phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bản thảo, bản nháp
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Văn tự, đồ họa (mới thảo, làm phác) hoặc văn chương, sáng tác (đã hoàn thành). ◎ Như: "thi cảo" 詩稿 bản thơ mới thảo, "họa cảo" 畫稿 bức phác họa, "định cảo" 定稿 bản văn (đã hoàn thành). ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Ngã đáo Thượng Hải dĩ hậu, nhật báo thị khán đích, khước tòng lai một hữu đầu quá cảo" 我到上海以後, 日報是看的, 卻從來沒有投過稿 (Ngụy tự do thư 偽自由書, Tiền kí 前記).
3. (Danh) Chỉ kế hoạch, liệu tính. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhược phạm xuất lai, tha tâm lí dĩ hữu cảo tử, tự hữu đầu tự, tựu oan khuất bất trước bình nhân liễu" 若犯出來, 他心裏已有稿子, 自有頭緒, 就冤屈不著平人了 (Đệ lục thập nhị hồi) Lỡ có gì xảy ra, chị ấy đã có cách, tự nhiên tìm được manh mối, không đến nỗi xử oan cho người.
4. (Danh) Hình dạng, dáng điệu. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Hữu nhất cá tằng đồng tiếu, đãi tưởng tượng sanh miêu trước tái tiêu tường mạc (miêu) nhập kì trung diệu, tắc nữ hài gia phạ lậu tiết phong tình cảo" 有一箇曾同笑, 待想像生描著, 再消詳邈(描)入其中妙, 則女孩家怕漏泄風情稿 (Mẫu đan đình 牡丹亭, Tả chân 寫真).
5. (Động) Làm, tiến hành, khai mở. § Thông "cảo" 搞.
6. (Tính) Khô, héo. § Thông "cảo" 槁.
7. § Tục quen viết là 藁.
Từ điển Thiều Chửu
② Bản thảo, như thi cảo 詩稿 bản thơ mới thảo. Phàm các bản khắc đều gọi là cảo, nghĩa là cứ theo như nguyên bản thảo chưa san sửa lại. Tục quen viết là 藁.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bản thảo, bản nháp (ráp), bức phác, bài vở: 初稿 Bản thảo đầu tiên; 手稿 Bản viết tay; 定稿 Bản thảo thông qua lần cuối cùng; 詩稿 Bảo thảo tập thơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bè (thuyền bè)
3. tháo ra
4. xô, đẩy
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◇ Lí Dục 李煜: "Vãng sự chỉ kham ai, đối cảnh nan bài" 往事只堪哀, 對景難排 (Lãng đào sa 浪淘沙) Chuyện cũ chỉ buồn đau, đối cảnh khó trừ hết.
3. (Động) Ruồng bỏ, bài xích. ◎ Như: "để bài" 詆排 ruồng đuổi, "bài tễ" 排擠 đuổi cút đi.
4. (Động) Khơi, tháo, khai thông. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ" 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời tháo sông Hoài, sông Tứ.
5. (Động) Xếp thành hàng.
6. (Động) Xếp đặt, thiết trí. ◎ Như: "an bài" 安排 bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thứ nhật đại bài diên hội, biến thỉnh công khanh" 次日大排筵會, 遍請公卿 (Đệ tam hồi) Hôm sau đặt tiệc yến lớn, mời tất cả các công khanh.
7. (Động) Tập diễn. ◎ Như: "bài hí" 排戲 tập diễn trò.
8. (Danh) Hàng. ◎ Như: "tiền bài" 前排 hàng trước, "tha cá tử cao, tổng thị tọa tại hậu bài" 他個子高, 總是坐在後排 những ai cao đều ngồi ở hàng sau.
9. (Danh) Lượng từ: dãy, hàng, rặng, loạt. ◎ Như: "trạm thành nhất bài" 站成一排 đứng thành một hàng, "cửu bài tọa vị" 九排座位 chín dãy chỗ ngồi.
10. (Danh) Đơn vị bộ binh: bốn "ban" 班 là một "bài" 排, bốn "bài" 排 là một "liên" 連.
11. (Danh) Bè. ◎ Như: "trúc bài" 竹排 bè tre, "mộc bài" 木排 bè gỗ.
12. (Danh) "Bài tử xa" 排子車 xe ba gác.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðuổi, loại đi, như để bài 詆排 ruồng đuổi, bài tễ 排擠 đuổi cút đi, v.v.
③ Bày xếp, như an bài 安排 bày yên (xắp đặt đâu vào đấy). Một hàng gọi là nhất bài 一排.
④ Phép nhà binh về bộ binh, pháo binh, công binh, truy trọng binh, thì ba bằng là một bài, quân kị thì hai bằng là một bài.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hàng: 前排 Hàng trước; 後排 Hàng sau;
③ Trung đội: 火 力排 Trung đội hỏa lực;
④ Dãy, rặng, tràng, loạt: 一排排的竹子 Những rặng tre; 一排房子 Một dãy nhà; 一排槍聲 Tiếng súng nổ hàng loạt, loạt súng;
⑤ Tập diễn: 新排的戲 Vở kịch mới tập diễn;
⑥ Bè: 木排 Bè gỗ;
⑦ Bỏ đi, tháo đi, bài trừ, bài xích, bài bỏ, chèn lấn, chèn: 把水排到河裡 Tháo nước ra sông;
⑧ Bánh nướng nhân mứt, bánh kem: 蘋果排 Bánh nướng nhân mứt táo. Xem 排 [păi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. diễn thuyết, diễn giảng, nói rõ
3. làm thử, mô phỏng, tập trước
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Luyện tập. ◎ Như: "diễn lễ" 演禮 tập lễ nghi trước. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Mỗi nhật tương tửu nhục lai thỉnh Trí Thâm, khán tha diễn vũ sử quyền" 每日將酒肉來請智深, 看他演武使拳 (Đệ thất hồi) Mỗi ngày đem rượu thịt mời (Lỗ) Trí Thâm, xem (hòa thượng) luyện võ múa quyền.
3. (Động) Mở rộng, xiển dương. ◇ Hán Thư 漢書: "Hựu bất tri thôi diễn thánh đức, thuật tiên đế chi chí" 又不知推演聖德, 述先帝之志 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Lại không biết xiển dương thánh đức, bày tỏ ý chí của vua trước.
4. (Động) Tính toán, suy tính. ◇ Tống sử 宋史: "Thủy khả diễn tạo tân lịch" 始可演造新曆 (Luật lịch chí thập ngũ 律曆志十五) Rồi mới có thể tính toán làm ra lịch mới.
Từ điển Thiều Chửu
② Diễn thuyết, diễn giảng, nói cho tỏ rõ hết nghĩa ra.
③ Thử đặt, tạm thử, như thí diễn 試演 thử diễn, diễn vũ 演武 diễn nghề võ.
④ Mô phỏng theo việc, như đóng tuồng gọi là diễn kịch 演劇.
⑤ Thiên diễn 天演 cuộc chơi bày tự nhiên.
⑥ Tập trước, như diễn lễ 演禮 tập lễ nghi trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Diễn.【演說】diễn thuyết [yănshuo] Diễn thuyết: 他在演說 Anh ấy đang diễn thuyết;
③ Diễn tập;
④ (Biểu) diễn, đóng (vai): 表演節目 Biểu diễn tiết mục; 她演過白毛女 Cô ta đã từng đóng vai Bạch mao nữ;
⑤ (văn) Diễn ra, suy diễn, suy ra: 演繹 Diễn dịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tội lỗi, tội ác
3. yêu hại
4. con của vợ lẽ
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ đời sau. Thường mang nghĩa xấu.
3. (Danh) Tai họa, tai hại. ◎ Như: "tai nghiệt" 災孽 tai ương.
4. (Danh) Tội ác, nhân ác. ◎ Như: "nghiệt chướng" 孽障 chướng ngại do hành vi xấu ác gây ra, "tạo nghiệt" 造孽 gây ra tội ác, tạo ra nghiệt chướng, "tội nghiệt thâm trọng" 罪孽深重 tội ác sâu nặng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thiểu tác ta nghiệt bãi" 少作些孽罷 (Đệ tam thập nhất hồi) Làm ác nghiệt vừa vừa thôi!
5. (Danh) Chỉ tà khí. ◇ Hán Thư 漢書: "Hồng nghê diệu hề nhật vi, nghiệt yểu minh hề vị khai" 虹蜺曜兮日微, 孽杳冥兮未開 (Tức Phu Cung truyện 息夫躬傳).
6. (Danh) Người tà ác, bè đảng làm loạn, giặc họa hại. ◎ Như: "dư nghiệt" 餘孽 đảng loạn còn lại, "yêu nghiệt" 妖孽 giặc ác loạn.
7. (Danh) Chim bị thương. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Nhạn tòng đông phương lai, Cánh Luy dĩ hư phát nhi hạ chi. Ngụy vương viết: "Nhiên tắc xạ khả chí thử hồ?" Cánh Luy viết: "Thử nghiệt dã."" 雁從東方來, 更羸以虛發而下之. 魏王曰: 然則射可至此乎? 更羸曰: 此孽也 (Sở sách tứ 楚策四) Có con nhạn từ phương đông bay lại, Cánh Luy bật cung không gắn tên mà bắn rớt con chim. Vua Ngụy nói: "Bắn giỏi đến vậy ư?" Cánh Luy nói: "Con chim này bị thương sẵn rồi."
8. (Danh) Nói ví là bại tướng. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Kim Lâm Vũ Quân thường vi Tần nghiệt, bất khả vi cự Tần chi tướng dã" 今臨武君嘗為秦孽, 不可為拒秦之將也 (Sở sách tứ 楚策四) Nay Lâm Vũ Quân đã từng bị Tần đánh bại, không thể dùng làm tướng chống lại quân Tần được.
9. (Động) Làm hại, gây ra buồn lo.
10. (Động) Kì thị, hoài nghi. ◇ Hán Thư 漢書: "Thông quan khứ tái, bất nghiệt chư hầu" 通關去塞, 不孽諸侯 (Triều Thác truyện 晁錯傳) Đi qua quan ải, không nghi ngờ chư hầu.
11. (Tính) Hại, xấu, ác. ◎ Như: "nghiệt chủng" 孽種 giống ác, "nghiệt căn họa thai" 孽根禍胎 nguồn ác mầm vạ.
12. (Tính) Địa vị đê tiện. ◎ Như: "nghiệt thiếp" 孽妾 tiện thiếp.
13. (Tính) Ngỗ nghịch, bất hiếu. ◇ Giả Nghị 賈誼: "Tử ái lợi thân vị chi hiếu, phản hiếu vi nghiệt" 子愛利親謂之孝, 反孝為孽 (Tân thư 新書, Đạo thuật 道術).
14. § Cũng như "nghiệt" 孼.
15. § Thông "nghiệt" 櫱.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Yêu hại;
③ (văn) Con của vợ lẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thắng bạc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nới lỏng, khoan hoãn. ◇ Lễ Kí 禮記: "(Mạnh thu chi nguyệt) lục hữu tội, nghiêm đoán hình, thiên địa thủy túc, bất khả dĩ doanh" (孟秋之月)戮有罪, 嚴斷刑, 天地始肅, 不可以贏 (Nguyệt lệnh 月令).
3. (Động) Vượt hơn, dư thừa. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Vật doanh ngã thu chi, Vật quẫn xuất sử doanh" 物贏我收之, 物窘出使營 (Ngụ ngôn 寓言).
4. (Động) Được, thắng. § Đối lại với "thâu" 輸 thua. ◎ Như: "doanh đắc thắng lợi" 贏得勝利」lấy được thắng lợi. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Doanh đắc quỷ đầu mãn nang khẩu" 贏得鬼頭滿囊口 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Kiếm được tiền nhét đầy túi.
5. (Động) Dung nạp, đón nhận, tiếp đãi. ◇ Tả truyện 左傳: "Ngã thật bất đức, nhi dĩ lệ nhân chi viên dĩ doanh chư hầu, thị ngô tội dã" 我實不德, 而以隸人之垣以贏諸侯, 是吾罪也 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年).
6. (Động) Gánh, vác, mang. ◇ Tuân Tử 荀子: "Doanh tam nhật chi lương, nhật trung nhi xu bách lí" 贏三日之糧, 日中而趨百里 (Nghị binh 議兵) Gánh lương ăn cho ba ngày, mỗi ngày đi trăm dặm.
7. (Động) Thu, lấy, đoạt được. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Quang Bật thu Hứa Châu trảm tặc doanh thiên cấp, phược Ngụy tướng nhị thập nhị nhân" 光弼收許州, 斬賊贏千級, 縛偽將二十二人 (Lí Quang Bật truyện 李光弼傳).
8. (Động) (Làm) nổi, (tới) được. ◇ Chu Lập Ba 周立波: "Đặng Tú Mai khán kiến tha kiểm thượng hãn ba thủy lưu, xuất khí bất doanh, liên mang chiêu hô tha" 鄧秀梅看見他臉上汗爬水流, 出氣不贏, 連忙招呼他 (San hương cự biến 山鄉巨變, Thượng nhất).
9. (Động) Dẫn dụ, lừa, gạt. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Vi thập ma ngã bất dụng ta thủ đoạn doanh tha quá lai, sử tha bồ phục tại ngã cước biên, nhiên hậu tái thích khai tha ni?" 為什麼我不用些手段贏他過來, 使他匍伏在我腳邊, 然後再踢開他呢? (Đàm 曇, Tứ).
10. (Động) Tăng gia, thêm, dài ra. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Mạnh xuân thủy doanh, mạnh thu thủy súc" 孟春始贏, 孟秋始縮 (Thì tắc 時則) Tiết mạnh xuân thì tăng thêm, tiết mạnh thu mới rút ngắn.
11. (Tính) Nhiều, đầy. ◇ Vương Thao 王韜: "Dĩ Trung Quốc tài lực chi phú, nhân dân chi chúng, tài chất chi doanh, trí xảo chi sanh, thao tác chi cần, chế tạo chi tinh, hà cự xuất tây quốc hạ?" 以中國財力之富, 人民之眾, 材質之贏, 智巧之生, 操作之勤, 製造之精, 何遽出西國下? (Đại thướng Quảng Châu phủ Phùng Thái Thú thư 代上廣州府馮太守書).
Từ điển Thiều Chửu
② Được, đánh bạc được gọi là doanh 贏, thua gọi là thâu 輸. Doanh đắc quỷ đầu mãn nang khẩu 贏得鬼頭滿囊口 (Nguyễn Du 阮攸) kiếm được tiền nhét đầy túi.
③ Chậm trễ.
④ Quá.
⑤ Sáng tỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Được lời, được lãi;
③ (văn) Chậm trễ;
④ (văn) Quá;
⑤ (văn) Tiến lên;
⑥ (văn) Gánh vác, mang: 贏三日之糧 Gánh lương thực ăn trong ba ngày (Tuân tử: Nghị binh);
⑦ (văn) Tiếp đãi: 以贏諸侯 Để tiếp đãi các nước chư hầu (Tả truyện: Tương công tam thập nhất niên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước, có đất, có dân, có chủ quyền. ◎ Như: "Trung quốc" 中國, "Mĩ quốc" 美國.
3. (Danh) Miền, địa phương. ◎ Như: "thủy hương trạch quốc" 水鄉澤國 vùng sông nước. ◇ Vương Duy 王維: "Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi" 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
4. (Danh) Họ "Quốc".
5. (Tính) Đại biểu cho quốc gia. ◎ Như: "quốc kì" 國旗, "quốc ca" 國歌.
6. (Tính) Thuộc về quốc gia. ◎ Như: "quốc nhân" 國人 người trong nước, "quốc thổ" 國土 đất đai quốc gia, lãnh thổ quốc gia.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Của) Trung Quốc, trong nước: 國畫 Tranh Trung Quốc; 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất);
③ [Guó] (Họ) Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 190
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi xấp xỉ với mình. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Na đại hán xoa thủ đạo: Cảm mông nhị vị đại ca cứu liễu tiểu nhân chi họa" 那大漢叉手道: 感蒙二位大哥救了小人之禍 (Đệ tứ tứ hồi).
3. Tiếng gọi con trai lớn tuổi nhất. ◇ Chu Mật 周密: "Quan gia khước tiến ngự thư chân thảo "Thiên tự văn", thái thượng khán liễu thậm hỉ, vân: Đại ca cận nhật bút lực thậm tiến" 官家卻進御書真草"千字文", 太上看了甚喜, 云: 大哥近日筆力甚進 (Vũ lâm cựu sự 武林舊事, Can thuần phụng thân 乾淳奉親) .
4. Tiếng vợ xưng chồng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Vũ Đại khiếu nhất thanh: "Đại tẩu khai môn." Chỉ kiến lô liêm khởi xử, nhất cá phụ nhân xuất đáo liêm tử hạ ứng đạo: "Đại ca, chẩm địa bán tảo tiện quy?"" 武大叫一聲: 大嫂開門. 只見蘆簾起處, 一個婦人出到簾子下應道: 大哥, 怎地半早便歸? (Đệ nhị tam hồi) Vũ Đại gọi: " Đại tẩu mở cửa". Thì thấy rèm mở lên, một người đàn bà bước ra nói: "Sao anh đã về sớm thế?"
Từ điển trích dẫn
2. Không chú ý, suy nghĩ không đủ chu đáo kĩ càng. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Nhất thiết ứng dụng vật sự khủng hữu tưởng bất đáo đích, thỉnh khai điều chiếu biện" 一切應用物事恐有想不到的, 請開條照辦 (Đệ nhị tứ hồi).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Giảng giải thuyết minh, tiến hành giáo dục. ◇ Ba Kim 巴金: "Tha bất quản ngã đổng bất đổng, giá tam thiên lai tựu bất đoạn địa hướng ngã tuyên truyền tha môn đích lí tưởng, giảng giải na cá vận động đích lịch sử đích phát triển" 她不管我懂不懂, 這三天來就不斷地向我宣傳他們的理想, 講解那個運動的歷史的發展 (Lợi Na 利娜).
3. Truyền bá, tuyên dương. ◇ Lão Xá 老舍: "Lưu lão đầu, đích xác một thế Tường Tử tuyên truyền, khả thị lạc đà đích cố sự ngận khoái đích do Hải Điện truyền tiến thành lí lai" 劉老頭, 的確沒替祥子宣傳, 可是駱駝的故事很快的由海甸傳進城裏來 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nông nỗi nào, mệnh hệ nào (ý lo sợ cho tính mệnh). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Ca ca cứu đắc hài nhi, khước thị trùng sanh phụ mẫu. Nhược hài nhi hữu ta hảo ngạt, lão thân tính mệnh dã tiện hưu liễu" 哥哥救得孩兒, 卻是重生父母. 若孩兒有些好歹, 老身性命也便休了 (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Như mà) đại ca cứu được con tôi, thì thật là bằng cha mẹ đẻ ra lần nữa. Nếu con tôi có mệnh hệ nào, thì bà già này chẳng thiết sống làm chi nữa.
3. Đừng lần lữa, chớ chần chờ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha nữ nhi thính thuyết, tiện hồi khứ liễu, hoàn thuyết: Ma hảo đãi khoái lai!" 他女兒聽說, 便回去了, 還說: 媽好歹快來 (Đệ thất hồi) Người con gái thấy vậy, quay về, lại nói: Mẹ về ngay nhé!
4. Phân chia cao thấp, hơn thua. ◇ Tây du kí 西遊記: "Lão tôn hoàn yêu đả khai na môn, dữ tha kiến cá hảo đãi, khủng sư phụ tại thử nghi lự phán vọng, cố tiên lai hồi cá tín tức" 老孫還要打開那門, 與他見個好歹, 恐師父在此疑慮盼望, 故先來回個信息 (Đệ thập cửu hồi) Lão tôn toan đánh phá cửa, quyết sống mái với nó, sợ sư phụ ở đây lo ngại mong chờ, nên hãy trở về báo tin.
5. Tùy tiện, chẳng biết đầu đuôi, làm bừa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Dã bất tri thùy sử đích pháp tử, dã bất vấn thanh hồng tạo bạch, hảo đãi tựu đả nhân" 也不知誰使的法子, 也不問青紅皂白, 好歹就打人 (Đệ bát thập hồi) Đã không biết ai làm cái bùa ấy, cũng không hỏi cho ra đầu đuôi đen trắng, cứ tự tiện đánh bừa ngay người ta.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.