子 - tí, tý, tử
世子 thế tử

thế tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thế tử

Từ điển trích dẫn

1. Con trai thiên tử hoặc vua chư hầu, nối ngôi cha. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Phi thế tử bất năng bảo toàn thiếp gia, nguyện hiến Chân thị vị thế tử chấp ki trửu" , (Đệ tam tam hồi) Không có thế tử, nhà thiếp chẳng được an toàn. Thiếp xin dâng Chân thị để nâng khăn sửa túi, hầu hạ thế tử.

▸ Từng từ:
个子 cá tử

cá tử

giản thể

Từ điển phổ thông

tầm vóc, khổ người, chiều cao

▸ Từng từ:
中子 trung tử

trung tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hạt nơtron (vật lý)

▸ Từng từ:
义子 nghĩa tử

nghĩa tử

giản thể

Từ điển phổ thông

con nuôi

▸ Từng từ:
乾子 can tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nuôi ( tự nhiên mà làm con ). Cũng như Can nhi ( con nuôi ), Can nương ( mẹ nuôi ).

▸ Từng từ:
亞子 á tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai thứ.

▸ Từng từ:
仙子 tiên tử

Từ điển trích dẫn

1. Người tiên.
2. Người con gái cực đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tiên — Người con gái cực đẹp.

▸ Từng từ:
仲子 trọng tử

Từ điển trích dẫn

1. Đứa con thứ hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con trai thứ nhì.

▸ Từng từ:
佊子 bỉ tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ gian tà.

▸ Từng từ:
位子 vị tử

vị tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ, chỗ ngồi

▸ Từng từ:
佛子 phật tử

Từ điển trích dẫn

1. Người tin theo đạo Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tin theo đạo Phật ( coi như con cái của đức Phật ).

▸ Từng từ:
俗子 tục tử

Từ điển trích dẫn

1. Người tầm thường thiển lậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ tầm thường.

▸ Từng từ:
個子 cá tử

cá tử

phồn thể

Từ điển phổ thông

tầm vóc, khổ người, chiều cao

▸ Từng từ:
假子 giả tử

Từ điển trích dẫn

1. Con nuôi, dưỡng tử, nghĩa tử.
2. Con của chồng hoặc vợ trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nuôi. Nuôi con nuôi — Đứa con của đời chồng trước.

▸ Từng từ:
儿子 nhi tử

nhi tử

giản thể

Từ điển phổ thông

đứa con trai

▸ Từng từ:
元子 nguyên tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần nhỏ nhất của vật chất, không thể phân tích ra được nữa.

▸ Từng từ:
先子 tiên tử

tiên tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng xưng hô gọi người thuộc thế hệ trước

▸ Từng từ:
兒子 nhi tử

nhi tử

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứa con trai

Từ điển trích dẫn

1. Con đỏ, anh nhi, hài nhi.
2. Đứa trẻ con.
3. Đứa con trai của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ con — Đứa con trai của mình.

▸ Từng từ:
內子 nội tử

nội tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng xưng hô chồng gọi vợ

▸ Từng từ:
公子 công tử

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng gọi con vua chư hầu thời xưa. ◇ Thi Kinh : "Lân chi chỉ, Chân chân công tử, Hu ta lân hề" , , (Chu nam , Lân chi chỉ ) Chân của con lân, Con của vua (Văn Vương) nhân hậu, Ôi, như con kì lân. § Kì lân là thú thần có lòng nhân.
2. Tiếng tôn xưng con người khác. ☆ Tương tự: "lệnh lang" .
3. Tiếng tôn xưng thế gia tử đệ trong văn chương cổ (tiểu thuyết, hí khúc).
4. Họ kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời cổ là tiếng gọi người con trai của vua chư hầu — Sau chỉ người con trai của ông quan.

▸ Từng từ:
冠子 quan tử

quan tử

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. "Quan tử" : (1) Mũ của phụ nữ quý tộc đội thời xưa. (2) Mào gà, hoặc chỏm lông trên đầu loài chim. (3) Vật trang sức trên búi tóc phụ nữ thời xưa, hình thoi, dài độ một tấc.
2. "Quán tử" : (1) Làm lễ đội mũ làm cho con trai đầy hai mươi tuổi. (2) Người con trai đã thành niên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mũ dành cho đàn bà quuyền quý Trung Hoa thời cổ — Người con trai trong nhà ở tuổi 20, đã được đội mũ.

quán tử

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. "Quan tử" : (1) Mũ của phụ nữ quý tộc đội thời xưa. (2) Mào gà, hoặc chỏm lông trên đầu loài chim. (3) Vật trang sức trên búi tóc phụ nữ thời xưa, hình thoi, dài độ một tấc.
2. "Quán tử" : (1) Làm lễ đội mũ làm cho con trai đầy hai mươi tuổi. (2) Người con trai đã thành niên.

▸ Từng từ:
冢子 trủng tử

Từ điển trích dẫn

1. Con trưởng đích. Cũng gọi là "trủng tự" .
2. Thái tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con coi sóc mồ mả, giữ việc cúng lễ, tức người con trai trưởng.

▸ Từng từ:
分子 phân tử

phân tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phân tử vật chất

Từ điển trích dẫn

1. "Phân tử" : con số bên trên của một phân số. Thí dụ: trong phân số 2∕3, số 2 là "phân tử" , số 3 là "phân mẫu" .
2. "Phần tử" : từ một vật chất, phần rất nhỏ có thể tách ra được mà vẫn giữ nguyên được tính chất của nó.
3. "Phần tử" : cái cá thể cấu thành một toàn thể.

phần tử

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. "Phân tử" : con số bên trên của một phân số. Thí dụ: trong phân số 2∕3, số 2 là "phân tử" , số 3 là "phân mẫu" .
2. "Phần tử" : từ một vật chất, phần rất nhỏ có thể tách ra được mà vẫn giữ nguyên được tính chất của nó.
3. "Phần tử" : cái cá thể cấu thành một toàn thể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cấu tạo thành một toàn thể.

▸ Từng từ:
划子 hoa tử

Từ điển trích dẫn

1. Mái chèo ngắn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khủng phạ lão thái thái cao hứng, tác tính bả hang thượng hoa tử, cao tưởng, già dương mạn tử đô bàn liễu hạ lai dự bị trước" , , , (Đệ ntứ thập hồi) Phòng khi cụ cao hứng, nên mang cả mái chèo ngắn, sào thuyền, màn che sẵn cả để đó.
2. Thuyền nhỏ. ◇ Quan tràng hiện hình kí : "Hoa tử kháo định liễu ngạn" (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Thuyền nhỏ ghé sát vào bờ.
3. Miếng gỗ nhỏ giữ cho màn, rèm ... khỏi di động. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hảo thư thư, ngã phô sàng, nhĩ bả na xuyên y kính đích sáo tử phóng hạ lai, thượng đầu đích hoa tử hoa thượng" , , 穿, (Đệ ngũ thập nhất hồi) Chị ơi, tôi đi trải giường đây, chị lấy cái màn phủ gương bỏ xuống cho, hãy bấm vào cái đầu bấm gỗ ở trên đó.
4. Cái kéo rèm, thường làm bằng gỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ — Người chèo thuyền.

▸ Từng từ:
別子 biệt tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con thứ của vua chư hầu ( con ở ngoài, không được nối ngôi ).

▸ Từng từ:
利子 lợi tử

Từ điển trích dẫn

1. Một loại hình cụ thời xưa. Như cây đinh nhọn có gỗ ngang, cắm vào trục bánh xe, dùng chở tù phạm đi xử tử và thị oai quần chúng. § Cũng gọi là "mộc lư" , "lư sàng" . ◇ Thủy hử truyện : "Các dữ liễu nhất oản trường hưu phạn, vĩnh biệt tửu. Cật bãi, từ liễu thần án, lậu chuyển thân lai, đáp thượng lợi tử" , . , , , (Đệ tứ thập hồi) Mỗi người được cho một bát cơm gọi là cơm "trường hưu" (nghỉ giấc nghìn thu), một chén rượu gọi là rượu "vĩnh biệt". Ăn uống xong thì dời khỏi hương án, rồi bị lôi chuyển lên "xe đinh" chở đi.
2. Lợi tức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền lời. Như Lợi kim .

▸ Từng từ:
刷子 xoát tử

Từ điển trích dẫn

1. Cái bàn chải (khí cụ để cạo rửa, mài, ...). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tha mỗi nhật tại điếm lí, thủ lí nã trước nhất cá xoát tử xoát đầu cân" , (Đệ thập cửu hồi).
2. Trong các tiểu thuyết xưa, (tiếng mắng, chửi) chỉ người ngớ ngẩn, khờ khạo...; cũng chỉ kẻ ăn chơi, đàng điếm... ◇ Thủy hử truyện : "Giá cá xoát tử tuyệt đắc khẩn, nhĩ khán ngã trước ta điềm đường, mạt tại giá tư tị thượng, chỉ khiếu tha thỉ bất trước" , , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Tên đàng điếm này coi bộ bám riết lắm rồi, để tao quết cho tí đường vào mũi, còn là phải liếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn chải.

▸ Từng từ:
包子 bao tử

Từ điển trích dẫn

1. Thức ăn làm bằng bột mì bọc thịt, rau, đường... đã nấu chín bên trong. ◎ Như: "nhục bao tử" bánh bao nhân thịt.
2. Ngày xưa, chỉ cái gói đựng tiền thưởng.
3. Nồi nấu gang, nồi nấu thép. § Khí cụ đựng dung dịch luyện kim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gói đựng tiền thưởng, tiền cho ( không phải Bao tử là cái dạ dày ).

▸ Từng từ:
半子 bán tử

Từ điển trích dẫn

1. Con rể. § Cũng như "nữ tế" 婿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rễ, vì con rễ dược coi như con có một nửa, còn một nửa là người ngoài.

▸ Từng từ:
原子 nguyên tử

nguyên tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguyên tử vật chất

Từ điển trích dẫn

1. Phần nhỏ nhất của vật chất, không thể dùng phương pháp hóa học phân tích ra được nữa. Thí dụ: phân tử nước H2O gồm 2 "nguyên tử" hydrogen và 1 nguyên tử oxygen.
2. Nguyên tử được cấu tạo bằng một hạt nhân và nhiều điện tử (tiếng Pháp: atome).

▸ Từng từ:
君子 quân tử

quân tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quân tử, kẽ sĩ phu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ quân vương hoặc nam tử quý tộc.
2. Người có tài đức xuất chúng. ◇ Vương An Thạch : "Cố thiên hạ chi hữu đức, thông vị chi quân tử" , (Quân tử trai kí ).
3. Tiếng vợ gọi chồng (thời xưa). ◇ Thi Kinh : "Vị kiến quân tử, Ưu tâm xung xung" , (Thiệu Nam , Thảo trùng ) Chưa thấy được chồng, Lòng lo lắng không yên.
4. Tiếng tôn xưng người khác. § Cũng như "tiên sinh" .
5. Rượu ngon.
6. Chỉ cây trúc (nhã hiệu). ◎ Như: "quân tử trúc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài đức. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tiếng Kiều nghe lọt bên kia, Ơn lòng quân tử sá gì của rơi «. — Quân tử : Danh từ dùng xưng tụng người học trò chính chắn. » Trước xe quân tử tạm ngồi «. ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
哀子 ai tử

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng người cư tang mẹ tự xưng.

▸ Từng từ:
哨子 sáo tử

Từ điển trích dẫn

1. Cái còi (như của cảnh sát chẳng hạn).
2. Một loại dân ca. Dân lao động họp nhau ca hát, lời ca thường tùy hứng sáng tác. Ở Tứ Xuyên gọi là "sáo tử" , ở phương bắc Trung Quốc gọi là "yêu hào tử" , ở phương nam gọi là "hảm hào tử" .
3. Du côn, lưu manh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái còi của cảnh sát.

▸ Từng từ:
因子 nhân tử

nhân tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhân tố, yếu tố
2. thừa số (toán học)

▸ Từng từ:
國子 quốc tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu các quan, được nhìn nhận như con của đất nước, được triều đình chăm sóc học hành — Ngày nay còn được hiểu là con cái của những người đã hi sinh cho nước, được chính phủ giúp đỡ.

▸ Từng từ:
墨子 mặc tử

Từ điển trích dẫn

1. Tức "Mặc Địch" , người nước Lỗ, thời Chiến quốc, chủ trương thuyết "kiêm ái" .
2. Tên một bộ sách của Mặc Địch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức Mặc Địch, triết gia lớn thời Chiến quốc, đề xướng thuyết Kiêm ái và Hòa bình — Tên một bộ sách do Mặc Địch viết để nói rõ học thuyết của mình.

▸ Từng từ:
壤子 nhưỡng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây rối. Làm loạn — Một âm khác là Nhương. Xem Nhương.

▸ Từng từ:
士子 sĩ tử

Từ điển trích dẫn

1. Người học trò đi thi.
2. Người có quan chức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò đi thi. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ, âm oẹ quan trường miệng thét loa «.

▸ Từng từ:
壻子 tế tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rể.

▸ Từng từ:
外子 ngoại tử

ngoại tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng xưng hô vợ gọi chồng

▸ Từng từ:
天子 thiên tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trời. Chỉ ông vua thay trời trị dân.

▸ Từng từ:
太子 thái tử

thái tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thái tử, hoàng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai lớn của vua, và Hoàng hậu — Người con trai vua, được lựa chọn để nối ngôi.

▸ Từng từ:
夫子 phu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng học trò gọi thầy mình. Phu tử: Người đàn ông trưởng thành — Chồng ( tiếng vợ gọi chồng ). Mạnh tử: Vô vi phu tử ( Đừng trái lời chồng ) » Thế mới phải phép thờ phu tử « ( Nguyễn Trãi ).

▸ Từng từ:
女子 nữ tử

nữ tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con gái, đàn bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà, người con gái nữ tử văn nhân. Cũng như nói gái sắc trai tài. » Dạy rằng: Nữ tử văn nhân, theo đòi con cũng họa vần thử xem «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
妻子 thê tử

thê tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thê nhi .

▸ Từng từ:
姑子 cô tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con của cô mình, anh chị em cô ậu — Tiếng gọi người đàn bà tu hành, như Ni cô, Đạo cô.

▸ Từng từ:
姨子 di tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con của người dì, tức anh em bạn dì với dì mình.

▸ Từng từ:
娘子 nương tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chồng gọi vợ. Tiếng người đàn ông gọi người yêu — Chỉ chung đàn bà con gái. Đại Nam Quốc Sử diễn ca có câu: » Chị em nặng một lời nguyền, phất cờ nương tử thay quyền tướng quân «.

▸ Từng từ:
婊子 biểu tử

biểu tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gái đĩ, gái điếm

▸ Từng từ:
媚子 mị tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mình yêu mến. Người yêu.

▸ Từng từ:
嫡子 đích tử

Từ điển trích dẫn

1. Con trưởng của vợ cả. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập? Nhữ dục vi soán nghịch da?" , , ? ? (Đệ tam hồi) Thiên tử là con trưởng của Tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao dám bàn đến chuyện phế lập? Ngươi muốn phản nghịch chăng?
2. Con của vợ cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ chính thức, Vợ cả.

▸ Từng từ:
㝈子 luyến tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sinh đôi.

▸ Từng từ:
子女 tử nữ

tử nữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con cái, con trai và con gái

▸ Từng từ:
子媳 tử tức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai và con dâu. Chỉ chung con cái.

▸ Từng từ:
子孙 tử tôn

tử tôn

giản thể

Từ điển phổ thông

con cháu, hậu duệ

▸ Từng từ:
子孫 tử tôn

tử tôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cháu, hậu duệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu.

▸ Từng từ:
子宮 tử cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ở của đứa con trong bụng mẹ, tức cái dạ con của đàn bà.

▸ Từng từ:
子层 tử tằng

tử tằng

giản thể

Từ điển phổ thông

lớp sau, cấp sau, cấp nhỏ hơn, cấp con

▸ Từng từ:
子層 tử tằng

tử tằng

phồn thể

Từ điển phổ thông

lớp sau, cấp sau, cấp nhỏ hơn, cấp con

▸ Từng từ:
子弟 tử đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con em trong nhà.

▸ Từng từ:
子房 tử phòng

tử phòng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buồng trứng (động vật)

▸ Từng từ:
子數 tử số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số ở phía trên của một phân số.

▸ Từng từ:
子時 tí thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giờ Tí, từ 23 giờ tới 01 giờ khuya.

▸ Từng từ:
子規 tử quy

tử quy

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim đỗ quyên, chim cuốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con chim cuốc.

▸ Từng từ:
子规 tử quy

tử quy

giản thể

Từ điển phổ thông

chim đỗ quyên, chim cuốc

▸ Từng từ:
子金 tử kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền lời, coi như đồng tiền con, sinh ra bởi đồng tiền vốn, coi như tiền mẹ.

▸ Từng từ:
子音 tử âm

tử âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuận tai, êm ái, du dương

▸ Từng từ:
孔子 khổng tử

khổng tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thầy Khổng Tử

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng Khổng Khâu .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nước Lỗ đời Chu, tên là Khâu, tự là Trọng Ni, từng làm quan nước Lỗ, sau một thời chu du thiên hạ, trở về nước Lỗ, soạn lại Kinh Thi, Kinh Thư, định lại Kinh Lễ, phê bình giảng giải Kinh Dịch và soạn ra Kinh Xuân Thu, đồng thời mở trường dạy học, khai sáng Nho giáo, học trò có tới hơn ba ngàn người, thọ 73 tuổi ( 551 - 479 trước TL ).

▸ Từng từ:
孙子 tôn tử

tôn tử

giản thể

Từ điển phổ thông

cháu trai gọi bằng ông bà

▸ Từng từ:
孝子 hiếu tử

Từ điển trích dẫn

1. Người có hiếu.
2. Người đang có tang cha mẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con hết lòng với cha mẹ — Người con đang có tang cha mẹ.

▸ Từng từ:
孟子 mạnh tử

mạnh tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thầy Mạnh Tử

Từ điển trích dẫn

1. Tức là "Mạnh Kha" , bậc đại hiền đức đời Chiến quốc.
2. "Mạnh Tử" cũng là tên bộ sách gồm bảy thiên do Mạnh Kha soạn ra được liệt vào "Tứ thư" , là sách căn bản của Nho học. § Ba sách kia là: "Đại Học" , "Trung Dung" , "Luận Ngữ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy họ Mạnh, tức là Mạnh Kha, bậc đại hiền đức đời Chiến quốc, sinh 372, mất 289 trước TL, được xưng là bậc Á thánh, sau Khổng tử — Tên bộ sách gồm bảy thiên do Mạnh Kha làm ra được liệt vào tứ thư, là sách căn bản của nho học.

▸ Từng từ:
孢子 bào tử

bào tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bào tử (thực vật), mầm

▸ Từng từ:
季子 quý tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai thứ — Con trai út.

▸ Từng từ:
孤子 cô tử

Từ điển trích dẫn

1. Con mồ côi. ◇ Tống Ngọc : "Cô tử quả phụ, hàn tâm toan tị" , (Cao đường phú ).
2. Người để tang cha mà mẹ còn sống tự xưng là "cô tử" . ◇Ấu học quỳnh lâm : "Tự khiêm phụ tử viết cô tử" (Tật bệnh tử tang loại ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con không cha.

▸ Từng từ:
孩子 hài tử

hài tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đứa trẻ, trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ con. § Chỉ người vị thành niên. ◎ Như: "giá cá hài tử tì khí đại, biệt nhạ tha" , thằng bé này khó tính lắm, đừng trêu nó.
2. Con cái. ◎ Như: "sanh hạ nhất cá hài tử" sinh được một đứa con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trẻ con — Đứa con.

▸ Từng từ:
孫子 tôn tử

tôn tử

phồn thể

Từ điển phổ thông

cháu trai gọi bằng ông bà

▸ Từng từ:
孺子 nhụ tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ con — Cháu đích tôn, cháu chắt thuộc ngành trưởng — Tiếng chỉ người thiếu nữ đẹp.

▸ Từng từ:
孼子 nghiệp tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai thứ — Đứa con bất hiếu.

▸ Từng từ:
安子 an tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ngọn núi ở huyện Đông Triều, tỉnh Hải Dương, Bắc phần Việt Nam. Ta quen đọc Yên Tử.

▸ Từng từ:
察子 sát tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dò xét sự việc. Như: Thám tử.

▸ Từng từ:
屋子 ốc tử

Từ điển trích dẫn

1. Nhà, căn nhà. ◎ Như: "ốc tử cận bàng chủng trước hứa đa lê thụ" .
2. Buồng, căn phòng. ◇ Băng Tâm : "Nhất diện thuyết trước, tiện đáo liễu nhất gian cực kì phá tổn ô uế đích tiểu ốc tử" , 便 (Tối hậu đích an tức ).

▸ Từng từ:
巨子 cự tử

Từ điển trích dẫn

1. Học phái Mặc gia tôn xưng người có đạo hạnh đáng làm bậc thầy là "cự tử" .
2. Phiếm chỉ người có thành tựu ưu việt và ảnh hưởng to lớn hoặc nhân vật có uy quyền về một phương diện nào đó. § Cũng viết "cự tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị học giả lớn, có tiếng tăm.

▸ Từng từ:
庶子 thứ tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai sinh sau.

▸ Từng từ:
弟子 đệ tử

Từ điển trích dẫn

1. Học sinh, môn đồ. ☆ Tương tự: "môn sanh" , "học sanh" .
2. Phiếm chỉ người tuổi nhỏ. ◇ Luận Ngữ : "Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ" , (Học nhi ) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (với cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
3. Tiếng hòa thượng, đạo sĩ tự xưng. ◇ Tây du kí 西: "Đệ tử nãi Đông Thổ Đại Giá hạ sai lai, thướng Tây Thiên bái hoạt Phật cầu kinh đích" , 西 (Đệ tam thập lục hồi) Đệ tử ở Đông Thổ được vua nước Đại Đường sai đi đến Tây Thiên bái Phật thỉnh kinh.
4. Kĩ nữ. ◇ Dụ thế minh ngôn : "Am nội ni cô, tính Vương danh Thủ Trưởng, tha nguyên thị cá thu tâm đích đệ tử" , , (Nhàn Vân am Nguyễn Tam Thường oan trái ) Ni cô trong am, họ Vương tên Thủ Trưởng, vốn là kĩ nữ hoàn lương.
5. Tiếng tự xưng của tín đồ tông giáo. ◎ Như: "đệ tử Lí Đại Minh tại thử khấu đầu thướng hương, kì cầu toàn gia đại tiểu bình an" , đệ tử là Lí Đại Minh tại đây cúi đầu lạy dâng hương, cầu xin cho cả nhà lớn nhỏ được bình an.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò — Con em, chỉ người nhỏ tuổi.

▸ Từng từ:
從子 tòng tử

Từ điển trích dẫn

1. Cháu.

▸ Từng từ:
惡子 ác tử

Từ điển trích dẫn

1. Người ít tuổi bất lương, phẩm tính xấu xa. § Cũng gọi là "ác thiếu niên" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con xấu cưỡng lời cha mẹ — Người xấu, làm hại người khác.

▸ Từng từ:
戥子 đẳng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cân tiểu li, dùng để cân những đồ vật quý như vàng bạc châu ngọc — Dùng như chữ Đẳng .

▸ Từng từ:
戲子 hí tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hí đầu .

▸ Từng từ:
才子 tài tử

tài tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

học trò giỏi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi giang. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Càng tài tử càng nhiều tình trái, cái sầu kia theo hình ấy mà ra « — Chỉ người trai trẻ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dập dìu tài tử giai nhân, ngựa xe như nước áo quần như nêm « — Ngày nay ta còn hiểu là diễn viên sân khấu hoặc màn bạc.

▸ Từng từ:
探子 thám tử

Từ điển trích dẫn

1. Người làm việc trinh thám trong quân đội. ◇ Lục Phi : "Nhĩ thượng giá lai cán thập ma? Nhĩ thị địch nhân đích tham tử ma?" ? ? (Dạ hàng ) Mi lên đây làm gì vậy? Mi là thám tử của quân địch phải không?
2. Người chuyên môn thay người khác thám thính tin tức. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hựu bất tri thị lai tác nhĩ báo thần đích, dã bất tri thị lai tác thám tử đích. quỷ quỷ túy túy đích, đảo hách liễu ngã nhất khiêu" , . , (Đệ tứ thập thất hồi) Lại không biết đến đây để lắng tin báo thần gì đó, cũng chẳng biết đến làm thám thính hay sao! Cứ lén la lén lút như ma, làm tao giật cả mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm công việc dò xét sự thật.

▸ Từng từ:
撣子 đạn tử

Từ điển trích dẫn

1. Đồ phủi bụi, cây phất trần. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Mãnh đài đầu khán kiến na biên bồ đào giá để hạ hữu nhân nã trước đạn tử, tại na lí đạn thậm ma ni" , (Đệ lục thất hồi) Chợt ngẩng đầu lên thấy dưới giàn nho bên kia có người cầm cây phất trần đang vụt cái gì ở đấy.

▸ Từng từ:
支子 chi tử

Từ điển trích dẫn

1. Con thứ. § Trừ con đầu lòng, các con khác là "chi tử" .
2. Tên gọi khác của "chi tử" cây dành dành. ◇ Hàn Dũ : "Thăng đường tọa giai tân vũ tú, Ba tiêu diệp đại chi tử phì" , (San thạch ) Lên phòng ngồi, bậc thềm mưa mới dầm dề, Lá chuối to, dành dành màu mỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thứ. Gọi vậy để phân biệt với người con trai trưởng là Tông tứ.

▸ Từng từ:
敗子 bại tử

Từ điển trích dẫn

1. Đứa con hư hỏng, khuynh gia bại sản. ◇ Hàn Phi Tử : "Phù nghiêm gia vô hãn lỗ, nhi từ mẫu hữu bại tử" , (Hiển học ) Trong nhà nghiêm khắc thì không có nộ bộc hung hãn và không thuận phục, mẹ quá hiền từ thì có con hư hỏng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con hư hỏng.

▸ Từng từ:
核子 hạch tử

hạch tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hạt nhân (vật lý học)

▸ Từng từ:
桃子 đào tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả của cây đào.

▸ Từng từ:
桌子 trác tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn ( Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
桑子 tang tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dâu và cây tử, hai loại cây thường trồng trước sân nhà. Chỉ quê hương. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Câu thơ tang tử giữa đường càng đau «.

▸ Từng từ:
梔子 chi tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại cây, quả màu vàng, dùng làm thuốc nhuộm màu vàng, cũng dùng làm vị thuốc.

▸ Từng từ:
梢子 sao tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đẩy thuyền. Người chân sào.

▸ Từng từ:
椅子 ỷ tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ghế dựa ( dùng trong Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
楔子 tiết tử

Từ điển trích dẫn

1. Cây chêm. § Thường làm bằng gỗ hoặc tre, một đầu bằng, một đầu nhọn, dùng để chêm hoặc chận một chỗ hổng cho chặt lại. ◇ Thủy hử truyện : "Thủy để hạ tảo toản khởi tam tứ bách thủy quân, tận bả thuyền vĩ tiết tử bạt liễu, thủy đô cổn nhập thuyền lí lai" , , (Đệ ngũ ngũ hồi) Bỗng có ba bốn trăm thủy quân từ dưới nước nhô lên, rút hết những nút chêm ở đàng sau lái thuyền, nước chảy ùa vào thuyền.
2. Tỉ dụ người hoặc sự vật dùng để chêm, đệm. ◇ Bình Chú : "(Ngã quân) bả đệ nhất cá tiết tử tắc tiến liễu địch nhân phòng thủ đích nam ngạn" () (Chuyển chiến Giang Hoài Hà Hán ).
3. Đoạn văn dẫn nhập cho từng chương, hồi... (trong tuồng hoặc tiểu thuyết). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Cứu cánh Vương Miện hà tằng tố quá nhất nhật quan? Sở dĩ biểu bạch nhất phiên. Giá bất quá thị cá tiết tử, hạ diện hoàn hữu chánh văn" ? . , (Đệ nhất hồi).

▸ Từng từ:
榧子 phỉ tử

Từ điển trích dẫn

1. Hột cây phỉ, hình như quả trám, cơm trái ở trong vỏ có thể dùng làm dầu, đem rang chín ăn được.
2. Dùng ngón tay cái và ngón tay giữa miết lại, bựt lên thành tiếng, gọi là "đả phỉ tử" . § Ngày xưa người Trung Quốc búng tay như thế để đùa giỡn với nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cấp nhĩ cá phỉ tử cật, ngã đô thính kiến liễu" , (Đệ nhị thập lục hồi) (Bảo Ngọc nói đùa với Lâm Đại Ngọc:) Cho cô ăn cái "búng" bây giờ, tôi nghe hết cả rồi.

▸ Từng từ:
樣子 dạng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vẻ, cái dáng.

▸ Từng từ:
殀子 yểu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con chết non.

▸ Từng từ:
母子 mẫu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ và con — Tiền vốn và tiền lời.

▸ Từng từ:
毽子 kiện tử

Từ điển trích dẫn

1. Quả cầu bằng da bọc lông hay giấy, đá bằng chân (một trò chơi thời xưa).

▸ Từng từ:
油子 du tử

Từ điển trích dẫn

1. Cao, dầu. § Chất đậm đặc và dính, thường có màu đen. ◎ Như: "cao dược du tử" thuốc cao.
2. Người lịch duyệt, lõi đời, xảo trá (phương ngôn). ◎ Như: "lão du tử" .

▸ Từng từ:
浪子 lãng tử

lãng tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lãng tử, người hay đi lang thang các nơi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ sống buông thả, không có gì bó buộc.

▸ Từng từ:
游子 du tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ xa nhà.

▸ Từng từ:
滿子 mãn tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con út ( sinh sau cùng ).

▸ Từng từ: 滿
漢子 hán tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông.

▸ Từng từ:
烽子 phong tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính canh giữ nơi đốt lửa ở biên giới.

▸ Từng từ:
燕子 yến tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim én ( dùng trong Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
父子 phụ tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha và con. » Chẳng qua việc của quân vương, Cho nên phụ tử hai đường xa xôi «. ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
牓子 bảng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm thẻ viết tên họ, ghi sự việc đưa cho người khác coi. Một loại danh thiếp.

▸ Từng từ:
犬子 khuyển tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con kém cỏi. Do thành ngữ » Hổ phụ sinh khuyển tử « ( cha cọp sinh con chó ) — Con chó con.

▸ Từng từ:
狮子 sư tử

sư tử

giản thể

Từ điển phổ thông

con sư tử

▸ Từng từ:
猶子 do tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu trai ( coi giống như con trai mình ).

▸ Từng từ:
獅子 sư tử

sư tử

phồn thể

Từ điển phổ thông

con sư tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài thú dữ, gọi tắt là Sư .

▸ Từng từ:
珠子 châu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngươi, mắt.

▸ Từng từ:
用子 dụng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con được dùng, chỉ con quan, nhờ ông cha làm quan mà cũng được làm quan.

▸ Từng từ:
甲子 giáp tí

Từ điển trích dẫn

1. "Giáp" đứng đầu mười "can" , "Tí" đứng đầu mười hai "chi" . Lấy "can chi" hợp thành một hoa giáp, tức 60 năm, gọi là "giáp tí" .
2. Phiếm chỉ năm tháng, thời gian. ◇ Đỗ Phủ : "Biệt lai tần giáp tí, Thúc hốt hựu xuân hoa" , (Xuân quy ) Từ ngày li biệt đến nay đã bao nhiêu năm tháng, Bỗng chốc, hoa xuân lại về.
3. Tuổi tác. ◇ Liêu trai chí dị : "Thường vấn kì giáp tí, thù bất văn kí ức, đãn ngôn kiến Hoàng Sào phản, do như tạc nhật" , , , (Hồ tứ tướng công ) Có lần hỏi tuổi, chỉ bảo không nhớ rõ, song nói rằng thấy chuyện Hoàng Sào làm phản như vừa hôm qua.
4. Tiết, mùa trong năm. ◇ Cao Thích : "Tuế thì đương chánh nguyệt, Giáp tí nhập sơ hàn" , (Đồng quần công thập nguyệt triều yến Lí thái thú trạch ) Năm đương lúc tháng giêng, Tiết trời vừa chớm lạnh.
5. Chỉ vận mệnh (tính theo thiên can địa chi). ◇ Liêu trai chí dị : "Thích thôn trung lai nhất tinh giả, tự hiệu Nam San Ông, ngôn nhân hưu cữu, liễu nhược mục đổ, danh đại táo. Lí triệu chí gia, cầu thôi giáp tí" , , , , . , (Cửu san vương ) Tình cờ có một người thầy số tới thôn, tự xưng là Nam Sơn Ông, nói chuyện họa phúc của người đều đúng như chính mắt nhìn thấy, rất nổi tiếng. Lí gọi tới nhà nhờ bói vận mạng.
6. Lịch (ghi ngày tháng, cát hung, nghi kị). ◇ Tây du kí 西: "Nả hầu tại san trung, (...) dạ túc thạch nhai chi hạ, triêu du phong động chi trung. Chân thị: San trung vô giáp tí, Hàn tận bất tri niên" (...)宿, . : , (Đệ nhất hồi) Con khỉ ấy ở trong núi, (...) đêm ngủ dưới mái đá, sang rong chơi trong hang núi. Thật là: Trong núi không có lịch, Lạnh hết chẳng hay năm.

▸ Từng từ:
男子 nam tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông. Thơ Tản Đà có câu: » Nào những ai, bảy thước thân nam tử «.

▸ Từng từ:
痧子 sa tử

sa tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị lên sởi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn sởi.

▸ Từng từ:
皇子 hoàng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai của vua.

▸ Từng từ:
瞎子 hạt tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chột mắt — Người mù.

▸ Từng từ:
瞳子 đồng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngươi mắt.

▸ Từng từ:
稚子 trĩ tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ thơ.

▸ Từng từ:
種子 chủng tử

Từ điển trích dẫn

1. Hạt giống. ☆ Tương tự: "chủng hạch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt giống. Như Chủng hạch .

▸ Từng từ:
稷子 tắc tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt kê.

▸ Từng từ:
稿子 cảo tử

Từ điển trích dẫn

1. Thơ văn, đồ họa còn đang soạn thảo. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khiếu tha chiếu trước giá đồ dạng san bổ trứ lập liễu cảo tử" 稿 (Đệ tứ nhị hồi).
2. Thơ văn đã làm xong. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tha môn thính kiến cha môn khởi thi xã, cầu ngã bả cảo tử cấp tha môn tiều tiều" , 稿 (Đệ tứ bát hồi).
3. Dáng vẻ, hình dạng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã khán ca nhi đích giá cá hình dong thân đoạn, ngôn đàm cử động, chẩm ma tựu đồng đương nhật Quốc Công da nhất cá cảo tử" , , 稿 (Đệ nhị thập cửu hồi) Tôi xem cậu ấy bóng dáng, nói năng, đi đứng, sao mà giống hệt dáng điệu của đức Quốc công nhà ta ngày trước vậy.
4. Chủ ý, kế hoạch. ◎ Như: "giá kiện sự cai chẩm ma tố, ngã tâm lí dĩ kinh hữu cảo tử liễu" , 稿.

▸ Từng từ: 稿
窮子 cùng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ nghèo khổ bần tiện — Lời chửi mắng. Có nghĩa như Đồ khốn nạn — Cũng nói Cùng tiểu tử.

▸ Từng từ:
窯子 dao tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng địa phương miền Bắc Trung Hoa, chỉ người gái điếm.

▸ Từng từ:
童子 đồng tử

đồng tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trẻ con dưới 15 tuổi

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ con. ◇ Luận Ngữ : "Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy" , , , , Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
2. Đồng sinh. § Thời nhà Minh, nhà Thanh, người đi học chưa thi hoặc chưa đỗ tú tài, gọi là "đồng sinh" . ◇ Liêu trai chí dị : "Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ" , , (Xúc chức ) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.

▸ Từng từ:
筷子 khoái tử

Từ điển trích dẫn

1. Đũa. § Làm bằng tre, gỗ... để gắp, kẹp... thức ăn. ◇ Lão tàn du kí : "Tương trác tử giá khai, bãi liễu tứ song khoái tử, tứ chích tửu bôi" , , (Đệ nhất nhị hồi).

▸ Từng từ:
管子 quản tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ sách của Quản Trọng, chính trị gia lừng danh thời Xuân Thu, từng giúp Tề Hoàng Công dựng nghiệp.

▸ Từng từ:
繼子 kế tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nuôi ( trường hợp không có con ).

▸ Từng từ:
義子 nghĩa tử

nghĩa tử

phồn thể

Từ điển phổ thông

con nuôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nuôi.

▸ Từng từ:
老子 lão tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ đại triết gia đời Chu, họ Lí, tên Nhĩ, người khởi xướng đạo Lão.

▸ Từng từ:
耍子 sá tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui chơi — Cuộc vui — Dùng trong Bạch thoại.

▸ Từng từ:
耗子 háo tử

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ con chuột. Người phương bắc Trung Quốc cho tới Tứ Xuyên gọi như thế, vì chuột ăn phá rất hao tổn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng" (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con chuột ( vì chuột làm hư hao đồ đạt ).

▸ Từng từ:
聒子 quát tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nòng nọc.

▸ Từng từ:
胞子 bào tử

Từ điển trích dẫn

1. Hạt phấn đực trong hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt phấn nhỏ trong bông hoa ( spooe ).

▸ Từng từ:
胰子 di tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người béo mập.

▸ Từng từ:
腦子 não tử

Từ điển trích dẫn

1. Não tủy, óc. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tha đãn phàm yếu cật nhân đích não tử, tựu nã giá hồ lô lai đả ngã điếm lí dược tửu" , (Đệ tam bát hồi).
2. Đầu óc. § Tức năng lực suy tư, ghi nhớ, lí luận... ◇ Lỗ Tấn : "Não tử tượng thạch đầu, tổng thị thuyết bất thông" , (Thư tín tập , Trí Mạnh Thập Hoàn ).
3. Hương long não. ◇ Trang Quý Dụ : "Nhập hương long trà, mỗi cân bất quá dụng não tử nhất tiền, nhi hương khí cửu bất hiết" , , (Kê lặc biên , Quyển hạ).

▸ Từng từ:
腰子 yêu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hạt ở lưng, một tên chỉ trái thận.

▸ Từng từ:
膀子 bàng tử

Từ điển trích dẫn

1. Lườn (phần dưới nách).
2. Cánh chim.

▸ Từng từ:
臊子 táo tử

Từ điển trích dẫn

1. Thịt thái nhỏ, thịt băm. ◇ Thủy hử truyện : "Yêu thập cân tinh nhục, thiết tố táo tử, bất yêu kiến bán điểm phì đích tại thượng đầu" , , (Đệ tam hồi) (Ta) muốn mười cân thịt nạc, thái làm thịt băm, không được dính một tí mỡ nào.
2. § Cũng viết là "táo tử" .

▸ Từng từ:
臣子 thần tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề tôi và con. Cũng chỉ bổn phận thờ vua và thờ cha mẹ. Truyện Nhị độ mai : » Đạo làm thần tử dám hầu tự chuyên «.

▸ Từng từ:
舅子 cữu tử

Từ điển trích dẫn

1. Con của cậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con của cậu, tức anh em cô cậu con cô cậu với mình.

▸ Từng từ:
舉子 cử tử

Từ điển trích dẫn

1. Đẻ con.
2. Học trò được cử đi thi.
3. Người đậu kì thi hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ con.

▸ Từng từ:
舟子 chu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chèo thuyền, người chân sào.

▸ Từng từ:
芥子 giới tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột cải — Chỉ sự rất nhỏ bé.

▸ Từng từ:
花子 hoa tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ ăn xin.

▸ Từng từ:
菡子 hàm tử

hàm tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên một cửa ải của nước ta thời Lý

▸ Từng từ:
葉子 diệp tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc lá — Trang giấy, trang sách — Lá bài ( dụng cụ đánh bạc ).

▸ Từng từ:
蓮子 liên tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt sen.

▸ Từng từ:
蔭子 ấm tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con quan, được hưởng công lao của cha. Ta thường gọi là cậu Ấm là vậy.

▸ Từng từ:
蕩子 đãng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người buông thả theo thú vui, không chịu làm ăn.

▸ Từng từ:
表子 biểu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con hát, kĩ nữ.

▸ Từng từ:
衫子 sam tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo cánh của đàn bà.

▸ Từng từ:
衲子 nạp tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tự xưng của tu sĩ Phật giáo.

▸ Từng từ:
西子 tây tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức nàng Tây Thi. Xem Tây Thi 西.

▸ Từng từ: 西
諸子 chư tử

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các bậc học giả, có viết sách để truyền bá học thuyết của mình. Như "Trang Tử", "Liệt Tử", "Tuân Tử".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các bậc học giả, có viết sách để truyền bá học thuyết của mình.

▸ Từng từ:
貝子 bối tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật quý báu. Cũng như Bảo bối.

▸ Từng từ:
貴子 quý tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con làm rạng rỡ cha mẹ gia đình.

▸ Từng từ:
賊子 tặc tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con hư hỏng, làm hại đến cha mẹ.

▸ Từng từ:
贅子 chuế tử

Từ điển trích dẫn

1. Đem con bán cho người ta làm đầy tớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem con cái bán cho người khác để lấy tiền — Đứa con bị đem cầm bán.

▸ Từng từ:
赤子 xích tử

xích tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con đỏ, trẻ sơ sinh

Từ điển trích dẫn

1. Con nhỏ mới sinh (da thịt còn đỏ). ◇ Thư Kinh : "Nhược bảo xích tử" (Khang cáo ) Như nuôi nấng con đỏ.
2. Tỉ dụ bách tính, nhân dân. ◇ Hồ Thuyên : "Tổ tông sổ bách niên chi xích tử, tận vi tả nhẫm" , (Thượng Cao Tông phong sự ). § Xem "tả nhẫm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con đỏ hỏn. Đứa con mới lọt lòng — Chỉ dân chúng trong nước ( quan niệm thời xưa, vua coi dân như con nhỏ, cần săn sóc ). Truyện Nhị độ mai : » Một phương xích tử triều đình trong tay «.

▸ Từng từ:
逆子 nghịch tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con cãi lời cha mẹ.

▸ Từng từ:
遊子 du tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ xa nhà.

▸ Từng từ:
釋子 thích tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tu theo đạo Phật.

▸ Từng từ:
鉅子 cự tử

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "cự tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài trí hơn đời. Cũng như Vĩ nhân.

▸ Từng từ:
長子 trưởng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đầu lòng.

▸ Từng từ:
附子 phụ tử

Từ điển trích dẫn

1. Cây cao ba bốn thước ta, thân có bốn góc, lá như hình bàn tay, mùa thu ra hoa, giống như giép nhà sư, tục gọi là "tăng hài cúc" . Lá có độc, rễ nhiều, tính nóng, vị cay, dùng làm thuốc.

▸ Từng từ:
院子 viện tử

Từ điển trích dẫn

1. Sân. ☆ Tương tự: "thiên tỉnh" , "đình viện" .
2. Trong tiểu thuyết thời xưa, "viện tử" chỉ người hầu, người đầy tớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn — Người đày tớ ( tiếng dùng trong các tiểu thuyết truyền kì của Trung Hoa thời trước ).

▸ Từng từ:
雞子 kê tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trứng gà — Con gà con.

▸ Từng từ:
電子 điện tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt cực nhỏ mang điện ( electron ).

▸ Từng từ:
靶子 bá tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đích làm bằng da, dùng để tập nhắm bắn.

▸ Từng từ:
鞠子 cúc tử

Từ điển trích dẫn

1. Trẻ con nhỏ dại. § Cũng như "trĩ tử" . ◇ Thư Kinh : "Vô di cúc tử tu" (Khang cáo ) Không (biếng nhác mà) để lại xấu hổ cho con trẻ của ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con còn thơ ấu ( đang cần nuôi nấng ).

▸ Từng từ:
飲子 ẩm tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chén thuốc bắc, uống cho khỏi bệnh.

▸ Từng từ:
餃子 giảo tử

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng gọi chung há cảo, sủi cảo... § Món ăn dùng thịt bò, heo, tôm... trộn với củ cải, rau hẹ... làm nhân, bọc trong lớp bột mì mỏng theo hình tam giác, rồi đem hấp hoặc chiên. Có nhiều tên gọi: "hà giảo" (há cảo), "thủy giảo" (sủi cảo)...

▸ Từng từ:
養子 dưỡng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con nuôi.

▸ Từng từ:
餘子 dư tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các con trai thứ, coi như con thừa ra, vì chỉ cần người trưởng nam nối dòng tông đường, thờ cúng tổ tiên là đủ.

▸ Từng từ:
駝子 đà tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lưng gù.

▸ Từng từ:
騙子 phiến tử

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ dùng thủ đoạn phỉnh gạt người khác. ☆ Tương tự: "phiến côn" . ◇ Quách Mạt Nhược : "Hữu ta nhân bào đáo Anh Quốc, Mĩ Quốc khứ, tam lưỡng niên hồi lai, tiện trang xuất nhất cá liễu bất khởi đích dạng tử. Kì thật na ta đô thị phiến tử" , , , 便. (Hồng ba khúc , Đệ tứ chương ngũ).

▸ Từng từ:
骨子 cốt tử

Từ điển trích dẫn

1. Phần chính yếu.
2. Yếu điểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần chính yếu.

▸ Từng từ:
骰子 đầu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một dụng cụ đánh bạc, tức cái hột bằng xương, hình lập phương sáu mặt, đánh dấu từ một chấm tới sáu chấm, còn gọi là con súc sắc.

▸ Từng từ:
鬼子 quỷ tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thằng quỷ, tiếng dùng để chửi mắng.

▸ Từng từ:
魚子 ngư tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cá con.

▸ Từng từ:
龜子 quy tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời mắng ( » Con nhà đĩ « ).

▸ Từng từ:
一輩子 nhất bối tử

Từ điển trích dẫn

1. Một đời, suốt đời. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhị cô nương giá ma nhất cá nhân, vi thậm ma mệnh lí tao trứ giá dạng đích nhân! Nhất bối tử bất năng xuất đầu, giá khả chẩm ma hảo ni?" , ! , ? (Đệ nhất 0 cửu hồi) Cô Hai là người tốt, sao lại gặp phải thằng chồng như thế. Suốt đời không sao mở mày mở mặt ra được. Nhưng làm sao được bây giờ?

▸ Từng từ:
下輩子 hạ bối tử

Từ điển trích dẫn

1. Kiếp sau. § Cũng nói là: "lai thế" , "lai sinh" . ◎ Như: "tưởng yếu tái độ tương phùng khủng phạ chỉ hữu đẳng hạ bối tử liễu" muốn gặp gỡ nhau lần nữa sợ rằng chỉ còn cách đợi kiếp sau.

▸ Từng từ:
五味子 ngũ vị tử

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ cây, hoa vàng lợt hoặc trắng, quả tròn dùng làm thuốc. § Lat. Schisandra chinensis (Turcz.) Baill.

▸ Từng từ:
人面子 nhân diện tử

Từ điển phổ thông

cây sấu

▸ Từng từ:
人靣子 nhân diện tử

Từ điển phổ thông

cây sấu

▸ Từng từ:
偽君子 ngụy quân tử

Từ điển trích dẫn

1. Người quân tử giả mạo, làm ra vẻ người tốt để lừa gạt người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người quân tử giả mạo, chỉ làm ra vẻ quân tử để lừa người khác.

▸ Từng từ:
光頭子 quang đầu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đầu láng bóng, chỉ ông sư ( vì đầu cạo nhẵn bóng ).

▸ Từng từ:
半弔子 bán điếu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học dở dang, không thành nghề.

▸ Từng từ:
原子能 nguyên tử năng

Từ điển trích dẫn

1. Hạch nhân, khi biến hóa phân liệt hoặc dung hợp, phóng ra năng lượng rất lớn. § Còn gọi là "hạch năng" .

▸ Từng từ:
史君子 sử quân tử

Từ điển trích dẫn

1. (Tên một vị thuốc bắc, là thứ cây có hoa vàng xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị thuốc bắc, là thứ cây có hoa vàng xanh.

▸ Từng từ:
吊嗓子 điếu tảng tử

Từ điển trích dẫn

1. Luyện giọng (kịch sĩ, ca sĩ). ◎ Như: "tha mỗi thiên nhất tảo khởi lai tiện đáo dương đài điếu tảng tử, cần luyện ca nghệ" 便, .

▸ Từng từ:
君子花 quân tử hoa

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ hoa sen. Hoa sen ở gần bùn mà không nhiễm mùi hôi tanh, nên người ta ví với người quân tử ở trong đám tục mà không theo thói tục.
2. Chỉ hoa cúc. ◇ Cao Khải : "Cúc bổn quân tử hoa, U tư khả tương thân" , 姿 (Cúc lân thi ) Cúc vốn là hoa quân tử, Kín đáo thùy mị, có thể thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ hoa sen, vì hoa sen được coi là loài hoa quân tử, gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

▸ Từng từ:
國子監 quốc tử giám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học lập ợ kinh đô xưa, dành cho con cái các quan và những học trò xuất sắc trong nước.

▸ Từng từ:
士君子 sĩ quân tử

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, "sĩ" là "châu trưởng" , "quân tử" chỉ quan "khanh" , "đại phu" . Do đó, sau này "sĩ quân tử" chỉ người thuộc lớp thượng lưu trong xã hội.
2. Người có học và có phẩm đức cao thượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học và có hạnh. Người trí thức thượng lưu.

▸ Từng từ:
天仙子 thiên tiên tử

thiên tiên tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây thiên tiên tử (một thứ cỏ dùng làm thuốc)

▸ Từng từ:
姜子牙 khương tử nha

Từ điển trích dẫn

1. Xem Lã Thượng .

▸ Từng từ:
孤哀子 cô ai tử

Từ điển trích dẫn

1. Con mất cả cha và mẹ. § Cha chết thì xưng là "cô tử" , mẹ chết thì xưng là "ai tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con mà cả cha và mẹ cùng qua đời ( cha chết thì xưng là Cô tử, mẹ chết thì xưng là Ai tử ).

▸ Từng từ:
尥蹶子 bào quyết tử

bào quyết tử

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá hậu, ý nói trâu ngựa dùng chân mà đá.

liệu quệ tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đá chân sau, đá hậu, gót

▸ Từng từ:
尾君子 vĩ quân tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc quân tử có đuôi, tức con khỉ — Tiếng dùng để chế nhạo người xấu xa mà làm ra bộ quân tử.

▸ Từng từ:
山查子 sơn tra tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả bồ quân, dừng làm vị thuốc.

▸ Từng từ:
弔膀子 điếu bàng tử

Từ điển trích dẫn

1. Trai gái tán tỉnh, gạ gẫm nhau. ☆ Tương tự: "điếu bổng" , "điếu bàng" .

▸ Từng từ:
水雞子 thủy kê tử

thủy kê tử

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ếch

▸ Từng từ:
水鸡子 thủy kê tử

thủy kê tử

giản thể

Từ điển phổ thông

con ếch

▸ Từng từ:
渚童子 chử đồng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ ở bãi sông. Tên một nhân vật ở nước ta thời Hùng Vương, chồng của công chúa Tiên Dung.

▸ Từng từ:
獅子吼 sư tử hống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sư tử gầm thét. Chỉ sự hung dữ của người đàn bà ghen. Vợ của Trần Quý Thường đời Tống hay ghen và rất dữ. Tô Đông Pha làm thơ chế riễu rằng » Hốt văn Hà đông sư tử hống, trụ trượng lạc thủy tầm mang nhiên «. Nghĩa là bỗng nghe con sư tử đất Hà Đông gầm thét ( họ Trần quê ở đất Hà Đông, thuộc tỉnh Sơn Tây Trung Hoa ), thì cây gậy đang chống rớt khỏi tay mà lòng dạ sợ hãi.

▸ Từng từ:
白附子 bạch phụ tử

Từ điển trích dẫn

1. Cây nhỏ, thân cao một thước, không có cành, mọc chỗ ẩm thấp, rễ giống "phụ tử" , dùng làm thuốc.

▸ Từng từ:
皇太子 hoàng thái tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai trưởng của vua, hoặc người con trai vua được phong thái tử để nối ngôi.

▸ Từng từ:
窟儡子 quật lỗi tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Pho tượng gỗ.

▸ Từng từ:
老油子 lão du tử

Từ điển trích dẫn

1. Tên giảo hoạt, tay lõi đời. ◇ Lão Xá : "Chí ư giảng giá tranh tọa, tha đích chủy mạn khí thịnh, lộng bất quá na ta lão du tử môn" , , (Lạc đà tường tử , Nhất).

▸ Từng từ:
胞子蟲 bào tử trùng

Từ điển trích dẫn

1. Một loại nguyên sinh động vật, hình trứng hoặc hình dài, ngoài có màng mỏng, kí sinh động vật gây bệnh như trùng sốt rét chẳng hạn.

▸ Từng từ:
胡頹子 hồ đồi tử

Từ điển phổ thông

cây nhót

▸ Từng từ:
胡颓子 hồ đồi tử

Từ điển phổ thông

cây nhót

▸ Từng từ:
苦楝子 khổ luyện tử

khổ luyện tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hạt quả xoan (dùng làm thuốc lị)

▸ Từng từ:
菩提子 bồ đề tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt của quả Bồ đề, tròn và dắn, dùng làm tràng hạt. Chỉ chuỗi tràng hạt.

▸ Từng từ:
蒲窩子 bồ oa tử

Từ điển trích dẫn

1. Dép làm bằng cỏ bồ tết với lông gà. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Na nhật tại giá lí trụ, hài dã một hữu nhất song, hạ thiên táp trước cá bồ oa tử, oai thối lạn cước đích" , , , (Đệ tứ hồi) Hôm nọ ở đó, hài không có một đôi, trời hè đi dép cỏ, trặc chân phỏng gót.

▸ Từng từ:
裝幌子 trang hoảng tử

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, các quán rượu treo cờ xí trước cửa để chiêu mời khách, gọi là "trang hoảng tử" . Tỉ dụ khoa trương, huênh hoang bề ngoài. § Cũng nói là "trang môn diện" .
2. Ví hành động tự để lộ cái không tốt, không hay của mình cho người ngoài biết. ◇ Thủy hử truyện : "Ca ca bất yếu vấn, thuyết khởi lai, trang nhĩ đích hoảng tử. Nhĩ chỉ do ngã tự khứ tiện liễu" , , . 便 (Đệ nhị thập tứ hồi) Xin anh đừng hỏi nữa, nói ra thì khác nào vạch áo cho người xem lưng. Anh cứ để tôi đi là hơn.

▸ Từng từ:
過房子 quá phòng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nuôi.

▸ Từng từ:
遺腹子 di phúc tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con để lại trong bụng mẹ, tức là cha chết khi còn trong bụng mẹ.

▸ Từng từ:
金鈴子 kim linh tử

kim linh tử

phồn thể

Từ điển phổ thông

(như: khổ luyện tử )

▸ Từng từ:
金铃子 kim linh tử

kim linh tử

giản thể

Từ điển phổ thông

(như: khổ luyện tử )

▸ Từng từ:
隱君子 ẩn quân tử

Từ điển trích dẫn

1. Người hiền ở ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có đức mà ở ẩn. Như Ẩn sĩ.

▸ Từng từ:
頭子錢 đầu tử tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thuế đánh thêm vào khoản thuế chính.

▸ Từng từ:
鬼谷子 quỷ cốc tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một học giả, một nhà hùng biện, một nhà chính trị lừng danh thời Xuân Thu, thầy học của hai nhà du thuyết là Tô Tài và Trương Nghi. Đời sau thường nhận làm quỷ Cốc Tử là tổ sư của nghề bối toán.

▸ Từng từ:
博士弟子 bác sĩ đệ tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tước vị đời Hán Vũ Đế ban cho thanh niên tại các quận huyện trong nước từ 18 tuổi trở lên, có học hành và có hạnh.

▸ Từng từ:
唬子儀賦 quách tử nghi phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Hữu Chỉnh, danh sĩ thời Lê mạt. Quách Tử Nghi là danh tướng đời Đường ( 697-781 ). Nguyễn Hữu Chỉnh có ý so sánh mình với Quách Tử Nghi.

▸ Từng từ:
國子司業 quốc tử tư nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên quan chức đứng đầu các vị học quan, dạy tại Quốc tử giám, tương tự như chức Giám học ngày nay.

▸ Từng từ:
國子祭酒 quốc tử tế tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chức quan thời xưa, đứng đầu Quốc tử giám, tức là vị hiệu trưởng của ngôi trường Đại học này.

▸ Từng từ:
有兩下子 hữu lưỡng hạ tử

Từ điển trích dẫn

1. Có thật tài hoặc bổn lĩnh. ◎ Như: "tha tố sự chân hữu lưỡng hạ tử, giá ma cức thủ đích vấn đề nhất hạ tử tựu cảo định" , .

▸ Từng từ:
犁牛之子 lê ngưu chi tử

Từ điển trích dẫn

1. Con của con bò lang lổ (tạp sắc). Tỉ dụ cha hèn mọn mà con hiền tài. ◇ Luận Ngữ : "Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, sơn xuyên kì xả chư" , , (Ung dã ) Con của con bò lang lông đỏ mà sừng tốt, dù người ta không muốn dùng (để cúng tế, vì chê nó là bò lang), nhưng thần núi thần sông đâu có bỏ nó.

▸ Từng từ:
膏粱之子 cao lương chi tử

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "cao lương tử đệ" .

▸ Từng từ:
膏粱子弟 cao lương tử đệ

Từ điển trích dẫn

1. Con em nhà giàu nhà quan, ăn no ở không, chẳng phải lo lắng việc đời. § Cũng viết "cao lương chi tử" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hạ Hầu Mậu nãi cao lương tử đệ, nọa nhược vô mưu" , (Đệ cửu thập nhị hồi) Hạ Hầu Mậu là con nhà phú quý, nhu nhược, không có mưu lược gì cả.

▸ Từng từ:
電子郵件 điện tử bưu kiện

Từ điển trích dẫn

1. E-mail.

▸ Từng từ:
啞子吃黃連 á tử cật hoàng liên

Từ điển trích dẫn

1. Đứa câm ăn hoàng liên (một loại cây dùng làm thuốc, vị đắng), hình dung cái khổ mà không nói ra được.

▸ Từng từ:
陳穀子爛芝麻 trần cốc tử lạn chi ma

Từ điển trích dẫn

1. Chuyện phiếm, chuyện vặt vãnh, chuyện dây mơ rễ má, không đầu không đuôi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khả thị ngã hồ đồ liễu, chánh kinh thoại thả bất thuyết, thả thuyết trần cốc tử lạn chi ma đích hỗn đảo thục" , , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Tôi lẩn thẩn thật, cái việc đáng nói lại không nói, chỉ nói những chuyện dây mơ rễ má đâu đâu ấy thôi.

▸ Từng từ:
不入虎穴焉得虎子 bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử

Từ điển phổ thông

không vào hang cọp không bắt được cọp con

▸ Từng từ:
第八才子花箋演音 đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nhan đề của cuốn Hoa Tiên truyện của Nguyễn Huy Tự. Sở dĩ có nhan đề như vậy, vì đây là một cuốn truyện Nôm phỏng theo một cuốn tiểu thuyết Trung Hoa là Đệ bát tài tử Hoa Tiên kí. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tự.

▸ Từng từ: