phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nước Vệ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thừa thị, thị phụng.
3. (Động) Che, đóng.
4. (Danh) Tên một nước thời Chu.
5. (Danh) Người giữ việc phòng hộ. ◎ Như: "thị vệ" 侍衛, "cảnh vệ" 警衛 đều là những chức vụ giữ việc phòng bị.
6. (Danh) Ngày xưa gọi nơi đóng binh canh giữ ở biên giới là "vệ". ◎ Như: "kim san vệ" 金山衛. § Vua "Minh Thái Tổ" 明太祖 chọn những chỗ hiểm yếu, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một vệ, mỗi vệ đóng 3600 binh.
7. (Danh) Một loại y phục ngày xưa. § Một loại trong "cửu phục" 九服. Cũng chỉ một trong "ngũ phục" 五服.
8. (Danh) Lông mao bên cạnh mũi tên.
9. (Danh) Tên gọi khác của con lừa. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn" 次日, 有客來謁, 縶黑衛於門 (Hồ thị 胡氏) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng.
10. (Danh) Chân tay, tứ chi.
11. (Danh) Tên khí "vệ" 衛 (đông y).
12. (Danh) Bề ngoài của sự vật. ◇ Trần Sư Đạo 陳師道: "Ngụy Văn Đế viết: Văn dĩ ý vi chủ, dĩ khí vi phụ, dĩ từ vi vệ" 魏文帝曰: 文以意為主, 以氣為輔, 以詞為衛 (Hậu san thi thoại 後山詩話).
13. (Danh) Tên sông.
14. (Danh) Họ "Vệ".
15. (Tính) Sắc, nhọn. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Xạ giả hãn ô hào chi cung, loan Kì vệ chi tiễn" 射者扞烏號之弓, 彎棋衛之箭 (Nguyên đạo 原道) Người bắn chim cầm cánh cung cứng (ô hào), giương mũi tên nhọn (đất Kì làm ra). § Theo một truyền thuyết: "Ô hào" 烏號 chỉ cây dâu tang chá, lấy cành làm cung rất chắc. Đất "Kì" 棋 sản xuất một loại tên rất tốt.
16. (Tính) Tốt, đẹp. § Thông 禕.
17. § Cũng viết là 衞.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngay, tức thì
3. chính là
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Thì. § Dùng như "tắc" 則. ◇ Sử Kí 史記: "Thả tráng sĩ bất tử tắc dĩ, tử tức cử đại danh nhĩ, vương hầu tướng tướng ninh hữu chủng hồ?" 且壯士不死即已, 死即舉大名耳, 王侯將相寧有種乎 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả chăng đã là tráng sĩ, không chết thì thôi, chứ chết thì phải chết cho đại sự, vương hầu, tướng, tướng, há cứ phải là con dòng cháu giống.
3. (Phó) Ngay, liền. ◎ Như: "lê minh tức khởi" 黎明即起 sáng sớm dậy ngay, "tức khắc" 即刻 ngay lập tức, "tức tương" 即將 sắp, sẽ... ngay.
4. (Phó) Tức là. ◎ Như: "sắc tức thị không" 色即是空 sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
5. (Liên) Dù, lời nói ví thử. ◎ Như: "thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện" 善即無賞亦不可不為善 làm thiện dù chưa được thưởng, cũng không thể không làm thiện.
6. § Ghi chú: Cũng viết là 卽.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Là, tức là: 社會即學校 Xã hội là trường học; 一觸即發 Hễ dụng tới là nổ ngay; 色即是空 Sắc tức là không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh); 越裳即九眞,在交趾南 Việt Thường là Cửu Chân, ở phía nam quận Giao Chỉ (An Nam chí lược);
③ Ngay, liền: 即日 Ngay (ngày) hôm nay; 即今 Hiện, hiện nay; 成功在即 Thành công ngay trước mắt; 即地處理 Giải quyết ngay tại chỗ; 黎明即起 Sáng sớm dậy ngay; 即席賦詩 Làm thơ ngay trong bữa tiệc; 即遣兵三萬以助備 Liền sai ba vạn quân đi giúp Lưu Bị (Tam quốc chí);
④ Nếu, ví như: 即不幸而死,亦無所恨 Nếu không may mà chết thì cũng không có gì ân hận; 蕭相國即死,令誰代之? Nếu Tiêu Tướng quốc chết thì cho ai thay? (Sử kí);
⑤ Thì (dùng như 則, bộ 刂): 且壯士不死即已,死即舉大名耳 Vả lại kẻ tráng sĩ không chết thì thôi, hễ chết thì vang danh (Sử kí: Trần Thiệp thế gia);
⑥ (văn) Ngay tại: 項羽晨朝上將軍宋義,即其帳中斬宋義頭 Hạng Vũ sáng sớm vào gặp thượng tướng quân Tống Nghĩa, chém đầu Tống Nghĩa ngay tại màn của ông (Sử kí: Hạng Vũ bản kỉ);
⑦ (văn) Dựa vào, dựa theo: 世之言道者, 或即其所見而名之,或莫之見而意之 Người luận thuật về đạo ở đời này, người thì nói theo điều mình thấy, người thì không thấy gì mà chỉ suy theo ý mình (Tô Thức: Nhật dụ);
⑧ (văn) Dù, cho dù: 命即無奈何,心可使泰然 Mệnh dù chẳng ra sao, cũng có thể khiến cho tâm được yên ổn (Bạch Cư Dị: Vịnh hoài). 【即便】 tức tiện [jíbiàn] Như 即使 [jíshê]; 【即或】 tức hoặc [jíhuò] Như 即使; 【即令】 tức lịnh [jílìng] Như 即使; 【即使】tức sử [jíshê] Dù, dù rằng, dẫu, dù có... chăng nữa: 即使明天下雨,我也要去 Mai dù mưa tôi cũng đi; Gần gũi, tới gần, đến gần: 可望而不可即 Chỉ có thể ngắm nhìn mà không thể đến gần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường. ◎ Như: "nhân tường" 人牆 bức tường người, "điện thị tường" 電視牆 tường máy truyền hình.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người thích hợp với một công việc nào đó. ◎ Như: "tha chân thị tố giá hành đích tài liệu" 他真是做這行的材料 anh ấy thật đúng là người thích hợp để làm việc này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Gia chính, tức là việc giáo dục dạy dỗ phụ nữ ngày xưa.
3. Gia vụ, việc nhà. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Kinh kỉ nội trị, Năng cần bất giải" 經紀內治, 能勤不懈 (Tiên Du huyện Thái Quân La Thị mộ chí minh 仙遊縣太君羅氏墓誌銘) Cương kỉ việc nhà, Siêng năng không trễ nải.
4. Tu thân, sửa mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sửa đổi, thêm thắt, cắt xén. ◇ Hoàng Trung Hoàng 黃中黃: "Thị thư tuy vi dịch thể, nhi pha phí chế tài" 是書雖為譯體, 而頗費制裁 (Tôn Dật Tiên 孫逸仙).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.