ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
山
san, sơn
5 nét:
屳
hiên
屴
lực
屵
ngạt
7 nét:
岗
cương
岖
khu
岒
kiềm
岚
lam
岑
sầm
岈
ha
岍
khiên
岐
kì, kỳ
岊
tiết
岉
vật
岙
áo
岛
đảo
岅
phản
岠
cự
岏
hoàn, ngoan
岘
hiện, nghiễn
岔
sá, xóa, xá
9 nét:
峙
trì, trĩ
峊
phụ
峌
điệt
峆
hàm
峝
đồng, đỗng, động
峋
tuân
峚
mật
峡
giáp, hiệp, hạp
峤
kiêu, kiều, kiệu
峛
lệ, lị
峘
hoàn
峥
tranh
峦
loan
峣
nghiêu
峞
quỵ
峒
đồng, đỗng, động
峉
ngạch
峗
quỵ
峇
khạp
峫
da
11 nét:
崤
hào, yêm
崬
đông, đống
崘
luân, lôn
崌
cư
崔
thôi, tồi
崚
lăng
崑
côn
崦
yêm
崫
quật
崞
quách
崮
cố
崍
lai
崎
khi, kỳ
崡
hàm
崣
khụy, ủy
崛
quật
崆
khoang, không
崟
dần, ngâm
崥
tỷ
崒
tụy, tốt, tột
崢
tranh
崧
tung
崩
băng
崇
sùng
崪
tụy, tốt, tột
崗
cương
崙
luân, lôn
崭
tiệm
崖
nhai
13 nét:
嵊
thặng
嵩
tung
嶅
ngao
嵲
nghiệt
嵠
khê
嵥
kiệt
15 nét:
嶗
lao
嶓
ba
嵹
cưỡng
嶴
áo
嶕
tiêu
嶱
khát
嶢
nghiêu
嶒
tằng
嶔
hâm, khâm
嶟
tôn
嶡
quyết
嶙
lân
嶝
đặng
嶜
toàn, tâm
嶠
kiêu, kiều, kiệu
嶲
tây
17 nét:
嶸
vanh
嶷
nghi, ngực
嶾
nhạc, ẩn
嶽
nhạc
嶺
lãnh, lĩnh
19 nét:
巌
nham
巅
điên
巆
vanh
21 nét:
巋
khuy, vị
23 nét:
巘
hiến, nghiễn
巔
điên
4 nét:
乢
cái
6 nét:
岌
ngập
屿
tự
岀
xích, xuất, xúy
岋
ngập
屺
dĩ, khỉ
屹
ngật
岁
tuế
岂
khải, khỉ, khởi
屼
ngột
8 nét:
岵
hỗ
峄
dịch
岱
đại
岭
linh, lãnh, lĩnh
岩
nham
岨
thư
岷
dân, mân
岮
đà
岡
cương
岬
giáp
岢
khả
岧
thiều
岹
thiều
岽
đông, đống
岿
khuy, vị
岥
pha
岪
phất, phật
岫
tụ
岞
trách
岝
trách
岳
nhạc
岣
cu, cẩu
岸
ngạn
10 nét:
峷
sân, thân, trân, trăn
崁
khám
峾
ngân
峺
canh
崄
hiểm
峳
du
峮
quân
峽
giáp, hiệp, hạp
埊
địa
峴
hiện, nghiễn
峩
nga
峨
nga
峪
cốc, dục
峰
phong
峻
tuấn
島
đảo
峭
tiễu
峯
phong
峿
ngô, ngữ
崋
hoa
峱
nao, nạo
崃
lai
崂
lao
12 nét:
崼
thị
嵗
tuế
崴
uy
嵯
tha
嵘
vanh
嵐
lam
嵕
tông
崳
du
嵎
ngu, ngung
嵆
kê
崿
ngạc
嵂
luật
嵈
hoãn
嵚
khâm
嵑
kiệt
崱
trắc, tắc
崷
tù
嵒
nham
崽
tải, tể
嵝
lũ
嵏
tông
崺
dĩ
嵇
kê
嵔
uy, ủy
嵫
tư
嵌
khâm, khảm
嵋
mi, my
嵬
nguy, ngôi
14 nét:
嶋
đảo
嵷
tung
嶁
lũ
嶂
chướng
嵺
lũ
嶞
đọa
嵾
sâm
嵽
điệt, đệ
嵸
tung
嶄
sàm, tiệm
嶌
đảo
嶇
khu
嵿
đính, đỉnh
嶍
tập
16 nét:
嶼
dư, dữ, tự
嶧
dịch
嶮
hiểm
嶪
nghiệp
嶰
giải
嶫
nghiệp
18 nét:
巂
huề, tây
20 nét:
巃
lung
巇
hi, hy
巉
sàm
巍
nguy
巊
anh
22 nét:
巓
điên
巖
nham
巑
toàn, toản, tán
巒
loan
巗
nham