Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Hình chụp.
3. Cuộn phim. ◎ Như: "mạn kính đầu" 慢鏡頭 phim chiếu chậm (tiếng Anh: slow motion).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cầm, nắm. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thư tòng trĩ tử kình" 書從稚子擎 (Chánh nguyệt tam nhật quy khê thượng 正月三日歸溪上) Sách theo trẻ cầm (về).
3. (Động) Tiếp thụ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cay
3. nhọc nhằn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng...
3. (Danh) Can "Tân", can thứ tám trong "thiên can" 天干 mười can.
4. (Danh) Tên hiệu của vua "Thương" 商.
5. (Danh) Họ "Tân".
6. (Tính) Cay. ◇ Dưỡng sanh luận 養生論: "Đại toán vật thực, huân tân hại mục " 大蒜勿食,葷辛害目 (Luận tam 論三) Tỏi to đừng ăn, hăng cay hại mắt.
7. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎ Như: "gian tân" 艱辛 gian khổ.
8. (Tính) Thương xót, đau xót. ◎ Như: "bi tân" 悲辛 đau buồn thương xót. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ" 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚 (Đệ nhất hồi) Đầy trang giấy lời hoang đường, Một vũng nước mắt đau thương.
Từ điển Thiều Chửu
② Mùi cay.
③ Cay đắng nhọc nhằn.
④ Thương xót. Như bi tân 悲辛, tân toan 辛酸, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cay đắng, nhọc nhằn, vất vả, gian lao, khổ sở: 艱辛 Gian nan khổ sở;
③ Đau thương, thương xót: 辛酸 Cay đắng, chua cay, khổ sở;
④ Tân (ngôi thứ 8 trong thập can);
⑤ [Xin] (Họ) Tân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. huân chương
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Lúc sơ sinh.
3. Lần thứ nhất.
4. Sinh nhật. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hội ảo sơ độ, nhân tòng kì tử tế hành vãng vi thọ" 會媼初度, 因從其子婿行往為壽 (Liên Hương 蓮香) Gặp dịp sinh nhật bà lão, (chàng) theo rể của bà đến chúc thọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho thuần phục. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần" 江魚不池活, 野鳥難籠馴 (Tống Huệ Sư 送惠師) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.
3. (Tính) Quen, dễ bảo, thuần phục. ◎ Như: "ôn tuần" 溫馴 dễ bảo, thuần thục.
4. (Tính) Tốt lành, lương thiện.
5. (Phó) Dần dần. ◎ Như: "tuần chí" 馴至 đến dần dần. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã" 馴致其道, 至堅冰也 (Khôn quái 坤卦) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.
6. Một âm là "huấn". (Động) Dạy dỗ, chỉ bảo. § Thông "huấn" 訓.
Từ điển Thiều Chửu
② Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần 雅馴.
③ Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí 馴至.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dạy cho thuần, thuần hóa;
③ (văn) Dần dần: 馴至 Dần dần đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.