phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hòm, rương. ◎ Như: "bì tương" 皮箱 hòm da (valise bằng da), "phong tương" 風箱 bễ quạt lò, "tín tương" 信箱 hộp thư.
3. (Danh) Kho chứa. ◎ Như: "thiên thương vạn tương" 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
4. (Danh) Chái nhà. § Thông "sương" 廂.
5. (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎ Như: "lưỡng tương y phục" 兩箱衣服 hai rương quần áo, "tam tương thủy quả" 三箱水果 ba thùng trái cây.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là "sương".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái kho, như thiên thương vạn tương 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
③ Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật có dạng như chiếc hòm (rương): 電冰箱 Tủ lạnh; 風箱 Ống bễ; 集裝箱 Công-ten-nơ; 車箱 Ngăn chứa đồ trong xe;
③ (văn) Kho: 千倉萬箱 Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hòm, rương. ◎ Như: "bì tương" 皮箱 hòm da (valise bằng da), "phong tương" 風箱 bễ quạt lò, "tín tương" 信箱 hộp thư.
3. (Danh) Kho chứa. ◎ Như: "thiên thương vạn tương" 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
4. (Danh) Chái nhà. § Thông "sương" 廂.
5. (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎ Như: "lưỡng tương y phục" 兩箱衣服 hai rương quần áo, "tam tương thủy quả" 三箱水果 ba thùng trái cây.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là "sương".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái kho, như thiên thương vạn tương 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
③ Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật có dạng như chiếc hòm (rương): 電冰箱 Tủ lạnh; 風箱 Ống bễ; 集裝箱 Công-ten-nơ; 車箱 Ngăn chứa đồ trong xe;
③ (văn) Kho: 千倉萬箱 Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển phổ thông
2. khổ sở
3. trách móc
4. tiêu khiển, giải sầu
Từ điển trích dẫn
2. Bẻ gãy, giày vò, làm cho tan nát. ◇ Lưu Khắc Trang 劉克莊: "Hiểu phong tế tế vũ tà tà, Sàn sậu thư sanh ốc giác hoa" 曉風細細雨斜斜, 僝僽書生屋角花 (Xuân nhật ngũ tuyệt 書考春日五絕).
3. Ưu sầu, phiền não. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã kim tầm tha khứ, nhĩ thiên vạn mạc sàn sậu, hảo sanh cung dưỡng sư phụ" 我今尋他去, 你千萬莫僝僽, 好生供養師父 (Đệ ngũ thất hồi).
4. Giải sầu, bài khiển. ◇ Tân Khí Tật 辛棄疾: "Khả tích xuân tàn phong vũ hựu, thu thập tình hoài, trường bả thi sàn sậu" 可惜春殘風雨又, 收拾情懷, 長把詩僝僽 (Điệp luyến hoa 蝶戀花, Điểm kiểm sanh ca đa nhưỡng tửu 點檢笙歌多釀酒, Từ 詞).
Từ điển trích dẫn
2. Nhất định phải, dù sao đi nữa. § Cũng như: "vụ tất" 務必. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Vọng hòa thượng từ bi vi bổn, tiểu sanh diệc bị tiền ngũ thiên, chẩm sanh đái đắc nhất phần nhi trai, truy tiến yêm phụ mẫu cha" 望和尚慈悲為本, 小生亦備錢五千, 怎生帶得一分兒齋, 追薦俺父母咱 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Tôi cũng sắp sẵn năm nghìn tiền, xin hòa thượng mở lượng từ bi, thế nào cũng phải dành một phần lễ trai, cúng siêu độ cho cha mẹ tôi nhé.
3. Vì sao. § Cũng như: "vị thập ma" 為什麼. ◇ Trịnh Đình Ngọc 鄭廷玉: "Vương Khánh, chẩm sanh giá kỉ nhật bất kiến nhĩ?" 王慶, 怎生這幾日不見你? (Hậu đình hoa 後庭花, Đệ nhất chiết).
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tiếng vọng tiếng vang
3. điểm (giờ)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng dội, tiếng vang. ◇ Lí Bạch 李白: "Khách tâm tẩy lưu thủy, Dư hưởng nhập sương chung" 客心洗流水, 餘響入霜鐘 (Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm 聽蜀僧濬彈琴) Lòng khách (như) được dòng nước rửa sạch, Tiếng dư vang hòa vào tiếng chuông trong sương.
3. (Danh) Tin tức, âm tấn.
4. (Danh) Lượng từ: tiếng (vang), tiếng (nổ), ... ◎ Như: "pháo thanh hưởng khởi lai liễu" 炮聲 響起來了 tiếng pháo đã nổ vang, "chung xao liễu kỉ hưởng?" 鐘敲了幾響 chuông gõ mấy tiếng rồi?
5. (Động) Phát ra âm thanh. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tiêu tiêu trụy diệp hưởng đình cao" 蕭蕭墜葉響庭皋 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Lào xào lá rụng vang ngoài sân.
6. (Tính) Có âm thanh. ◎ Như: "hưởng tiễn" 響箭 tên lúc bắn có tiếng phát ra (dùng làm hiệu lệnh).
7. (Tính) Vang, lớn, mạnh (âm thanh). ◎ Như: "khí địch thanh thái hưởng liễu" 汽笛聲太響了 tiếng còi xe inh ỏi quá.
8. (Tính) Có tiếng tăm. ◎ Như: "hưởng đương đương đích nhân vật" 響噹噹的人物 nhân vật tiếng tăm vang dội.
9. (Tính) Có ảnh hưởng. ◎ Như: "tha thoại thuyết đắc ngận hưởng" 他話說得很響 ông ấy nói rất có ảnh hưởng.
Từ điển Thiều Chửu
② Vang. Tiếng động gió vang ứng lại gọi là hưởng. Có hình thì có ảnh 影 (bóng), có tiếng thì có vang, cho nên sự gì cảm ứng rõ rệt gọi là ảnh hưởng 影響.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Tiếng) reo, (tiếng) nổ, (tiếng) vang: 鐘響了 Chuông đã reo; 整個會場響起了掌聲 Cả hội trường vang lên tiếng vỗ tay; 炮聲 響起來了 Tiếng pháo đã nổ vang;
③ Inh ỏi, ồn ào, ầm ĩ, vang: 汽笛聲太響了 Tiếng còi xe inh tai quá; 收音機開得太響了 Tiếng máy thu thanh ầm ĩ quá;
④ Tiếng dội lại: 響應 Hưởng ứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ hoa mơ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bạch mai lãn phú phú hồng mai" 白梅懶賦賦紅梅 (Đệ ngũ thập hồi) Hoa mai trắng biếng vịnh (lại) vịnh hoa mai đỏ.
3. (Danh) Chỉ trái mơ. ◇ Thư Kinh 書經: "Nhược tác hòa canh, nhĩ duy diêm mai" 若作和羹, 爾惟鹽梅 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Nếu nấu canh ăn, chỉ nên dùng muối và trái mơ. § Muối mặn, mơ chua làm gia vị cho canh ngon, ý nói việc lương tướng hiền thần giúp vua trị nước. Nay gọi quan Tể tướng là "điều mai" 調梅 hay "hòa mai" 和梅 là bởi ý đó.
4. (Danh) Chỉ cây "nam" 楠.
5. (Danh) Chỉ cây "dương mai" 楊梅 (lat. Myrica rubra).
6. (Danh) Vẻ mặt chua cay, ganh ghét. § Xem "mai mục" 梅目.
7. (Danh) Tên thời tiết. § Các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là "mai tiết" 梅節. ◇ Âu Dương Chiêm 歐陽詹: "Giang cao tạc dạ vũ thu mai, Tịch tịch hoành môn dữ điếu đài" 江皋昨夜雨收梅, 寂寂衡門與釣臺 (Tiết xá nhân hàn phán quan vũ tình... 薛舍人韓判官雨晴). § Tác giả chú: "Giang Nam hạ vũ viết mai" 江南夏雨曰梅.
8. (Danh) Họ "Mai".
Từ điển Thiều Chửu
② Mùa, các nơi ở phía đông nam bến bể, đầu mùa hè đã đổi gió hay mưa mà vừa gặp lúc mơ chín nên gọi mùa ấy là mai tiết 梅節.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cây mơ, quả mơ;
③ [Méi] (Họ) Mai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
2. Vắng lặng, cô đơn. ◇ Tống Chi Vấn 宋之問: "Di tật ngọa tư lĩnh, Liêu liêu quyện u độc" 移疾臥茲嶺, 寥寥倦幽獨 (Ôn tuyền trang ngọa tật... 溫泉莊臥疾寄楊七炯).
3. Trống rỗng, không hư. ◇ Giang Yêm 江淹: "Thê thê tiết tự cao, Liêu liêu tâm ngộ vĩnh" 凄凄節序高, 寥寥心悟永 (Tạp thể thi 雜體詩, Hiệu Tạ Hỗn "Du lãm" 效謝混"游覽"). ◇ Tăng Củng 曾鞏: "Công danh cánh an tại, Phú quý không liêu liêu" 功名竟安在, 富貴空寥寥 (Tương chi giang chiết toại thư hoài biệt 將之江淛遂書懷別).
4. Thưa thớt, lác đác. ◇ Quyền Đức Dư 權德輿: "Nguyệt nhập cô chu dạ bán tình, Liêu liêu sương nhạn lưỡng tam thanh" 月入孤舟夜半晴, 寥寥霜雁兩三聲 (Chu hành kiến nguyệt 舟行見月).
5. Khoảng khoát, rộng lớn, không khoáng. ◇ Tào Tháo 曹操: "Liêu liêu cao đường thượng, Lương phong nhập ngã thất" 寥寥高堂上, 涼風入我室(Thiện tai hành 善哉行, Chi tam).
Từ điển trích dẫn
2. Vẻ mặt, phong thái. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Tự tòng tiêu sấu giảm dong quang" 自從消瘦減容光 (Oanh Oanh truyện 鶯鶯傳) Từ đó vẻ mặt gầy mòn kém sút.
3. Trang sức, trang điểm. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Thanh sương tảo vãn chí, Hà thảo năng bất hoàng? Ninh đương niệm suy lạc, Chánh nhĩ sự dong quang" 清霜早晚至, 何草能不黃? 寧當念衰落, 政爾事容光 (Thu vân hữu xuân lục 秋芸有春綠) Sương trong sớm muộn rồi cũng đến, Cỏ nào chẳng úa vàng? Nghĩ đến sự tàn tạ sắp tới, Giờ đây hãy nên lo tô điểm dung nhan.
4. Dáng vẻ của cảnh vật. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Bích thụ hữu thiền hậu, Yên vân cải dong quang" 碧樹有蟬後, 煙雲改容光 (Tạ Lạc Thiên văn tân thiền kiến tặng 謝樂天聞新蟬見贈) Cây xanh sau khi có ve sầu, Mây khói thay đổi phong cách.
5. Ánh sáng, quang huy. ◇ Lí Hảo Cổ 李好古: "Minh lãng lãng nguyệt dong, dong quang chiếu bán không" 明朗朗月容, 容光照半空 (Trương sanh chử hải 張生煮海, Đệ nhất chiệp) Mặt trăng sáng trong vắt, ánh sáng chiếu lưng trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quyền thế. ◎ Như: "phát uy" 發威 ra oai thế, động nộ, "thị uy" 示威 bày tỏ quyền thế hoặc lực lượng, biểu tình (ủng hộ, phản đối, v.v.).
3. (Danh) Họ "Uy".
4. (Động) Chấn động. ◎ Như: "thanh uy thiên hạ" 聲威天下 tiếng tăm vang dội thiên hạ.
5. (Động) Lấy quyền thế hoặc sức mạnh áp bức người khác. ◎ Như: "uy hiếp" 威脅 bức bách, "uy hách" 威嚇 dọa nạt ức hiếp.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
Từ điển trích dẫn
2. Trời đất thuở ban đầu, bổn thể của vũ trụ, bổn nguyên của vạn vật.
3. Thể chất bẩm phú. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lâm muội muội thị nội chứng, tiên thiên sanh đích nhược, sở dĩ cấm bất trụ nhất điểm nhi phong hàn" 林妹妹是內症, 先天生的弱, 所以禁不住一點兒風寒 (Đệ nhị thập bát hồi) Bệnh em Lâm là chứng nội thương, thể chất bẩm phú yếu lắm, cho nên không chịu nổi một chút sương gió giá lạnh.
4. Triết học chỉ cái có trước khi sinh ra, trước cả cảm giác về kinh nghiệm và thực tiễn trực tiếp.
5. ☆ Tương tự: "thiên phú" 天賦, "bẩm phú" 稟賦. ★ Tương phản: "hậu thiên" 後天.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thưa thớt, ít. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Nhĩ lai phiêu lưu nhị thập tải, Tấn phát tiêu tác thùy sương băng" 爾來飄流二十載, 鬢髮蕭索垂霜冰 (Tống Từ Sanh chi Thằng Trì 送徐生之澠池).
3. Mờ nhạt, đạm mạc. ◇ Tân Văn Phòng 辛文房: "Mỗ hoạn tình tiêu tác, Bách sự vô năng" 某宦情蕭索, 百事無能 (Đường tài tử truyện 唐才子傳, Tư Không Đồ 司空圖).
4. Suy đồi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhất dạ Liên lai, kinh viết: Lang hà thần khí tiêu tác?" 一夜蓮來, 驚曰: 郎何神氣蕭索? (Liên Hương 蓮香).
5. Xào xạc. § Tiếng gió mưa đập vào cây lá. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Tri quân dạ thính phong tiêu tác, Hiểu vọng lâm đình tuyết bán hồ" 知君夜聽風蕭索, 曉望林亭雪半糊 (Thù Lạc Thiên tuyết trung kiến kí 酬樂天雪中見寄).
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.