Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ sự việc hoặc người không tốt. ◇ Thái Diễm 蔡琰: "Hải nội hưng nghĩa sư, dục cộng thảo bất tường" 海內興義師, 欲共討不祥 (Bi phẫn 悲憤). § "Bất tường" 不祥 chỉ "Đổng Trác" 董卓.
3. Gở, chẳng lành, bất cát lợi. ◎ Như: "bất tường chi triệu" 不祥之兆 điềm chẳng lành.
4. Chỉ sự vật đem lại điều chẳng lành. ◇ Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: "Nhất dạ kiến giá hứa đa bất tường, chẩm địa đắc cá sinh nhân lai xung nhất xung?" 一夜見這許多不祥, 怎地得個生人來沖一沖? (Tây Sơn nhất quật quỷ 西山一窟鬼).
5. Hung mãnh, mạnh bạo. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Chính do hiềm đả khinh liễu, nhất cước thích khai chưởng bản đích, tự kỉ đoạt quá lai, giảo trước nha, ngận mệnh cái liễu tam tứ thập hạ. Chúng môn khách kiến đả đích bất tường liễu, mang thượng tiền đoạt khuyến" 賈政猶嫌打輕了, 一腳踢開掌板的, 自己奪過來, 咬著牙, 狠命蓋了三四十下. 眾門客見打的不祥了, 忙上前奪勸 (Đệ tam thập tam hồi) Giả Chính ngờ rằng (mấy người hầu) đánh (Bảo Ngọc) nhẹ quá, một chân đá thằng cầm gậy, tự mình giật lấy cây gậy, nghiến răng, cật lực đánh xuống mấy cái. Những môn khách thấy đánh dữ tợn quá, vội chạy đến khuyên ngăn.
6. Chỉ chết (húy xưng). ◇ Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: "Lang quân gia bổn bắc nhân, kim thoán nam hoang, lưu li vạn lí, hốt hữu bất tường, nô đương phù trì tang sự bắc quy" 郎君家本北人, 今竄南荒, 流離萬裏, 忽有不祥, 奴當扶持喪事北歸 (Quảng dị kí 廣異記, Diêu giáp 姚甲).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cấu kết, thông đồng, móc nối. ◎ Như: "xuyến cung" 串供 thông đồng cung khai, "xuyến phiến" 串騙 móc nối lừa đảo. ◇ Lão Xá 老舍: "Na tri đạo tha cân ngã trừng liễu nhãn, hảo tượng ngã hòa Nhật Bổn nhân xuyến thông nhất khí tự đích" 哪知道他跟我瞪了眼, 好象我和日本人串通一氣似的 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhất 一) Ai ngờ anh ấy trừng mắt nhìn cháu, tưởng như là cháu và người Nhật thông đồng với nhau vậy.
3. (Động) Diễn xuất, đóng vai. ◎ Như: "khách xuyến" 客串 diễn viên không chính thức, diễn viên được mời đóng.
4. (Động) Đi chơi, đi thăm. ◎ Như: "tha tạc thiên đáo nam bộ xuyến thân thích khứ liễu" 他昨天到南部串親戚去了 ông ấy hôm qua đã đi miền nam thăm viếng bà con rồi.
5. (Động) Xông vào, tùy tiện ra vào. ◎ Như: "đáo xứ loạn xuyến" 到處亂串 xồng xộc vào hết mọi chỗ.
6. (Động) Lẫn lộn. ◎ Như: "điện thoại xuyến tuyến" 電話串線 điện thoại lẫn lộn đường dây, "khán thư xuyến hàng" 看書串行 xem sách lộn dòng.
7. (Danh) Lượng từ: xâu, chuỗi, chùm. ◎ Như: "nhất xuyến niệm châu" 一串念珠 một chuỗi hạt đọc kinh, "lưỡng xuyến đồng tiền" 兩串銅錢 hai xâu tiền.
8. Một âm là "quán". (Tính) Quen nhờn. § Thông "quán" 慣. ◎ Như: "thân quán" 親串 quen nhờn.
9. (Danh) Thói quen, tập quán. § Thông "quán" 慣.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cấu kết, thông đồng, móc nối. ◎ Như: "xuyến cung" 串供 thông đồng cung khai, "xuyến phiến" 串騙 móc nối lừa đảo. ◇ Lão Xá 老舍: "Na tri đạo tha cân ngã trừng liễu nhãn, hảo tượng ngã hòa Nhật Bổn nhân xuyến thông nhất khí tự đích" 哪知道他跟我瞪了眼, 好象我和日本人串通一氣似的 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhất 一) Ai ngờ anh ấy trừng mắt nhìn cháu, tưởng như là cháu và người Nhật thông đồng với nhau vậy.
3. (Động) Diễn xuất, đóng vai. ◎ Như: "khách xuyến" 客串 diễn viên không chính thức, diễn viên được mời đóng.
4. (Động) Đi chơi, đi thăm. ◎ Như: "tha tạc thiên đáo nam bộ xuyến thân thích khứ liễu" 他昨天到南部串親戚去了 ông ấy hôm qua đã đi miền nam thăm viếng bà con rồi.
5. (Động) Xông vào, tùy tiện ra vào. ◎ Như: "đáo xứ loạn xuyến" 到處亂串 xồng xộc vào hết mọi chỗ.
6. (Động) Lẫn lộn. ◎ Như: "điện thoại xuyến tuyến" 電話串線 điện thoại lẫn lộn đường dây, "khán thư xuyến hàng" 看書串行 xem sách lộn dòng.
7. (Danh) Lượng từ: xâu, chuỗi, chùm. ◎ Như: "nhất xuyến niệm châu" 一串念珠 một chuỗi hạt đọc kinh, "lưỡng xuyến đồng tiền" 兩串銅錢 hai xâu tiền.
8. Một âm là "quán". (Tính) Quen nhờn. § Thông "quán" 慣. ◎ Như: "thân quán" 親串 quen nhờn.
9. (Danh) Thói quen, tập quán. § Thông "quán" 慣.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là quán, người cùng quen nhờn với mình gọi là thân quán 親串, cùng một nghĩa với chữ quán 慣, cũng có khi đọc là xuyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuỗi, xâu, chùm: 一串珠子 Một chuỗi ngọc; 一串葡萄 Một chùm nho; 一串鎖匙 Một xâu chìa khóa;
③ Xâu lại thành chuỗi: 串珠 Xâu ngọc lại (thành chuỗi);
④ Lén lút câu kết, móc nối, thông đồng: 串 騙 Thông đồng lừa đảo; 互相串通 Thông đồng với nhau;
⑤ Đi chơi, đi lại, đi thăm, xông vào: 串親戚 Đi thăm bà con; 到處亂串 Xồng xộc vào hết mọi chỗ;
⑥ (cũ) Đóng, diễn, sắm vai (kịch, tuồng): 串戲 Diễn tuồng;
⑦ Lẫn (lộn): 看串行 Đọc lẫn dòng.
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. Đông người.
3. Tốt đẹp, thiện mĩ.
4. Phảng phất, tựa hồ. ◇ Lễ Kí 禮記: "Dương dương hồ như tại kì thượng" 萬物並育而不相害, 道並行而不相悖 (Trung Dung 中庸) Tựa hồ như là ở trên đó.
5. Khoan thai, thư hoãn.
6. Dồi dào, sung mãn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khán chí thử đoạn, ý thú dương dương, sính trước tửu hứng, bất cấm đề bút" 看至此段, 意趣洋洋, 逞著酒興, 不禁提筆 (Đệ thập bát hồi) Đọc đến đoạn đó thấy thú vị quá, đang khi tửu hứng, liền cầm bút viết.
7. Đắc ý, thích thú. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ" 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱偕忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, vinh nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
8. Bơ vơ, không nơi nương tựa. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Thuận phong ba dĩ tòng lưu hề, yên dương dương nhi vi khách" 順風波以從流兮, 焉洋洋而為客 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Thuận sóng gió trôi theo dòng hề, bơ vơ làm khách không nhà.
9. Trang trọng, kính cẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Truyện (sách giải thích kinh văn): 經傳 Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; 自傳 Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem 傳 [chuán].
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Truyền lại, trao cho: 傳球 Truyền bóng; 傳藝 Truyền nghề;
③ (luật) Gọi, đòi: 傳證人 Gọi người làm chứng; 傳見 Gọi vào yết kiến;
④ Dẫn: 傳熱 Dẫn nhiệt, truyền nhiệt;
⑤ Lây, truyền nhiễm: 這種病傳人 Bệnh này hay lây (truyền nhiễm);
⑥ Truyền thần, truyền cảm: 傳神之筆 Cây bút truyền thần;
⑦ Truyền (lại cho): 家傳祕方 Môn thuốc gia truyền;
⑧ (văn) Con dấu để làm tin, bằng chứng: 詐刻傳出關歸家 Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà (Hán thư: Ninh Thành truyện). Xem 傳 [zhuàn].
Từ ghép 20
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Truyện (sách giải thích kinh văn): 經傳 Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; 自傳 Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem 傳 [chuán].
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎ Như: "truyền thụ" 傳授 dạy bảo, "truyền nghệ" 傳藝 truyền dạy nghề. ◇ Tây du kí 西遊記: "Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy" 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
3. (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎ Như: "truyền thoại" 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
4. (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎ Như: "truyền kiến" 傳見 gọi vào yết kiến.
5. (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎ Như: "truyền nhiễm" 傳染 lây nhiễm, "tuyên truyền" 宣傳 rao cho các nơi đều biết, "truyền bá" 傳播 truyền đi rộng khắp.
6. (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎ Như: "truyền thần" 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật, "mi mục truyền tình" 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
7. (Động) Dẫn, tiếp. ◎ Như: "truyền điện" 傳電 dẫn điện, "truyền nhiệt" 傳熱 dẫn nóng.
8. Một âm là "truyện". (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎ Như: "Xuân Thu Tả thị truyện" 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
9. (Danh) Văn kể chuyện. ◎ Như: "Liệt nữ truyện" 列女傳 chuyện các gái hiền.
10. (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇ Sử Kí 史記: "Trá khắc truyện xuất quan quy gia" (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
11. Một âm nữa là "truyến". (Danh) Nhà trạm.
Từ điển Thiều Chửu
② Sai người bảo, như truyền kiến 傳見 truyền cho vào yết kiến.
③ Một âm là truyện. Dạy bảo, như Xuân Thu Tả thị truyện 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu để dạy bảo người.
④ Truyện kí, như Liệt nữ truyện 列女傳 truyện các gái hiền.
⑤ Một âm nữa là truyến, nhà trạm. Nhà để đưa kẻ đi, đón kẻ lại cũng gọi là truyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Truyện (sách giải thích kinh văn): 經傳 Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; 自傳 Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem 傳 [chuán].
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎ Như: "truyền thụ" 傳授 dạy bảo, "truyền nghệ" 傳藝 truyền dạy nghề. ◇ Tây du kí 西遊記: "Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy" 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
3. (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎ Như: "truyền thoại" 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
4. (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎ Như: "truyền kiến" 傳見 gọi vào yết kiến.
5. (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎ Như: "truyền nhiễm" 傳染 lây nhiễm, "tuyên truyền" 宣傳 rao cho các nơi đều biết, "truyền bá" 傳播 truyền đi rộng khắp.
6. (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎ Như: "truyền thần" 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật, "mi mục truyền tình" 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
7. (Động) Dẫn, tiếp. ◎ Như: "truyền điện" 傳電 dẫn điện, "truyền nhiệt" 傳熱 dẫn nóng.
8. Một âm là "truyện". (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎ Như: "Xuân Thu Tả thị truyện" 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
9. (Danh) Văn kể chuyện. ◎ Như: "Liệt nữ truyện" 列女傳 chuyện các gái hiền.
10. (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇ Sử Kí 史記: "Trá khắc truyện xuất quan quy gia" (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
11. Một âm nữa là "truyến". (Danh) Nhà trạm.
Từ điển Thiều Chửu
② Sai người bảo, như truyền kiến 傳見 truyền cho vào yết kiến.
③ Một âm là truyện. Dạy bảo, như Xuân Thu Tả thị truyện 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu để dạy bảo người.
④ Truyện kí, như Liệt nữ truyện 列女傳 truyện các gái hiền.
⑤ Một âm nữa là truyến, nhà trạm. Nhà để đưa kẻ đi, đón kẻ lại cũng gọi là truyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Truyền lại, trao cho: 傳球 Truyền bóng; 傳藝 Truyền nghề;
③ (luật) Gọi, đòi: 傳證人 Gọi người làm chứng; 傳見 Gọi vào yết kiến;
④ Dẫn: 傳熱 Dẫn nhiệt, truyền nhiệt;
⑤ Lây, truyền nhiễm: 這種病傳人 Bệnh này hay lây (truyền nhiễm);
⑥ Truyền thần, truyền cảm: 傳神之筆 Cây bút truyền thần;
⑦ Truyền (lại cho): 家傳祕方 Môn thuốc gia truyền;
⑧ (văn) Con dấu để làm tin, bằng chứng: 詐刻傳出關歸家 Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà (Hán thư: Ninh Thành truyện). Xem 傳 [zhuàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 50
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎ Như: "truyền thụ" 傳授 dạy bảo, "truyền nghệ" 傳藝 truyền dạy nghề. ◇ Tây du kí 西遊記: "Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy" 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
3. (Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎ Như: "truyền thoại" 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
4. (Động) Ra lệnh gọi vào. ◎ Như: "truyền kiến" 傳見 gọi vào yết kiến.
5. (Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎ Như: "truyền nhiễm" 傳染 lây nhiễm, "tuyên truyền" 宣傳 rao cho các nơi đều biết, "truyền bá" 傳播 truyền đi rộng khắp.
6. (Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎ Như: "truyền thần" 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật, "mi mục truyền tình" 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
7. (Động) Dẫn, tiếp. ◎ Như: "truyền điện" 傳電 dẫn điện, "truyền nhiệt" 傳熱 dẫn nóng.
8. Một âm là "truyện". (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎ Như: "Xuân Thu Tả thị truyện" 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
9. (Danh) Văn kể chuyện. ◎ Như: "Liệt nữ truyện" 列女傳 chuyện các gái hiền.
10. (Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇ Sử Kí 史記: "Trá khắc truyện xuất quan quy gia" (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
11. Một âm nữa là "truyến". (Danh) Nhà trạm.
Từ điển Thiều Chửu
② Sai người bảo, như truyền kiến 傳見 truyền cho vào yết kiến.
③ Một âm là truyện. Dạy bảo, như Xuân Thu Tả thị truyện 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu để dạy bảo người.
④ Truyện kí, như Liệt nữ truyện 列女傳 truyện các gái hiền.
⑤ Một âm nữa là truyến, nhà trạm. Nhà để đưa kẻ đi, đón kẻ lại cũng gọi là truyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Truyện (sách giải thích kinh văn): 經傳 Kinh truyện;
③ Truyện kí, tiểu sử: 興道大王傳 Tiểu sử Hưng Đạo Đại Vương; 自傳 Tiểu sử, tự truyện;
④ (văn) Nhà trạm, nhà khách: 作義舍,如今之亭傳 Lập nhà khách miễn phí, giống như nhà trạm thời nay (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Xe trạm (loại xe ngựa thời xưa dùng để truyền đạt mệnh lệnh): 遽傳不用 Không dùng xe trạm (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑥ (văn) Xe chở người cho phủ quan (thời xưa). Xem 傳 [chuán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vay, mượn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thích nữ tử lai khất mễ, vân bất cử hỏa giả kinh nhật hĩ" 適女子來乞米, 云不舉火者經日矣 (Hiệp nữ 俠女) Vừa rồi cô ấy sang vay gạo, nói đã suốt một ngày chưa thổi nấu.
3. (Động) Hi vọng, mong cầu.
4. (Tính) Nghèo khó, bần cùng. ◇ Tống Thư 宋書: "Ngoại xá gia hàn khất, kim cộng vi tiếu lạc, hà độc bất thị?" 外舍家寒乞, 今共為笑樂, 何獨不視 (Hậu phi truyện 后妃傳) Gia đình bên ngoại (của hoàng hậu) nghèo khó, nay cùng cười vui, sao một mình không ra mà nhìn.
5. (Danh) Người ăn xin.
6. (Danh) Họ "Khất".
7. Một âm là "khí". (Động) Cho, cấp cho.
8. (Trợ) Bị. § Dùng như "bị" 被. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lí Quỳ khí Tống Giang bức trụ liễu, chỉ đắc phiết liễu song phủ, bái liễu Chu Đồng lưỡng bái" 李逵乞宋江逼住了, 只得撇了雙斧, 拜了朱仝兩拜 (Đệ ngũ nhị hồi) Lí Quỳ bị Tống Giang ép đành hạ đôi búa lạy Chu Đồng hai lạy.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trướng trướng lương cửu, bi dĩ nhi hận, diện bích khiếu hào, khí vô ứng giả" 悵悵良久, 悲已而恨, 面壁叫號, 乞無應者 (Thanh Nga 青娥) Ngậm ngùi hồi lâu, hết đau tới hận, nhìn vào vách đá kêu gào, rốt cuộc không nghe ai lên tiếng đáp.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dùng như 喫 (bộ 口): 不必乞驚 Không cần phải giật mình (Thủy hử truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vay, mượn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thích nữ tử lai khất mễ, vân bất cử hỏa giả kinh nhật hĩ" 適女子來乞米, 云不舉火者經日矣 (Hiệp nữ 俠女) Vừa rồi cô ấy sang vay gạo, nói đã suốt một ngày chưa thổi nấu.
3. (Động) Hi vọng, mong cầu.
4. (Tính) Nghèo khó, bần cùng. ◇ Tống Thư 宋書: "Ngoại xá gia hàn khất, kim cộng vi tiếu lạc, hà độc bất thị?" 外舍家寒乞, 今共為笑樂, 何獨不視 (Hậu phi truyện 后妃傳) Gia đình bên ngoại (của hoàng hậu) nghèo khó, nay cùng cười vui, sao một mình không ra mà nhìn.
5. (Danh) Người ăn xin.
6. (Danh) Họ "Khất".
7. Một âm là "khí". (Động) Cho, cấp cho.
8. (Trợ) Bị. § Dùng như "bị" 被. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lí Quỳ khí Tống Giang bức trụ liễu, chỉ đắc phiết liễu song phủ, bái liễu Chu Đồng lưỡng bái" 李逵乞宋江逼住了, 只得撇了雙斧, 拜了朱仝兩拜 (Đệ ngũ nhị hồi) Lí Quỳ bị Tống Giang ép đành hạ đôi búa lạy Chu Đồng hai lạy.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trướng trướng lương cửu, bi dĩ nhi hận, diện bích khiếu hào, khí vô ứng giả" 悵悵良久, 悲已而恨, 面壁叫號, 乞無應者 (Thanh Nga 青娥) Ngậm ngùi hồi lâu, hết đau tới hận, nhìn vào vách đá kêu gào, rốt cuộc không nghe ai lên tiếng đáp.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xin ăn: 行乞于市 Đi xin ăn ở chợ (Sử kí: Dự Nhượng truyện);
③ [Qê] (Họ) Khất. Xem 乞 [qì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đều, cùng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mỗi. ◎ Như: "các hữu sở hiếu" 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, "các bất tương mưu" 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Từng, mỗi, mỗi người đều: 各人 Mỗi người; 各有所好 Mỗi người đều có sở thích riêng; 各安其分 Mỗi người đều an với phận mình; 各人回各人的家 Ai về nhà nấy. 【各各】các các [gègè] Mỗi mỗi, mỗi thứ, mỗi lúc: 情況各各不同 Tình hình mỗi lúc mỗi khác; 【各自】 các tự [gèzì] Mỗi người đều, mỗi người tự mình: 既要各自努力,也要彼此幫助 Mỗi người đều phải cố gắng, nhưng cũng phải giúp đỡ lẫn nhau; 人人各自以爲孟嘗君親己 Mọi người đều tự cho rằng Mạnh Thường Quân thân với mình (Sử kí); 各自見其影 Mỗi người đều trông thấy bóng mình (Tây dương tạp trở). Xem 各 [gâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quý giá
3. quý trọng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎ Như: "cao quý" 高貴.
3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎ Như: "ngang quý" 昂貴 giá đắt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích" 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
4. (Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎ Như: "quý tính" 貴姓 họ của ngài, "quý quốc" 貴國 nước của ông. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Quý trang tại hà xứ" 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎ Như: "trân quý" 珍貴 rất yêu mến, "học quý hữu hằng" 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã" 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
7. (Danh) Tên tắt của tỉnh "Quý Châu" 貴州.
8. (Danh) Họ "Quý".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách.
④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. treo ngược
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hỏi han, thăm hỏi kẻ gặp chuyện không may. ◇ Tả truyện 左傳: "Thu, Tống đại thủy, công sử điếu yên" 秋, 宋大水, 公使弔焉 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Mùa thu, nước Tống lụt lớn, vua sai người ủy lạo.
3. (Động) Thương xót. ◎ Như: "hiệu thiên bất điếu" 昊天不弔 trời cả chẳng thương. ◇ Tả truyện 左傳: "Hữu quân bất điếu, hữu thần bất mẫn" 有君不弔, 有臣不敏 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Có vua không thương, có bề tôi không xót.
4. (Động) Lấy ra, rút ra. ◎ Như: "điếu quyển" 吊卷 lấy hồ sơ ra.
5. (Danh) Lượng từ: quan, xâu tiền. § Đơn vị tiền tệ ngày xưa, một ngàn đồng tiền là một "điếu" 弔, tức là một quan tiền.
6. § Thông "điếu" 吊.
Từ điển Thiều Chửu
② Thương xót, như hiệu thiên bất điếu 昊天不弔 trời cả chẳng thương.
③ Treo ngược, như thượng điếu 上弔 treo giốc ngược.
④ Ðiếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
⑤ Xách lấy, cất lấy.
⑥ Một âm là đích. Ðến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trục, nâng, bốc, cất, nhấc... lên: 把船上的貨物弔運上岸 Trục hàng ở dưới tàu lên;
③ Viếng, phúng (người chết).【弔喪】điếu tang [diào sang] Viếng người chết, phúng người chết, phúng điếu;
④ (văn) Thương xót: 昊天不弔 Trời cả chẳng thương;
⑤ (văn) Đến;
⑥ Lót lông: 弔皮祅 Lót áo lông;
⑦ Bỏ. 【弔銷】điếu tiêu [diàoxiao] Hủy bỏ, thủ tiêu, rút bỏ: 弔銷護照 Rút bỏ hộ chiếu;
⑧ (cũ) Quan (tiền), đồng điếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Thương xót, như hiệu thiên bất điếu 昊天不弔 trời cả chẳng thương.
③ Treo ngược, như thượng điếu 上弔 treo giốc ngược.
④ Ðiếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
⑤ Xách lấy, cất lấy.
⑥ Một âm là đích. Ðến.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.