Từ điển trích dẫn
2. Tóc cột trái đào, tẽ ra hai bên.
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Không rõ, mơ hồ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai" 林沖朦朧地見個官人背叉著手, 行將出來 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.
3. Hồ đồ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Ngã lão tôn siêu xuất tam giới chi ngoại, bất tại ngũ hành chi trung, dĩ bất phục tha quản hạt, chẩm ma mông lông, hựu cảm lai câu ngã?" 我老孫超出三界之外, 不在五行之中, 已不伏他管轄,怎麼朦朧, 又敢來勾我 (Đệ tam hồi) Lão tôn này đã vượt ra ngoài ba cõi, không còn thuộc trong ngũ hành, không còn ở trong vòng cai quản của hắn ta (chỉ Diêm Vương) nữa, tại sao lại hồ đồ dám tới bắt ta?
4. ☆ Tương tự: "hoàng hôn" 黃昏.
5. ★ Tương phản: "minh lãng" 明朗, "minh hiển" 明顯, "kiểu khiết" 皎潔, "thanh tích" 清晰, "thanh sở" 清楚, "trừng huy" 澄輝.
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Nương tựa, nhờ cậy. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Tha hồi đáo Thượng Hải ngũ cá nguyệt, trảo sự trảo bất đáo thủ, dã một hữu nhân khả dĩ phàn duyên" 他回到上海五個月, 找事找不到手, 也沒有人可以攀緣 (Dương xuân biệt 陽春別).
3. Kéo, lôi. ◇ Thẩm Tòng Văn 沈從文: "Thuyền thượng nhân tựu dẫn thủ phàn duyên na điều lãm tác, mạn mạn địa khiên thuyền quá đối ngạn khứ" 船上人就引手攀緣那條纜索, 慢慢地牽船過對岸去 (Biên thành 邊城, Nhất 一).
4. (Thuật ngữ Phật giáo) Tâm tùy theo ngoại cảnh mà chạy nhảy biến hóa không yên. ◇ Thủ Lăng Nghiêm kinh 首楞嚴經: "Vô thủy sanh tử căn bổn, tắc nhữ kim giả dữ chúng sanh dụng phàn duyên tâm vi tự tính giả" 無始生死根本, 則汝今者與眾生用攀緣心為自性者 (Quyển nhất).
Từ điển trích dẫn
2. Mượn chỉ bệnh khỏi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lâm nha đầu cương khởi lai liễu, Nhị thư thư hựu bệnh liễu" 林丫頭剛起來了, 二姐姐又病了 (Đệ tứ cửu hồi).
3. Đứng dậy. ◇ Tân biên Ngũ đại sử bình thoại 新編五代史平話: "Na Hoàng Sào nã trước tửu hồ đài thân khởi lai" 那黃巢拿著酒壺抬身起來 (Lương sử thượng 梁史上).
4. Đứng lên, vùng lên, vút lên. ◎ Như: "phi cơ khởi lai" 飛機起來 máy bay vút lên.
5. Sinh ra, phát sinh. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Hựu đạo thị "nghi tâm sanh ám quỷ", vị tất bất thị dương mệnh tương tuyệt, tự gia tâm thượng đích sự phát, nhãn hoa đăng hoa thượng đầu khởi lai đích" 又道是"疑心生暗鬼", 未必不是陽命將絕, 自家心上的事發, 眼花燈花上頭起來的 (Quyển tam thập).
6. Hưng khởi, hưng thịnh. ◇ Kì lộ đăng 歧路燈: "Khán khán nhân gia dĩ thị bại cật liễu. Như kim phụ tử lưỡng cá hựu đô tiến liễu học, hựu tượng khởi lai quang cảnh" 看看人家已是敗訖了. 如今父子兩個又都進了學, 又像起來光景 (Đệ cửu ngũ hồi).
7. Dựng lên, tạo thành. ◇ Nhị thập tải phồn hoa mộng 二十載繁華夢: "Ngã giá gian ốc tử khởi lai, liên công tư tài liệu, thống phí liễu thập lục vạn kim" 我這間屋子起來, 連工貲材料, 統費了十六萬金 (Đệ nhị lục hồi).
8. Móc ra, lấy ra. ◇ Tam hiệp ngũ nghĩa 三俠五義: "Khiếu Phương Công phái nhân tương tang ngân khởi lai" 叫方公派人將贓銀起來 (Đệ cửu thất hồi).
9. Bắt đầu, lên... ◎ Như: "xướng khởi ca lai" 唱起歌來 hát lên.
10. (Dùng sau động từ hoặc hình dung từ: biểu thị động tác hoặc tình huống) bắt đầu tiến triển. ◎ Như: "thiên khí tiệm tiệm lãnh khởi lai" 天氣漸漸冷起來.
11. So sánh. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Nhất mĩ nhất xú, tương hình khởi lai, na tiêu trí đích việt giác mĩ ngọc tăng huy, na xú lậu đích việt giác nê đồ vô sắc" 一美一醜, 相形起來, 那標致的越覺美玉增輝, 那醜陋的越覺泥塗無色 (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ 兩縣令競義婚孤女).
12. (Dùng sau động từ) biểu thị hướng lên trên. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Bát khai phù nê khán khứ, nãi thị nhất khối thanh thạch đầu, thượng diện y hi hữu tự, Hối ông khiếu thủ khởi lai khán" 撥開浮泥看去, 乃是一塊青石頭, 上面依稀有字, 晦翁叫取起來看 (Quyển thập nhị).
13. (Dùng sau động từ) biểu thị động tác hoàn thành hoặc đạt tới mục đích: rồi, xong rồi. ◇ Chu Lập Ba 周立波: "A, kí khởi lai liễu, thị cá đan đan sấu sấu, tam thập lai vãng đích giác sắc, thị bất thị?" 呵, 記起來了, 是個單單瘦瘦, 三十來往的角色, 是不是? (San hương cự biến 山鄉巨變, Thượng nhất).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎ Như: "kiến trúc" 建築 xây cất, "trúc lộ" 築路 làm đường.
3. (Động) Đâm, chọc. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc" 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
4. (Danh) Nhà ở. ◎ Như: "tiểu trúc" 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.
5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
6. (Danh) Họ "Trúc".
Từ điển Thiều Chửu
② Nhà ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nhà ở. Xem 築 [zhú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). ◎ Như: "trám tương" 蘸醬 chấm tương. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết: nhất liên hựu khiết liễu thập lai oản tửu" 智深大喜, 用手扯那狗肉蘸著蒜泥喫: 一連又喫了十來碗酒 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm mừng lắm, lấy tay xé thịt chó chấm tương tỏi ăn, một chặp uống hết mười bát rượu.
3. (Danh) Dịch trạm. § Dùng như "trạm" 站.
4. § Ta quen đọc là "tiếu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). ◎ Như: "trám tương" 蘸醬 chấm tương. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết: nhất liên hựu khiết liễu thập lai oản tửu" 智深大喜, 用手扯那狗肉蘸著蒜泥喫: 一連又喫了十來碗酒 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm mừng lắm, lấy tay xé thịt chó chấm tương tỏi ăn, một chặp uống hết mười bát rượu.
3. (Danh) Dịch trạm. § Dùng như "trạm" 站.
4. § Ta quen đọc là "tiếu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Vừa, chỉ.
3. Trước đó không lâu, vừa mới. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Một thập yêu thuyết đích, nhĩ hảo hảo nhi đích bồi ngã môn đích ngư bãi. Cương tài nhất cá ngư thượng lai, cương cương nhi đích yếu điếu trước, khiếu nhĩ hổ bào liễu" 沒什么說的, 你好好兒的賠我們的魚罷. 剛才一個魚上來, 剛剛兒的要釣著, 叫你唬跑了 (Đệ bát thập nhất hồi) Không nói gì cả, anh phải đền con cá cho chúng tôi đi. Vừa rồi một con cá nổi lên, tôi định câu, thì bị anh làm nó sợ lặn đi mất.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sút kém, lỗ. ◎ Như: "bồi bổn" 賠本 lỗ vốn.
3. (Động) Xin lỗi. ◎ Như: "bồi bất thị" 賠不是 xin lỗi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá thị Bảo Ngọc đích thanh âm, tưởng tất thị lai bồi bất thị lai liễu" 這是寶玉的聲音, 想必是來賠不是來了 (Đệ tam thập hồi) Đúng là tiếng Bảo Ngọc rồi, chắc lại đến xin lỗi đấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Sút kém, như bồi bổn 賠本 sụt vốn, lỗ vốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lỗ mất: 賠了許多錢 Lỗ mất nhiều tiền; 賠了夫人又折兵 Mất cả phu nhân lại thiệt quân, mất cả chì lẫn chài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.