giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
2. nên làm, cần thiết
3. chậm trễ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Có thể;
③ Râu (như 鬚, bộ 髟);
④ Lúc, chốc lát: 斯須 (hay 須臾) Chốc lát; 禮樂不可斯須去身 Lễ nhạc không thể rời khỏi thân mình trong chốc lát (Lễ kí); 道者也不可以須臾離也 Đạo là cái không thể rời ra phút chốc vậy (Trung dung);
⑤ (văn) Chờ đợi: 相須甚殷 Chờ đợi nhau rất gấp; 卬須我友 Ta chờ bạn ta (Thi Kinh);
⑥ Dừng lại, lưu lại;
⑦ Lại, nhưng lại: 我須不是故意來賺你的 Nhưng tôi không cố ý để lừa bịp anh đâu;
⑧ [Xu] (Họ) Tu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ria (mèo...);
③ Tua (vật có hình dáng tua tủa như râu): 蓮鬚 Tua bông sen; 蝦鬚 Râu tôm; 觸鬚 Râu sờ, tua cảm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Việc. ◎ Như: "nông công" 農功 việc làm ruộng. ◇ Thư Kinh 書經: "Vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ" 為山九仞, 功虧一簣 (Lữ Ngao 旅獒) Đắp núi cao chín nhận, còn thiếu một sọt đất là xong việc.
3. (Danh) Kết quả, công hiệu. ◎ Như: "đồ lao vô công" 徒勞無功 nhọc nhằn mà không có kết quả.
4. (Danh) Sự nghiệp, thành tựu. ◎ Như: "phong công vĩ nghiệp" 豐功偉業 sự nghiệp thành tựu cao lớn.
5. (Danh) Công phu. ◎ Như: "dụng công" 用功, "luyện công" 練功.
6. (Danh) Một thứ quần áo để tang ngày xưa. ◎ Như: để tang chín tháng gọi là "đại công" 大功, để tang năm tháng gọi là "tiểu công" 小功.
7. (Danh) Trong Vật lí học, "công" 功 = "lực" (đơn vị: Newton) nhân với "khoảng cách di chuyển của vật thể" (đơn vị: m, mètre). ◎ Như: "công suất kế" 功率計 máy đo công suất.
Từ điển Thiều Chửu
② Công hiệu.
③ Công lao, như công huân 功勳, công nghiệp 功業, v.v.
④ Ðồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công.
⑤ Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công 大功, để tang năm tháng gọi là tiểu công 小功.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thành tựu, thành quả, kết quả, công hiệu: 教育之功 Thành quả của sự giáo dục; 勞而無功 Tốn sức mà chẳng có kết quả, công dã tràng;
③ (lí) Công.【功率】công suất [gonglđç] (lí) Công suất: 功率計 Cái đo công suất;
④ (văn) Việc: 農功 Việc làm ruộng;
⑤ (văn) Khéo, tinh xảo;
⑥ (văn) Để tang: 小功 Để tang năm tháng; 大功 Để tang chín tháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 45
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sao Tỉnh (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là "tỉnh". ◎ Như: "diêm tỉnh" 鹽井 giếng muối, "du tỉnh" 油井 giếng dầu.
3. (Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống. § Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là "thị tỉnh" 市井.
4. (Danh) Làng nước, gia hương. ◎ Như: "hương tỉnh" 鄉井 xóm làng, "li hương bối tỉnh" 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước.
5. (Danh) Đời Chu, một trăm mẫu ruộng gọi là một "tỉnh". Chế độ ruộng đất nhà Chu lấy chín trăm mẫu ruộng, chia làm chín khu, tám nhà lấy tám khu, còn một khu giữa của nhà vua gọi là "tỉnh điền" 井田. § Chín khu đất có hình như chữ "tỉnh", nên gọi tên là "tỉnh điền".
6. (Danh) Sao "Tỉnh", một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
7. (Danh) Họ "Tỉnh".
8. (Tính) Ngay ngắn, gọn gàng, chỉnh tề. ◎ Như: "trật tự tỉnh nhiên" 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là thị tỉnh 市井, đào giếng ở giữa làng để cả làng cùng dùng gọi làng là hương tỉnh 鄉井.
③ Ngày xưa chia ruộng làm chín khu, tám nhà làm tám khu, còn một khu giữa của vua gọi là tỉnh điền 井田.
④ Rành mạch, như trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
⑤ Sao Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bấm (dùng ngón cái bóp lên những ngón tay khác). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc hồng trướng liễu kiểm, bả tha đích thủ nhất niệp" 寶玉紅漲了臉, 把他的手一捻 (Đệ lục hồi) Bảo Ngọc đỏ bừng mặt, bấm mạnh tay cô ta một cái.
3. (Danh) Dây, giấy xoắn lại thành sợi dài, hình dài. ◎ Như: "đăng niệp" 燈捻 bấc đèn, "ma niệp" 麻捻 sợi gai xoắn.
4. Một âm là "niệm". (Danh) Cái lề. ◎ Như: "chỉ niệm" 紙捻 cái lề. § Ghi chú: Đời Gia Khánh ở ba tỉnh Sơn Đông, Giang Tô, An Huy thường có tục xoe mồi giấy tẩm dầu thắp lên làm hội cúng thần, gọi là "chỉ niệm" 紙捻, đến đời "Hàm Phong" 咸豐 (1852-1868) có bọn người ở đó kết đảng vào quấy rối mấy tỉnh miền bắc, tục gọi là "niệm tử" 捻子 hay "niệm phỉ" 捻匪 giặc Niệm.
5. § Ghi chú: Ta thường đọc là chữ "nẫm".
Từ điển Thiều Chửu
② Rút lấy cầm.
③ Một âm là niệm. Như chỉ niệm 紙捻 cái lề. Ðời Gia Khánh ở ba tỉnh Sơn Ðông, Giang Tô, An Huy thường có tục xoe mồi giấy tẩm dầu thắp lên làm hội cúng thần, đến đời Hàm Phong kết đảng vào quấy rối mấy tỉnh miền bắc, tục gọi là niệm tử 捻子 hay niệm phỉ 捻匪 giặc Niệm. Ta thường đọc là chữ nẫm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rút lấy
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bấm (dùng ngón cái bóp lên những ngón tay khác). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc hồng trướng liễu kiểm, bả tha đích thủ nhất niệp" 寶玉紅漲了臉, 把他的手一捻 (Đệ lục hồi) Bảo Ngọc đỏ bừng mặt, bấm mạnh tay cô ta một cái.
3. (Danh) Dây, giấy xoắn lại thành sợi dài, hình dài. ◎ Như: "đăng niệp" 燈捻 bấc đèn, "ma niệp" 麻捻 sợi gai xoắn.
4. Một âm là "niệm". (Danh) Cái lề. ◎ Như: "chỉ niệm" 紙捻 cái lề. § Ghi chú: Đời Gia Khánh ở ba tỉnh Sơn Đông, Giang Tô, An Huy thường có tục xoe mồi giấy tẩm dầu thắp lên làm hội cúng thần, gọi là "chỉ niệm" 紙捻, đến đời "Hàm Phong" 咸豐 (1852-1868) có bọn người ở đó kết đảng vào quấy rối mấy tỉnh miền bắc, tục gọi là "niệm tử" 捻子 hay "niệm phỉ" 捻匪 giặc Niệm.
5. § Ghi chú: Ta thường đọc là chữ "nẫm".
Từ điển Thiều Chửu
② Rút lấy cầm.
③ Một âm là niệm. Như chỉ niệm 紙捻 cái lề. Ðời Gia Khánh ở ba tỉnh Sơn Ðông, Giang Tô, An Huy thường có tục xoe mồi giấy tẩm dầu thắp lên làm hội cúng thần, đến đời Hàm Phong kết đảng vào quấy rối mấy tỉnh miền bắc, tục gọi là niệm tử 捻子 hay niệm phỉ 捻匪 giặc Niệm. Ta thường đọc là chữ nẫm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bấm (dùng ngón cái bóp lên những ngón tay khác). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc hồng trướng liễu kiểm, bả tha đích thủ nhất niệp" 寶玉紅漲了臉, 把他的手一捻 (Đệ lục hồi) Bảo Ngọc đỏ bừng mặt, bấm mạnh tay cô ta một cái.
3. (Danh) Dây, giấy xoắn lại thành sợi dài, hình dài. ◎ Như: "đăng niệp" 燈捻 bấc đèn, "ma niệp" 麻捻 sợi gai xoắn.
4. Một âm là "niệm". (Danh) Cái lề. ◎ Như: "chỉ niệm" 紙捻 cái lề. § Ghi chú: Đời Gia Khánh ở ba tỉnh Sơn Đông, Giang Tô, An Huy thường có tục xoe mồi giấy tẩm dầu thắp lên làm hội cúng thần, gọi là "chỉ niệm" 紙捻, đến đời "Hàm Phong" 咸豐 (1852-1868) có bọn người ở đó kết đảng vào quấy rối mấy tỉnh miền bắc, tục gọi là "niệm tử" 捻子 hay "niệm phỉ" 捻匪 giặc Niệm.
5. § Ghi chú: Ta thường đọc là chữ "nẫm".
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ở giữa, lưng chừng
3. nhỏ bé
4. hơi hơi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Ở khoảng giữa, lưng chừng. ◎ Như: "bán dạ" 半夜 khoảng giữa đêm, nửa đêm, "bán lộ" 半路 nửa đường, "bán san yêu" 半山腰 lưng chừng núi. ◇ Trương Kế 張繼: "Cô Tô thành ngoại Hàn San tự, Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền" 姑蘇城外寒山寺, 夜半鐘聲到客船 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Chùa Hàn San ở ngoài thành Cô Tô, Nửa đêm tiếng chuông vang đến thuyền khách.
3. (Tính) Rất nhỏ. ◎ Như: "nhất tinh bán điểm" 一星半點 một điểm nhỏ li ti.
4. (Tính) Hồi lâu. ◎ Như: "bán nhật" 半日 hồi lâu (thậm xưng: tới cả nửa ngày trời). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Khiếu liễu bán nhật, một nhất cá đáp ứng" 叫了半日, 沒一個答應 (Đệ ngũ hồi) Gọi một hồi lâu, chẳng thấy trả lời.
5. (Phó) Không hoàn toàn, nửa chừng. ◎ Như: "bán thành phẩm" 半成品 phẩm vật làm chưa xong hoàn toàn, "bán sanh bất thục" 半生不熟 nửa sống nửa chín.
6. (Danh) Phần nửa. ◎ Như: "nhất bán" 一半 một nửa. ◇ Trang Tử 莊子: "Nhất xích chi chủy, nhật thủ kì bán, vạn thế bất kiệt" 一尺之捶, 日取其半, 萬世不竭 (Thiên hạ 天下) Cây gậy dài một thước, mỗi ngày lấy một nửa, muôn đời không hết.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nửa (không hoàn toàn), phụ: 半生不熟 Nửa chín nửa sống; 半肥半瘐 Nửa nạc nửa mỡ; 半勞動力 Lao động phụ; 門半掩着 Cửa khép một nửa;
③ Nửa (biểu thị sự cường điệu): 雨已經下了老半天了 Mưa rơi đã quá nửa ngày rồi (ý nói mưa lâu); 等了一上午,半點消息也沒有 Đợi suốt một buổi sáng mà không có chút tin tức nào cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 61
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎ Như: "trị tiền" 值錢 đáng tiền, "hữu tiền hữu thế" 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎ Như: "xa tiền" 車錢 tiền xe, "phạn tiền" 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ "Tiền".
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎ Như: "tiền bao" 錢包 bao đựng tiền, "tiền quỹ" 錢櫃 tủ cất giữ tiền, "tiền đồng" 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là "tiễn". (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm, ngân tiền 銀錢 tiền bạc, v.v.
③ Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiền, hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng);
③ [Qián] (Họ) Tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 28
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎ Như: "trị tiền" 值錢 đáng tiền, "hữu tiền hữu thế" 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎ Như: "xa tiền" 車錢 tiền xe, "phạn tiền" 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ "Tiền".
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎ Như: "tiền bao" 錢包 bao đựng tiền, "tiền quỹ" 錢櫃 tủ cất giữ tiền, "tiền đồng" 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là "tiễn". (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm, ngân tiền 銀錢 tiền bạc, v.v.
③ Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đạt đến, đạt tới
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎ Như: "tầm căn cứu để" 尋根究底 tra xét ngọn nguồn.
3. (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎ Như: "niên để" 年底 cuối năm, "nguyệt để" 月底 cuối tháng.
4. (Danh) Văn thư mới thảo. ◎ Như: "để tử" 底子 bản thảo.
5. (Danh) Nền. ◎ Như: "bạch để hồng hoa" 白底紅花 nền trắng hoa đỏ.
6. (Động) Đạt đến. ◎ Như: "chung để ư thành" 終底於成 sau cùng đạt đến thành công, "mi sở để chỉ" 靡所底止 không biết đến đâu là ngừng.
7. (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇ Tả truyện 左傳: "Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để" 勿使有所壅閉湫底 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◎ Như: "để sự" 底事 việc gì vậy?, "để xứ" 底處 chốn nào vậy? ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Lưu lạc bạch đầu thành để sự" 流落白頭成底事 (U cư 幽居) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu.
9. (Trợ) § Dùng như "đích" 的. Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎ Như: "ngã để thư" 我底書 sách của tôi, "tha để bút" 他底筆 bút của tôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngăn, thôi.
③ Ðến, như mĩ sở để chỉ 靡所底止 chẳng hay đến đâu là thôi.
④ Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử 底子.
⑤ Sao vậy, lời ngờ mà hỏi. Như để sự 底事 việc gì vậy? để xứ 底處 chốn nào vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dưới, tẩy: 這一下子就露了底兒了 Phen này đã bị lộ tẩy rồi;
③ Gốc, cơ sở.【底本】để bản [dê bân] a. Bản gốc, bản lưu; b. Bản thảo; c. Bản chính;【底稿】để cảo [dêgăo] Bản thảo;
④ Cuối (tháng hoặc năm): 年底 Cuối năm; 月底 Cuối tháng;
⑤ Nền: 白底紅花 Nền trắng hoa đỏ;
⑥ (văn) Đạt tới, đi tới: 終底于成 Cuối cùng đạt tới thành công; 靡所底止 Không đến đâu là ngừng;
⑦ Văn thư mới thảo: 底子 Bản thảo;
⑧ (văn) Ngưng trệ, ngừng không lưu thông;
⑨ (văn) Gì, nào: 底處 Nơi nào, chốn nào; 底事 Việc gì?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nguyên nhân, cớ, chất dẫn truyền. ◎ Như: "môi nghiệt" 媒糵 cớ sinh vạ. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Họa phúc hữu môi phi nhất nhật" 禍福有媒非一日 (Quan hải 關海) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
3. (Động) Giới thiệu, làm môi giới. ◇ Dương Vạn Lí 楊萬里: "Viên hoa lạc tận lộ hoa khai, Bạch bạch hồng hồng các tự môi" 園花落盡路花開, 白白紅紅各自媒 (Quá bách gia độ 過百家渡) Hoa vườn rụng hết, hoa đường nở, Trắng trắng hồng hồng tự mối mai.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhân cái gì mà đến cũng gọi là môi, như môi giới 媒介 mối dắt.
③ Vì cái cớ gì gây nên vạ gọi là môi nghiệt 媒孽.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Huyền hoàng 玄黄 trời đất. Như huyền hoàng phẩu phán 玄黄剖判 lúc mới chia ra trời đất.
③ Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát 黄髮 và hoàng củ 黄耇.
④ Trẻ con. Phép tính số dân của nhà Ðường 唐, cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên trẻ con gọi là hoàng khẩu 黄口.
⑤ Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật 黄白物.
⑥ Họ Hoàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: 黃泛區 Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: 買賣黃了 Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: 黄口 (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem 玄黄 [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Huáng] Sông Hoàng, sông Hoàng Hà: 黃泛區 Vùng lụt sông Hoàng;
③ (khn) Thất bại: 買賣黃了 Mua bán thất bại rồi;
④ (văn) Trẻ con ba tuổi trở xuống: 黄口 (Số) trẻ con;
⑤ (văn) Xem 玄黄 [xuánhuáng];
⑥ [Huáng] (Họ) Hoàng, Huỳnh.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phê phán, phê bình
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đụng chạm, công kích. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Dục phê kì nghịch lân tai!" 欲批其逆鱗哉 (Yên sách tam 燕策三) Định muốn đụng chạm đến cái vảy ngược của họ làm gì!
3. (Động) Bài trừ, diệt trừ. ◇ Sử Kí 史記: "Trị loạn cường binh, phê hoạn chiết nạn" 治亂彊兵, 批患折難 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Trị loạn làm cho quân mạnh, trừ họa hoạn diệt tai nạn.
4. (Động) Phân xử, đoán định, phán quyết phải trái. ◎ Như: "phê bác" 批駁 bác lời cầu xin.
5. (Động) Phán đoán, bình luận. ◎ Như: "phê bình" 批評.
6. (Động) Bán sỉ, bán hàng hóa theo số lượng nhiều. ◎ Như: "phê phát" 批發 bán sỉ.
7. (Động) Chia ra. ◎ Như: "bả tài sản phê thành lưỡng bộ phân" 把財產批成兩部分 đem tài sản chia ra làm hai phần.
8. (Động) Vót, chẻ ra, cắt thành từng mảnh. ◎ Như: "phê thành bạc phiến" 批成薄片 chẻ thành những tấm mỏng.
9. (Danh) Công văn của cấp trên phúc đáp cho cấp dưới. ◇ Tây du kí 西遊記: "Mĩ Hầu Vương thụy lí kiến lưỡng nhân nã nhất trương phê văn, thượng hữu Tôn Ngộ Không tam tự" 美猴王睡裏見兩人拿一張批文, 上有孫悟空三字 (Đệ tam hồi) Trong mơ, Mĩ Hầu Vương thấy hai người cầm một tờ công văn, trên có ba chữ "Tôn Ngộ Không".
10. (Danh) Lời bình trên văn kiện, sách vở. ◎ Như: "mi phê" 眉批 lời bình ghi bên lề.
11. (Danh) Lượng từ: tốp, đợt, loạt, nhóm. ◎ Như: "nhất phê lữ khách" 一批旅客 một tốp lữ khách.
Từ điển Thiều Chửu
② Phân xử, phán quyết phải trái cho biết gọi là phê. Như phê bình 批評 ý đoán thế nào là phải là trái rồi ghi lời bàn vào đấy, phê bác 批駁 phê chữ để bác lời của kẻ cầu gì hay chê văn chương chỗ nào hỏng, v.v.
③ Có một việc công gì khởi lên cũng gọi là nhất phê 一批. Số vật nhiều mà chia ra từng món để đưa dần đi cũng gọi là phê. Như đệ nhất phê 第一批 món thứ nhất, đệ nhị phê 第一批 món thứ hai, v.v. Vì thế nên bán đồ mà chia từng lô một gọi là phê phát 批發.
④ Vót, chẻ ra từng mảnh mỏng cũng gọi là phê.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phê, chấm: 在卷上批了幾句 Phê mấy lời vào bài; 在作業本上批分 Chấm điểm bài vở; 報告已經批下來了 Báo cáo đã được phê chuẩn rồi; 自我批評 Tự phê (bình);
③ Phê phán: 批保守思想 Phê phán tư tưởng bảo thủ;
④ Tốp, loạt: 成批生產 Sản xuất hàng loạt; 一批人 Một tốp người; 一批批工人 Hàng loạt công nhân;
⑤ (văn) Vót, chẻ (ra từng mảnh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.