ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
5 nét:
旦
đán
旧
cựu
7 nét:
旵
sảm
旸
dương
旰
cán, hãn
㫖
chỉ
旳
đích
旷
khoáng
旴
hu, húc
时
thì, thời
旱
hạn
9 nét:
昴
mão
昬
hôn
昞
bính, bỉnh
昳
diễm, dật, điệt
昪
biện
昵
chức, nật, nặc, nễ
昭
chiêu, thiều
映
ánh
星
tinh
昼
trú
春
xuân
昜
dương
昢
phốt
昷
ôn
昡
huyễn
昲
phí
昚
thận
昽
lung, lông
昺
bính, bỉnh
昫
hu, hú
是
thị
昧
muội, mạt
显
hiển
昨
tạc
昝
tảm
昱
dục
昶
sướng, sưởng
11 nét:
曽
tằng
曼
man, mạn
晦
hối
晛
hiện
晢
triết
晚
vãn
晞
hi, hy
晗
hàm
晤
ngộ
晝
trú
晨
thần
晣
triết
晧
hạo
晡
bô
晜
côn
13 nét:
暍
hát, yết
暉
huy
暈
vận, vựng
暘
dương
暐
vĩ
𣈱
sướng
暆
di
暄
huyên
暋
mân, mẫn
暌
khuê
暗
ám, âm
暇
hạ, xuyết
暖
huyên, noãn
15 nét:
暫
tạm
暬
tiết
暵
hán
暭
hạo
曄
diệp
曃
đại
暹
tiêm, xiêm
暴
bão, bạo, bộc
曏
hướng, hưởng
17 nét:
曚
mông
曙
thự
㬠
sái
曖
ái
19 nét:
曡
điệp
曟
thần
曝
bộc
21 nét:
曨
lung, lông
曩
nãng, nẵng
23 nét:
曬
sái
4 nét:
日
nhật, nhựt
6 nét:
旭
húc
旪
hiệp
旬
quyên, quân, tuần
旯
lạp
旨
chỉ
旮
ca
早
tảo
8 nét:
昔
thác, thố, tích, tịch
昄
bản
昀
quân
旻
mân
昇
thăng
明
minh
易
dị, dịch
昏
hôn, mẫn
旼
mân
昊
hạo
旹
thì, thời
昃
trắc
旺
vượng
昕
hân
畅
sướng
旾
xuân
昆
côn
昋
huệ
昈
hộ
昌
xương
昂
ngang
昉
phưởng
昙
đàm
昒
hốt
10 nét:
晒
sái
時
thì, thời
晄
hoảng
晏
yến, án
晋
tấn
晟
thạnh, thịnh
晊
chí
晁
triều, trào
晕
vựng
晓
hiểu
晈
hiểu
晃
hoàng, hoảng
晉
tấn
晌
hướng, thưởng
晅
huyên
晔
diệp
晖
huy
12 nét:
晶
tinh
晳
chế, triết, tích
晼
oản, uyển
暂
tạm
晾
cảnh, lượng
晰
tích
暎
ánh
晷
quỹ
暀
vưởng
晽
lâm
晩
vãn
晬
tối
景
cảnh, ảnh
普
phổ
晫
trác
晴
tình
暑
thử
晻
yểm, ám, ảm
智
trí
14 nét:
暝
minh, mính, mịnh
暢
sướng
暮
mộ
暧
ái
暠
cảo, hạo
暦
lịch
暨
kị, kỵ
暤
hạo
暱
nật, nặc
16 nét:
曈
đồng
曉
hiểu
暾
thôn, đôn
暸
liêu, liệu
暿
hy
曁
kị, kỵ
曌
chiếu
曇
đàm
曆
lịch
曀
ê, ý, ế
18 nét:
曜
diệu
曠
khoáng
曛
huân
20 nét:
曣
yến
曦
hi, hy
24 nét:
曭
đảng