phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối" 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ "Ngự".
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎ Như: "ngự thư" 御書 chữ vua viết, "ngự chế" 御製 bài văn của vua làm ra, "ngự y" 御醫 thầy thuốc riêng của vua, "ngự hoa viên" 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa" 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎ Như: "lâm ngự" 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇ Thư Kinh 書經: "Ngự kì mẫu dĩ tòng" 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngự thực ư quân" 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như "ngự" 禦. ◎ Như: "ngự đông" 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là "nhạ". (Động) Đón. ◎ Như: "bách lượng nhạ chi" 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối" 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ "Ngự".
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎ Như: "ngự thư" 御書 chữ vua viết, "ngự chế" 御製 bài văn của vua làm ra, "ngự y" 御醫 thầy thuốc riêng của vua, "ngự hoa viên" 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa" 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎ Như: "lâm ngự" 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇ Thư Kinh 書經: "Ngự kì mẫu dĩ tòng" 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngự thực ư quân" 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như "ngự" 禦. ◎ Như: "ngự đông" 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là "nhạ". (Động) Đón. ◎ Như: "bách lượng nhạ chi" 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
Từ điển Thiều Chửu
② Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự 臨御 vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
③ Hầu, như ngự sử 御史 chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự 女御.
④ Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư 御書 chữ vua viết, ngự chế 御製 bài văn của vua làm ra.
⑤ Ngăn, cũng như chữ ngữ 禦.
⑥ Một âm là nhạ. Ðón, như bách lạng nhạ chi 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đánh xe: 御者 Người đánh xe;
③ Hầu: 御史 Chức quan hầu bên vua để can ngăn; 女御 Các nàng hầu vua;
④ Chỉ những việc của vua: 御駕 Ngự giá (xe của vua); 御醫 Ngự y (thầy thuốc của vua); 御書 Chữ vua viết; 御製 Bài văn của vua làm ra;
⑤ Chống lại, ngăn (dùng như 御, bộ 示): 防御 Phòng ngự; 御寒 Chống rét;
⑥ Thống trị, ngự trị, cai trị tất cả;
⑦ (văn) Dâng lên cho, hiến cho: 可御于王公 Nên dâng lên cho các vương công (Vương Phù: Tiềm phu luận).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối" 請從歸, 拜識姑嫜, 媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ "Ngự".
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎ Như: "ngự thư" 御書 chữ vua viết, "ngự chế" 御製 bài văn của vua làm ra, "ngự y" 御醫 thầy thuốc riêng của vua, "ngự hoa viên" 御花園 vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa" 知伯出, 魏宣子御, 韓康子為驂乘 (Nan tam 難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎ Như: "lâm ngự" 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇ Thư Kinh 書經: "Ngự kì mẫu dĩ tòng" 御其母以從 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Ngự thực ư quân" 御食於君 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như "ngự" 禦. ◎ Như: "ngự đông" 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là "nhạ". (Động) Đón. ◎ Như: "bách lượng nhạ chi" 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ 禦.
Từ điển Thiều Chửu
② Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự 臨御 vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
③ Hầu, như ngự sử 御史 chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự 女御.
④ Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư 御書 chữ vua viết, ngự chế 御製 bài văn của vua làm ra.
⑤ Ngăn, cũng như chữ ngữ 禦.
⑥ Một âm là nhạ. Ðón, như bách lạng nhạ chi 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "nhạ". (Động) Đón rước. § Thông "nhạ" 迓.
3. Một âm nữa là "hạch". (Danh) Đòn ngang trước xe.
4. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái xe to
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "nhạ". (Động) Đón rước. § Thông "nhạ" 迓.
3. Một âm nữa là "hạch". (Danh) Đòn ngang trước xe.
4. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái xe to.
③ Một âm là nhạ. Ðón rước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "nhạ". (Động) Đón rước. § Thông "nhạ" 迓.
3. Một âm nữa là "hạch". (Danh) Đòn ngang trước xe.
4. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái xe to.
③ Một âm là nhạ. Ðón rước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chọc vào, dây vào
3. khiến cho, làm cho
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khiến cho. ◎ Như: "nhạ nhân chú ý" 惹人注意 khiến người ta chú ý.
3. (Động) Nhiễm, thấm. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Ngã tựu thị "dương nhục bất tằng khiết, không nhạ nhất thân thiên"" 我就是"羊肉不曾喫, 空惹一身羶" (Đệ ngũ thập nhị hồi).
4. (Động) Đụng chạm, xúc phạm, châm chọc, trêu. ◎ Như: "giá cá hài tử tì khí đại, biệt nhạ tha" 這個孩子脾氣大, 別惹他 thằng bé này khó tính lắm, đừng trêu nó. ◇ Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: "A mỗ, ngã hựu bất nhạ nhĩ" 阿姆我又不惹你 (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí 快嘴李翠蓮記) Chị ơi, em không trêu chọc chị nữa đâu.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi sự khêu lên gợi lên một sự gì là nhạ.
③ Xảy ra.
④ Dắt dẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mài cho bóng. ◎ Như: "nhạ quang" 砑光 mài bóng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi mời
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghênh đánh, chống trả. ◇ Thư Kinh 書經: "Phất nhạ khắc bôn" 弗迓克奔 (Mục thệ 牧誓) Chẳng đánh lại được thì thua chạy.
3. § Thông "nhạ" 訝.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" 沙啞 khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khàn, khản
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" 沙啞 khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khản (cổ): 沙啞 Khản giọng, khản cổ; 嗓子都喊啞了 Gọi khản cả cổ;
③ (văn) Tiếng bập bẹ (của trẻ con): 啞嘔 Bập bẹ (học nói);
④ (văn) Tiếng cười;
⑤ (văn) Tiếng chim kêu;
⑥ Trợ từ dùng ở cuối câu. Xem 啞 [ya].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "á". (Tính) Câm. ◎ Như: "á tử" 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎ Như: "sa á" 沙啞 khản giọng, khản cổ, "tảng tử đô hảm á liễu" 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là "nha". (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎ Như: "nha ẩu" 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) "Nha nha" 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "nặc". (Danh) Tiếng trả lời ưng chịu. § Cũng như "nặc" 諾.
3. (Thán) Ngữ khí có ý tứ, gây chú ý: kìa, này, v.v. ◎ Như: "nặc, na bất thị nhĩ đích y phục mạ?" 喏, 那不是你的衣服嗎 kìa, đó chẳng phải là quần áo của ông à?
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa, bậc quý nhân đi xe ra ngoài, có sai dịch dẫn đường, quát tháo cho người ta tránh. ◇ Chu Kì 周祈: "Quý giả tương xuất, xướng sử tị kỉ, cố viết xướng nhạ" 貴者將出, 唱使避己,故曰唱喏 (Danh nghĩa khảo 名義考) Quý nhân sắp ra, kêu bảo tránh mình, nên gọi là "xướng nhạ".
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.