phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hòa thuận, ôn hòa. ◎ Như: "nhu thuận" 柔順 nhún thuận. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Kì thanh thanh tịnh, Xuất nhu nhuyễn âm, Giáo chư bồ tát, Vô số ức vạn" 其聲清淨, 出柔軟音, 教諸菩薩, 無數億萬 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tiếng của ngài thanh tịnh, Nói ra lời hòa nhã, Dạy các bồ tát, Vô số ức vạn.
3. (Tính) Non, mới mọc (cây cỏ). ◇ Tào Thực 曹植: "Nhu điều phân nhiễm nhiễm, Diệp lạc hà phiên phiên" 柔條紛冉冉, 葉落何翩翩 (Mĩ nữ thiên 美女篇) Cành non phơ phất đầy, Lá rụng nhẹ nhàng sao.
4. (Động) Làm cho yên, vỗ về. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhu viễn năng nhĩ" 柔遠能邇 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Khiến cho kẻ xa được yên ổn và dân ở gần hòa thuận.
Từ điển Thiều Chửu
② Phục, làm cho yên, như nhu viễn nhân 柔遠人 làm cho người xa phục.
③ Cây cỏ mới mọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dịu dàng: 性情溫柔 Tính nết dịu dàng;
③ Êm dịu, êm đềm: 柔和的聲音 Tiếng nói dịu dàng; 柔風 Gió hiu hiu;
④ (văn) Làm cho tin phục: 柔遠人 Làm cho người xa tin phục;
⑤ (văn) Cây cỏ mới mọc;
⑥ [Róu] (Họ) Nhu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gièm pha
3. đồn nhảm
4. âm khí
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kẻ xấu xa, hoại nhân. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑑: "Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật" 實眾慝驚心之日 (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên 德宗貞元元年) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
3. (Danh) Tai hại.
4. (Động) Cải biến. § Thông "thắc" 忒.
Từ điển Thiều Chửu
② Tà, cong.
③ Kẻ gièm pha.
④ Lời đồn nhảm.
⑤ Âm khí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tà vại, cong;
③ Kẻ gièm pha;
④ Lời đồn nhảm;
⑤ Âm khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thuốc nghiền nhỏ, phấn sáp màu trắng. ◎ Như: "diện sương" 面霜 kem thoa mặt.
3. (Danh) Năm. ◇ Lí Bạch 李白: "Bạch cốt hoành thiên sương" 白骨橫千霜 (Cổ phong ngũ thập cửu thủ 古風五十九首) Xương trắng vắt ngang ngàn năm.
4. (Tính) Trắng; biến thành màu trắng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Sương bì lựu vũ tứ thập vi, Đại sắc tham thiên nhị thiên xích" 霜皮溜雨四十圍, 黛色參天二千尺 (Cổ bách hành 古柏行) Vỏ trắng (của cây bách cổ thụ), mưa gội, bốn chục ôm, Màu xanh đen cao ngất trời hai nghìn thước. ◇ Phạm Vân 范雲: "Bất sầu thư nan kí, Đãn khủng tấn tương sương" 不愁書難寄, 但恐鬢將霜 (Tống biệt 送別).
5. (Tính) Trong trắng, cao khiết. ◎ Như: "sương nữ" 霜女 (chỉ hoa mai), "sương tiết" 霜節. ◇ Lục Cơ 陸機: "Tâm lẫm lẫm dĩ hoài sương, Chí miễu miễu nhi lâm vân" 心懍懍以懷霜, 志眇眇而臨雲 (Văn phú 文賦).
6. (Tính) Lạnh lùng, lãnh khốc. ◇ Nam sử 南史: "Vương tư viễn hằng như hoài băng, thử nguyệt diệc hữu sương khí" 王思遠恒如懷冰, 暑月亦有霜氣 (Lục Tuệ Hiểu truyện 陸慧曉傳).
7. (Tính) Nghiêm khắc. ◎ Như: "sương pháp" 霜法.
8. (Tính) Sắc, bén, nhọn. ◇ Tả Tư 左思: "Cương thốc nhuận, sương nhận nhiễm" 鋼鏃潤, 霜刃染 (Ngô đô phú 吳都賦).
9. (Động) Rơi rụng, tàn tạ (vì gặp phải sương móc). ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Sài lang nhật dĩ đa, Thảo mộc nhật dĩ sương" 豺狼日已多, 草木日已霜 (Cảm hoài 感懷).
Từ điển Thiều Chửu
② Hàng năm, năm. Lí Bạch 李白: Bạch cốt hoành thiên sương 白骨橫千霜 xương trắng vắt ngang ngàn năm.
③ Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Váng trắng, phấn trắng: 鹽霜 Váng trắng, sương muối; 霜髮 Tóc sương, tóc bạc phơ;
③ Thuốc bột trắng;
④ Lãnh đạm, thờ ơ;
⑤ Trong trắng: 心懍懍以懷霜 Lòng nơm nớp ấp ủ một tâm tư trong trắng (Lục Cơ: Văn phú);
⑥ (văn) Năm: 白骨橫千霜 Xương trắng vắt ngang ngàn năm (Lí Bạch: Cổ phong ngũ thập cửu thủ); 簷隱千霜樹 Mái nhà ẩn nấp cây ngàn năm (Ngô Mại Viễn: Trường tương tư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giúp đỡ, phụ giúp. ◎ Như: "tán trợ" 贊助 giúp đỡ.
3. (Động) Chỉ dẫn, dẫn dắt. ◎ Như: "tán lễ" 贊禮 chỉ dẫn cho người khác làm lễ. ◇ Quốc ngữ 國學: "Thái Sử tán vương, vương kính tòng chi" 太史贊王, 王敬從之 (Chu ngữ thượng 周語上) Quan Thái Sử dẫn dắt vua, vua kính thuận theo.
4. (Động) Tiến cử, thôi tiến. ◇ Lễ Kí 禮記: "Mệnh Thái Úy tán kiệt tuấn" 命太尉贊桀俊 (Nguyệt lệnh 月令) Truyền lệnh cho quan Thái Úy tiến cử những người tài giỏi.
5. (Động) Bảo cho biết, giới thiệu. ◇ Sử Kí 史記: "Công Tử dẫn Hầu Sanh tọa thượng tọa, biến tán tân khách, tân khách giai kinh" 公子引侯生坐上坐, 遍贊賓客, 賓客皆驚 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Công tử dẫn Hầu Sinh lên ngồi ở ghế trên, giới thiệu khắp với các tân khách, các tân khách đều kinh ngạc.
6. (Động) Đồng ý. ◎ Như: "tán đồng" 贊同 tán thành.
7. (Động) Khen ngợi. § Thông "tán" 讚. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Đế tư Trử trung hiếu, hạ chiếu bao tán" 帝思褚忠孝, 下詔褒贊 (Hứa Trử truyện 許褚傳) Vua nghĩ Trử là người trung hiếu, xuống chiếu khen ngợi.
8. (Động) Xen vào, can dự. ◇ Sử Kí 史記: "Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước, Tử Hạ chi đồ bất năng tán nhất từ" 至於為春秋, 筆則筆, 削則削, 子夏之徒不能贊一辭 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ, những người như Tử Hạ không được can dự một lời.
9. (Danh) Tên thể văn, dùng để ca tụng công đức.
Từ điển Thiều Chửu
② Chỉ dẫn, như tán lễ 贊禮 chỉ dẫn cho người khác làm lễ.
③ Khen ngợi, một lối văn ca tụng công đức gọi là văn tán 贊, nay thông dụng chữ 讚.
④ Bảo.
⑤ Sáng tỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khen, khen ngợi: 贊不絕口 Tấm tắc khen mãi;
③ (văn) Văn tán, bài tán (dùng như 讚, bộ 言);
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Sáng tỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Không có. ◇ Luận Ngữ 論語: "Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ" 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷, Địch 狄). § Ý nói Quản Trọng đã có công chống với Di, Địch.
3. (Động) Chẳng phải. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vi ngã vô tửu" 微我無酒 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Chẳng phải là em không có rượu.
4. (Động) Dò xét, trinh sát. ◇ Hán Thư 漢書: "Giải sử nhân vi tri tặc xứ" 解使人微知賊處 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc.
5. (Tính) Mầu nhiệm, kì diệu, tinh thâm, ảo diệu. ◎ Như: "tinh vi" 精微, "vi diệu" 微妙 tinh tế, mầu nhiệm, không thể nghĩ bàn được.
6. (Tính) Nhỏ, bé. ◎ Như: "vi tội" 微罪 tội nhỏ, "vi lễ" 微禮 lễ mọn.
7. (Tính) Suy yếu, tàn tạ. ◎ Như: "suy vi" 衰微 suy yếu. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Mao huyết nhật ích suy, chí khí nhật ích vi" 毛血日益衰, 志氣日益微 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khí huyết ngày một kém, chí khí ngày một mòn.
8. (Tính) Thấp kém, ti tiện, hèn hạ. ◎ Như: "xuất thân hàn vi" 出身寒微 xuất thân nghèo hèn. ◇ Sử Kí 史記: "Lữ Thái Hậu giả, Cao Tổ vi thì phi dã" 呂太后者, 高祖微時妃也 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Lữ Thái Hậu là vợ của Cao Tổ từ lúc còn hàn vi.
9. (Tính) Ít. ◎ Như: "vi thiểu" 微少 ít ỏi.
10. (Tính) Cực kì nhỏ, cực kì ngắn, cực kì bén nhạy. ◎ Như: "vi ba" 微波 microwave, "vi âm khí" 微音器 microphone.
11. (Tính) Tối tăm, không sáng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bỉ nguyệt nhi vi, Thử nhật nhi vi" 彼月而微, 此日而微 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Mặt trăng kia tối tăm, Mặt trời này tối tăm. ◇ Tạ Linh Vận 謝靈運: "Xuất cốc nhật thượng tảo, Nhập chu dương dĩ vi" 出谷日尚早, 入舟陽已微 (Thạch bích tinh xá hoàn hồ trung tác 石壁精舍還湖中作) Ra khỏi hang còn sáng, Xuống thuyền mặt trời đã tối.
12. (Phó) Ẩn, giấu, lén. ◎ Như: "vi phục" 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, "vi hành" 微行 đi lẻn (người tôn quý đi ra ngoài mà không muốn người khác biết).
13. (Phó) Không chỉ, chẳng phải một mình. § Cũng như "bất cận" 不僅, "bất độc" 不獨. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Tử tội chí trọng, vi ngã nan giải thoát, tức Thích Ca Mâu Ni, diệc vô năng vi lực dã" 此罪至重, 微我難解脫, 即釋迦牟尼, 亦無能為力也 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Tội này rất nặng, chẳng phải chỉ mình ta khó mà giải thoát, ngay cả đức Thích Ca Mâu Ni, cũng không có khả năng làm được.
14. (Phó) Nhỏ, nhẹ. ◎ Như: "vi tiếu" 微笑 cười khẽ, cười mỉm, "niêm hoa vi tiếu" 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười.
15. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian biến đổi về khí tượng thời tiết ngày xưa: năm ngày là một "vi" 微.
16. (Danh) Con số cực nhỏ: về chiều dài, bằng một phần triệu của một tấc ("thốn" 寸); về độ tròn (viên độ), bằng một phần sáu mươi của một giây ("miểu" 秒).
17. (Danh) Tên nước cổ.
18. (Danh) Họ "Vi".
Từ ghép 43
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhạt (màu)
Từ điển Thiều Chửu
② Nhỏ, như vi tội 微罪 tội nhỏ, vi lễ 微禮 lễ mọn.
③ Suy. Như thức vi 式微 suy quá.
④ Ẩn, dấu không cho người biết gọi là vi, như vi phục 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, vi hành 微行 đi lẻn, v.v.
⑤ Chẳng phải, không. Như vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ 微管仲吾其彼髮左衽矣 không ông Quản Trọng ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vi diệu, mầu nhiệm tinh tế: 精微 Tinh vi; 微妙 Vi diệu, tinh tế mầu nhiệm;
③ Giấu không cho biết, ẩn, bí mật: 微服 Mặc đồ xấu để không ai biết mình; 微行 Đi lén; 嘗以中山之謀微告趙王 Từng đem mưu kế của vua Trung Sơn bí mật báo cho Triệu vương biết (Hàn Phi tử);
④ (văn) Suy kém, suy vi: 式微 Suy quá rồi (Thi Kinh);
⑤ (văn) Chẳng phải, không, nếu không có: 微與之期 Không hẹn đánh với quân địch (Tôn tử binh pháp: Cửu địa); 雖讀禮傳,微愛屬文 Tuy đã đọc qua phần truyện của kinh Lễ, song vẫn không thích làm văn (Nhan thị gia huấn: Tự trí); 微管仲吾其被髮左衽矣 Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt (như mọi rợ) rồi (Luận ngữ);
⑥ Ít, khá, nhẹ, hơi: 微感不適 Thấy trong người hơi khó chịu; 肅弟秉正,字文正,涉獵書史,微有兄風 Em của Vương Túc là Vương Bỉnh, tự là Văn Chính, rành rẽ việc kinh sử, hơi có phong độ của anh (Ngụy thư: Vương Đương Túc truyện); 以小杖微打之 Dùng gậy nhỏ đánh nhẹ một cái (Tề dân yếu thuật);
⑦ Sút, sụt xuống: 衰微 Suy sụp;
⑧ Micrô, một phần triệu: 微米 Micrômet ( ); 微秒 Micrô giây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Gấp, vội. ◎ Như: "cấp sự" 急事 việc khẩn.
3. (Tính) Nóng nảy, hấp tấp. ◎ Như: "tính tình biển cấp" 性情褊急 tính tình nóng nảy.
4. (Tính) Mạnh, xiết. ◎ Như: "cấp bệnh" 急病 bệnh nguy kịch, "cấp lưu" 急流 dòng nước chảy xiết.
5. (Động) Vội vàng.
6. (Động) Làm cho sốt ruột. ◎ Như: "chân cấp nhân" 真急人 thật làm cho người ta sốt ruột.
7. (Động) Sốt sắng. ◎ Như: "cấp công hảo nghĩa" 急公好義 sốt sắng làm việc nghĩa, "cấp nhân chi nan" 急人之難 sốt sắng cứu người bị nạn.
8. (Phó) Mau, ngay. ◇ Sử Kí 史記: "Giang Đông dĩ định, cấp dẫn binh tây kích Tần" 江東已定, 急引兵西擊秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây.
9. (Danh) Việc nguy ngập, tình hình nghiêm trọng. ◎ Như: "cáo cấp" 告急 báo tình hình nguy ngập, "cứu cấp" 救急 cứu nạn nguy khẩn.
Từ điển Thiều Chửu
② Nóng nảy, như tính tình biển cấp 性情褊急 tính tình hẹp hòi nóng nảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hấp tấp, nóng nảy: 性子急 Tính hấp tấp (nóng nảy); 我沒說上三句話,他就急了 Tôi chỉ nói có vài câu mà anh ấy đã nóng nảy; 別急,慢點來 Đừng có nóng vội, cứ thong thả đi đã;
③ Vội, gấp, kíp, ngay, lập tức, mau: 急忙 Vội vàng; 急待解決 Cần giải quyết gấp; 事情不太急 Việc không gấp (vội) lắm; 槍聲甚急 Tiếng súng bắn rất rát; 急事 Việc gấp, việc cần kíp; 有客入來,急下簾者! Có khách vào nhà, mau hạ rèm xuống! (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện); 江東已定,急引兵西擊秦 Giang Đông đã định yên, mau dẫn binh đánh Tần ở phía tây (Sử kí). 【急急】cấp cấp [jíjí] (văn) Mau mau, vội: 急急鎖門 Vội khóa cửa lại (Tưởng Phòng: Hoắc Tiểu Ngọc truyện);
④ Nhanh, xiết: 水流得很急 Nước chảy rất xiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 36
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ngay tức thì
3. thường, luôn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Triếp".
3. (Phó) Mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy. ◇ Sử Kí 史記: "Sở khiêu chiến tam hợp, Lâu Phiền triếp xạ sát chi" 楚挑戰三合, 樓煩輒射殺之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Sở ba lần khiêu chiến, mỗi lần đều bị Lâu Phiền bắn chết.
4. (Phó) Liền, tức thì, ngay. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Hoặc trí tửu nhi chiêu chi, tạo ẩm triếp tận" 或置酒而招之, 造飲輒盡 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Có khi bày rượu mời ông, thì ông liền uống hết.
Từ điển Thiều Chửu
② Thường thường, luôn. Như triếp phục như thị 輒復如是 thường tại thế luôn.
③ Tức thì, ngay.
④ Thời.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): 亦輒爲報仇 Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); 衡不慕當時,所居之官輒積年不徙 Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎ Như: "điện ba" 電波 sóng điện, "âm ba" 音波 sóng âm thanh, "quang ba" 光波 sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎ Như: "ba lộ" 波路 đường thủy, "ba thần" 波神 thần sông, thủy thần. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Trường kiều ngọa ba" 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎ Như: "nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi" 一波未平, 一波又起 nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎ Như: "nhãn ba" 眼波 sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), "thu ba" 秋波 làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của "Ba Lan" 波蘭 quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Động đình ba hề mộc diệp hạ" 洞庭波兮木葉下 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎ Như: "ba cập" 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, "ba lụy" 波累 liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎ Như: "bôn ba" 奔波 sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.
Từ điển Thiều Chửu
② Một cái nổi lên một cái im đi cũng gọi là ba. Như âm nhạc phát ra tiếng, thì những tiếng còn dư lại gọi là âm ba 音波. Viết văn viết chữ thì chỗ tàng nên gò gập lại gọi là ba chích 波磔.
③ Dần đến, như ba cập 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba lụy 波累 nhân người khác mà lụy đến mình.
④ Bôn ba 奔波 bôn tẩu vất vả.
⑤ Tia sáng của con mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (lí) Chỉ vật hình sóng: 電波 Sóng điện; 聲波 Sóng âm, âm ba; 光波 Sóng ánh sáng;
③ Bôn ba, chạy vạy: 奔波 Bôn ba, chạy vạy;
④ Ví với việc xảy ra bất ngờ: 風波 Phong ba, sóng gió; 一波未平,一波又起 Nạn này chưa hết, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia;
⑤ Tia sáng của mắt (ví với mắt long lanh của người con gái đẹp): 秋波 Thu ba, sóng thu, làn thu thủy;
⑥ (văn) Dần dần lan đến: 波及 Dần lan tới; 波累 Liên lụy;
⑦ Nước Ba Lan (nói tắt): 波蘭 Nước Ba Lan (ở châu Âu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 48
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sâu xa, tối tăm
3. cầm tù
4. châu U (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lặng lẽ, yên tĩnh. ◎ Như: "u tĩnh" 幽靜 vắng vẻ, yên lặng. ◇ Trương Hoa 張華: "Thanh phong động duy liêm, Thần nguyệt chiếu u phòng" 清風動帷簾, 晨月照幽房 (Tình 情) Gió mát chạm màn rèm, Trăng sớm rọi phòng yên tĩnh.
3. (Tính) Thanh nhã. ◎ Như: "u nhã" 幽雅 đẹp đẽ, "thanh u" 清幽 thanh nhã.
4. (Tính) Tối, ám đạm. ◎ Như: "u ám" 幽暗 tối tăm. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hắc vân mạc mạc già tinh hán, Đăng hỏa vô quang biến địa u" 黑雲漠漠遮星漢, 燈火無光遍地幽 (Đệ lục thập thất hồi) Mây đen mù mịt che lấp sông Ngân, Đèn lửa không ánh sáng khắp mặt đất tối tăm.
5. (Tính) Ẩn kín. ◎ Như: "u cư" 幽居 ở ẩn. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Phượng ẩn vu lâm, U nhân tại khâu" 鳳隱于林, 幽人在丘 (Mệnh tử 命子) Chim phượng nấp kín ở rừng, Ẩn sĩ ở gò.
6. (Tính) Nhỏ, yếu. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Kim nhật đông phong tự bất thăng, Hóa tác u quang nhập tây hải" 今日東風自不勝, 化作幽光入西海 (Yến đài 燕臺).
7. (Động) Giam cầm. ◇ Tuân Tử 荀子: "Công hầu thất lễ tắc u" 公侯失禮則幽 (Vương bá 王霸) Công hầu thất lễ thì giam lại.
8. (Động) Khiến cho tiêu trầm, làm cho ý chí suy đồi, không còn hăng hái. ◇ Vương Khải Vận 王闓運: "Từ năng u nhân, sử chí bất thân, phi tráng phu chi sự, thịnh thế chi âm dã" 詞能幽人, 使志不申, 非壯夫之事, 盛世之音也 (Bỉ trúc dư âm 比竹餘音, Tự 敘).
9. (Danh) Quỷ thần. ◇ Bắc sử 北史: "Phù chí hiếu thông linh, chí thuận cảm u" 夫至孝通靈, 至順感幽 (Úy Nguyên truyện 尉元傳) Bậc chí hiếu chí thuận cảm động tới thần linh.
10. (Danh) Chỉ cõi âm.
11. (Danh) Châu "U" 幽 ngày xưa. § Nay thuộc đông bắc tỉnh Trực Lệ và tây bắc tỉnh Phụng Thiên.
12. (Danh) Phần mộ. ◎ Như: "u minh" 幽銘.
13. (Danh) § Xem "cửu u" 九幽.
Từ điển Thiều Chửu
② Tối tăm, như cửu u 九幽 nơi âm phủ.
③ Châu U, thuộc phía đông bắc tỉnh Trực Lệ và phía tây bắc tỉnh Phụng Thiên bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ẩn, khuất, sâu xa, thầm kín: 幽居 Ở ẩn; 幽怨 Nỗi oán ẩn kín; 幽恨 Mối hận ẩn kín;
③ Tĩnh mịch, vắng vẻ và yên lặng;
④ (cũ) Âm gian;
⑤ [You] (Họ) U;
⑥ [You] Châu U (phía đông bắc tỉnh Trực Lệ, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bè (thuyền bè)
3. tháo ra
4. xô, đẩy
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◇ Lí Dục 李煜: "Vãng sự chỉ kham ai, đối cảnh nan bài" 往事只堪哀, 對景難排 (Lãng đào sa 浪淘沙) Chuyện cũ chỉ buồn đau, đối cảnh khó trừ hết.
3. (Động) Ruồng bỏ, bài xích. ◎ Như: "để bài" 詆排 ruồng đuổi, "bài tễ" 排擠 đuổi cút đi.
4. (Động) Khơi, tháo, khai thông. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ" 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời tháo sông Hoài, sông Tứ.
5. (Động) Xếp thành hàng.
6. (Động) Xếp đặt, thiết trí. ◎ Như: "an bài" 安排 bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thứ nhật đại bài diên hội, biến thỉnh công khanh" 次日大排筵會, 遍請公卿 (Đệ tam hồi) Hôm sau đặt tiệc yến lớn, mời tất cả các công khanh.
7. (Động) Tập diễn. ◎ Như: "bài hí" 排戲 tập diễn trò.
8. (Danh) Hàng. ◎ Như: "tiền bài" 前排 hàng trước, "tha cá tử cao, tổng thị tọa tại hậu bài" 他個子高, 總是坐在後排 những ai cao đều ngồi ở hàng sau.
9. (Danh) Lượng từ: dãy, hàng, rặng, loạt. ◎ Như: "trạm thành nhất bài" 站成一排 đứng thành một hàng, "cửu bài tọa vị" 九排座位 chín dãy chỗ ngồi.
10. (Danh) Đơn vị bộ binh: bốn "ban" 班 là một "bài" 排, bốn "bài" 排 là một "liên" 連.
11. (Danh) Bè. ◎ Như: "trúc bài" 竹排 bè tre, "mộc bài" 木排 bè gỗ.
12. (Danh) "Bài tử xa" 排子車 xe ba gác.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðuổi, loại đi, như để bài 詆排 ruồng đuổi, bài tễ 排擠 đuổi cút đi, v.v.
③ Bày xếp, như an bài 安排 bày yên (xắp đặt đâu vào đấy). Một hàng gọi là nhất bài 一排.
④ Phép nhà binh về bộ binh, pháo binh, công binh, truy trọng binh, thì ba bằng là một bài, quân kị thì hai bằng là một bài.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hàng: 前排 Hàng trước; 後排 Hàng sau;
③ Trung đội: 火 力排 Trung đội hỏa lực;
④ Dãy, rặng, tràng, loạt: 一排排的竹子 Những rặng tre; 一排房子 Một dãy nhà; 一排槍聲 Tiếng súng nổ hàng loạt, loạt súng;
⑤ Tập diễn: 新排的戲 Vở kịch mới tập diễn;
⑥ Bè: 木排 Bè gỗ;
⑦ Bỏ đi, tháo đi, bài trừ, bài xích, bài bỏ, chèn lấn, chèn: 把水排到河裡 Tháo nước ra sông;
⑧ Bánh nướng nhân mứt, bánh kem: 蘋果排 Bánh nướng nhân mứt táo. Xem 排 [păi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.