Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đầy tớ, bộc dịch. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiết di ma thướng kinh đái lai đích gia nhân bất quá tứ ngũ phòng, tịnh lưỡng tam cá lão ma ma, tiểu nha đầu" 薛姨媽上京帶來的家人不過四五房, 並兩三個老嬤嬤, 小丫頭 (Đệ tứ thập bát hồi) Khi Tiết phu nhân vào kinh, mang theo chẳng qua bốn năm người làm trong nhà, vài ba bà già và lũ hầu con.
3. Tên một quẻ trong Kinh Dịch, biểu thị đạo sửa trị gia đình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mở, thiết lập (xí nghiệp, tiệm buôn, dịch vụ...). ◎ Như: "khai nghiệp luật sư" 開業律師.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Sinh hoạt hằng ngày ở nhà. ◇ Hiếu Kinh 孝經: "Cư gia lí, cố trị khả di ư quan" 居家理, 故治可移於官 (Quảng dương danh chương 廣揚名章).
3. Nhà cửa, nhà dân ở. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tất thiêu cung miếu quan phủ cư gia, nhị bách lí nội vô phục kiết di" 悉燒宮廟官府居家, 二百里內無復孑遺 (Đổng Trác truyện 董卓傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hình thức tổ chức chính trị một quốc gia. ◎ Như: "dân chủ chính thể" 民主政體.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Việc gánh vác trị lí quốc gia và tài năng. ◇ Tần Quan 秦觀: "Kinh luân vị liễu mai hoàng thổ, Tinh sảng hoàn ưng thuộc Đẩu Ngưu" 經綸未了埋黃土, 精爽還應屬斗牛 (Đằng đạt đạo vãn từ 滕達道輓詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Việc trọng yếu quốc gia đại sự. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑒: "Ngôi tuy tại ngoại, nhi triều đình cơ sự, tiến thối sĩ đại phu, đế giai dữ chi mật mưu" 隗雖在外, 而朝廷機事, 進退士大夫, 帝皆與之密謀 (Tấn nguyên đế 晉元帝) Tuy rằng Ngô ở ngoài, nhưng việc trọng yếu quốc gia đại sự, việc tiến thoái của bậc Sĩ và Đại phu, vua đều cùng bí mật mưu hoạch.
3. Phiếm chỉ việc cơ mật. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Phù liệu thịnh suy ư vị triệu, tham cơ sự ư vô hình" 夫料盛衰於未兆, 探機事於無形 (Nhân minh 仁明) Liệu thịnh suy từ khi chưa có điềm triệu, tra xét việc cơ mật ở chỗ không có hình.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.