
hiệu
挃
trất
拜
bái
挤
tê, tễ
挥
huy
拶
tạt
拯
chủng, chửng
挠
nạo
挞
thát
挋
chấn
括
hoạt, quát
11 nét:
掷
trịch
接
tiếp
掞
diễm, diệm, thiểm
捭
bác, bãi, phách
措
thố, trách
掠
lược
掩
yểm
捵
nhiên, điến, điền
掘
quật
掄
luân
掳
lỗ
授
thọ, thụ
掭
thiệm
捽
tốt
掇
xuyết
捫
môn
掿
nạch
掜
nghiệt, nghễ
捴
tổng
掎
ky, kỉ, kỷ, ỷ
掼
quán
据
cư, cứ
掂
điêm, điếm, điểm
掺
sam, sảm, tham, tiêm
掮
kiên
掃
táo, tảo
掍
cổn
揵
kiền, kiện
掫
chu, tâu, tưu
掝
hoặc
掀
hiên, hân
捾
oát
捶
chúy, chủy, trùy
控
khoang, khống
掊
bẫu, bồi, phó, phẩu, phẫu
捬
phụ, phủ
掤
băng
掁
trành
捨
xả
掗
nhã, á
掉
trạo, điệu
掙
tranh, tránh
描
miêu
捼
nhoa, noa, nôi
掛
quải
捦
cầm
掏
đào
捻
nhiên, niêm, niễn, niệm, niệp, nẫm
探
tham, thám
掆
cang, cương, giang
捺
nại
掸
đàn, đạn
掐
kháp
揶
da, gia
捱
ngai, nhai
掽
bánh, bính
捩
liệt, lệ
採
thái, thải
掬
cúc
捥
oản, uyên
掴
quách, quắc, quặc, quốc
捧
bổng, phụng, phủng
掯
khẳng
捷
thiệp, tiệp
排
bài
推
suy, thôi
掖
dịch
挲
sa, ta
掦
thích
捲
quyền, quyển
13 nét:
搖
dao, diêu
搒
bang, bàng, bành, bảng
摄
nhiếp
摅
sư
摸
mô, mạc
搯
thao, đào
搊
sâu, sưu, trửu, xu, xâu
搌
triển
携
huề
摇
dao, diêu
搨
tháp
搷
chẩn, điền
㨪
hoảng
搲
oa
搢
tấn
搤
ách
搩
trách
搗
đảo
摁
ân
損
tổn
摈
bấn, thấn, tấn
搹
ách
搾
trá
搉
giác, xác
搛
kiêm
搘
chi
搣
diệt
揱
sóc
搚
hiếp, lạp
揫
thu, tưu
搪
đường
搇
khấm
搎
tôn
摑
quách, quắc, quặc, quốc
摆
bi, bài, bãi
搞
cảo
搧
phiến, thiên
摙
liễn
揅
nghiên
搳
hoa, hạt
搐
súc
搆
câu, cấu
搬
ban, bàn
搵
uấn, vấn
摀
ô
搦
nhược, nạch
搠
sóc
搡
táng
摛
si
摋
sát, tát
摊
than
搶
sang, sanh, thương, thướng, thưởng, thảng
搏
bác, chuyên, đoàn
摓
phùng
搕
hạp, khạp, ngạ, áp
搋
sai, sỉ, trỉ
15 nét:
摰
chí, nghiệt
撜
chửng, trành
擖
ca, khát
撊
giản
撘
đáp
撆
biết
撠
kích
撢
thám, đạn
摩
ma
撙
tổn, tỗn
摯
chí
撃
kích
撡
thao
撑
sanh, xanh
撅
quyết, quyệt, quệ
播
bá, bả
撩
liêu, liệu
撬
khiêu
撵
niện
撫
mô, phủ
撤
triệt
撚
nhiên, niên, niết, niển, niễn, niệm, niệp
撰
chuyển, soạn, toán, tuyển
撐
sanh, xanh
撣
đàn, đãn, đạn
撕
ti, ty, tê, tề, tỵ
撳
khấm
撴
đôn
撏
triêm, trâm, tầm
撝
huy
撧
quyết, tuyệt
撒
tát, tản
撮
toát
撞
chàng, tràng
撷
hiệt
撺
soán, thoán
撌
quỹ
擒
cầm
撲
bạc, phác, phốc
撥
bát, phạt
撋
nhuyên
擏
cảnh, kình
撈
lao, liệu
撓
nạo
撟
kiều, kiểu, kiệu
撻
thát
擕
huề
17 nét:
擴
khoác, khoách, khoáng, khoắc, khuếch
擫
áp
擰
ninh, nịnh
擬
nghĩ
擠
tê, tễ
擱
các
擿
thích, trích, trịch
擊
kích
擯
bấn, thấn, tấn
擩
nhuyên, nhũ, nhụ
擧
cử
擘
bài, bịch, phách
擲
trịch
擢
trạc
擡
sĩ, đài
攃
thát
擤
hanh, tỉnh
擣
đảo
㩜
lãm
擦
sát
19 nét:
攈
quấn
攒
toàn, toản
攉
hoắc
攍
doanh
攀
phan, phàn
攎
la, lô
攇
hiến
㩭
cảo, giảo
攌
hoàn
攐
khiên
21 nét:
攛
soán, thoán
攜
huề
攏
long, lung, lũng
攡
ly
攝
nhiếp
23 nét:
攣
luyên, luyến
攫
quắc, quặc
攥
toản, tát
攪
cảo, giảo
攩
đảng
25 nét:
攮
nãng
4 nét:
扎
trát
手
thủ
6 nét:
扬
dương
扜
hu
扡
tha, thiên
扙
trượng
执
chấp
扛
cang, công, giang
扱
hấp, tháp, tráp
托
thác
扪
môn
扩
khoác, khoách, khoáng, khuếch
扣
khấu, khẩu
扞
cán, cản, hãn
扫
táo, tảo
扦
hãn, thiên
扥
thác, đốn
扢
cột, hất, ngật
扤
ngột
扚
địch
扠
sa, tra, xoa
8 nét:
拈
niêm
拋
phao
㧟
khối
拄
trụ
拦
lan, lạn
拖
tha, đà
抻
điền, nhiên, thân
抮
chẩn, hiển
择
trạch
抱
bào, bão
抵
chỉ, để
拢
long, lũng
承
chửng, thừa, tặng
拨
bát
拥
ung, Ủng, ủng
拓
chích, thác, tháp
拆
sách, xích
抽
trừu
拔
bạt, bội
拕
tha, đà
拘
câu, cù
拍
bác, phách
抾
khư, kiếp
拙
chuyết
㧜
liệp
抨
bình, phanh
担
đam, đãn, đảm
拗
ao, húc, nữu, áo, ảo
抬
si, sĩ, đài
拧
ninh
拎
linh
抪
phô
抭
du
抴
duệ
拃
tra, tạt
拊
phu, phụ, phủ
㧖
ách
抯
tra
抿
mân
押
áp
拇
mẫu
招
chiêu, kiêu, kiều, thiêu, thiều
披
bia, phi
拑
kiềm
拣
giản, luyến
拝
bái
拂
bật, phất, phật
拚
biện, phan, phanh, phiên, phấn
拌
bàn, bạn, phan, phán
抶
sất
抹
mạt
拉
lạp
拐
quải
10 nét:
捌
bát
拿
nã
捆
hồn, khổn
捎
sao, siếu, tiêu
捊
bào, phu
捘
tuấn
捖
hoàn
挶
cúc, cư
挳
khinh
挚
chí
挈
khiết, khế, kiết
拳
quyền
挾
cáp, hiệp, tiệp
挵
lộng
挐
noa, nã, nư, nạo
捗
duệ
捄
cầu, cứu
挨
ai, ải
捋
liệt, loát
捂
ngộ, ô
振
chân, chấn, chẩn
挩
thoát, thuế
挽
vãn
捐
quyên
捍
hãn, tốc
捈
đồ
捅
thống
挫
tỏa
挱
sa, ta
捣
đảo
捡
kiểm
换
hoán
损
tổn
捃
quấn, quận
捕
bổ, bộ
捁
giảo
挛
luyên, luyến
挹
ấp
捔
giác, trác
挼
nhoa, noa
捉
tróc
挴
mỗi
捏
niết
捞
lao, liệu
12 nét:
掱
thủ, vát
握
ác, ốc
掾
duyện
搔
tao, trảo
揺
dao, diêu
插
sáp, tháp, tráp
揔
tổng
揥
thế, đế
搽
trà
揃
tiên, tiễn
搃
tổng
揩
giai, khai
揾
uấn
搂
lâu
換
hoán
援
viên, viện
揉
nhu, nhụ
掌
chưởng
掣
sế, xiết, xế
揀
giản, luyến
搜
sưu, sảo, tiêu
揠
yết, yển
掰
bai, bài, phách
揚
dương
揸
tra
揭
khế, yết
揑
nghễ, niết
揞
yêm
揮
huy
揲
diệp, thiệt, xà, điệp
搥
trùy, đôi
揬
đột
揜
yểm
揢
khách
揎
tuyên
揖
tập, ấp
揹
bội
揘
hoành, niết
㨗
thiệp, tiệp
搅
giảo
搰
cô, cốt, hột
揦
lạp, lạt
揷
sáp, tháp, tráp
搭
tháp, đáp
揳
kiết, tiết
搀
sam
揿
khấm
揌
tai
掔
khan, kiên
揗
thuẫn, tuần
揕
chấm, trấm
揝
toản, tản
揍
thấu, tấu
揂
do, thu, tù
揽
lãm
揄
du
摒
bính, tính
提
thì, đề, để
揆
quỹ
搓
sai, tha
揪
thu, tưu
揣
chùy, sủy, tuy, đoàn
搁
các
14 nét:
撇
phiết
摍
súc
摶
chuyên, đoàn
摏
thung
摣
tra
㨿
cứ
摢
hồ, hộ, sư, xư
摳
khu
撄
anh, oanh
摺
chiếp, chiệp, lạp, triệp
撾
qua
摎
cưu, lưu
摘
trích
撖
hàn, hạm
摼
khanh, khinh, khiên
摹
mô
摷
sào, tiễu
撂
lược
搴
khiên
摧
thôi, tỏa, tủy, tồi
摫
quy
摭
chích, trích
摠
tổng
搫
bà, bàn
摽
phiêu, phiếu, tiêu
摕
đế
摟
lâu
摚
đường
搿
cách
摻
sam, sâm, sảm, tham, thám, tiêm
摮
ngao
摝
lộc
摞
loa
摐
song
摵
sách, súc
摴
sư, xư
撦
xả
摜
quán
摲
sảm
摔
suất
16 nét:
擓
khối
擇
trạch
擞
tẩu
擎
kình
擭
hoạch, hộ, oách
擅
thiện
撿
kiểm, liệm
擀
cán
擋
đáng, đảng
擂
lụy, lôi
擉
thục, trạc
擔
đam, đảm
擄
lỗ
擁
ung, ủng
擐
hoàn, hoạn
撼
hám
操
thao, tháo
據
cứ
撽
khiếu
擗
bích, bịch, phích, tích, tịch
18 nét:
擷
hiệt
擸
liệp, lạp, tạp
攄
sư
㩦
huề
攆
niện
擺
bài, bãi
擾
nhiễu
擥
lãm
擪
áp
擽
lịch
攂
lụy, lôi
擻
tẩu
攅
toàn
20 nét:
攘
nhương, nhưỡng, nhượng
攗
quấn
攕
tiêm
𢹍
hy
攔
lan, lạn
攖
anh, oanh
攓
kiển
攙
sam
22 nét:
攞
la, lõa
攢
toàn, toản
攧
điên
攦
lệ
攤
than
攟
quấn
24 nét:
攬
lãm
攭
lệ