phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "đàn việt" 檀越, "đàn na" 檀那.
3. (Danh) § Xem "đàn nô" 檀奴, "đàn lang" 檀郎.
4. (Tính) Mùi đỏ lợt.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhà Phật gọi các người cúng đàn cầu được qua cõi khổ là đàn việt 檀越 hay đàn na 檀那.
③ Ðàn nô 檀奴, đàn lang 檀郎 tiếng gọi riêng những cậu đẹp trai.
④ Màu đỏ lợt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Màu đỏ nhạt;
③ 【檀郎】 đàn lang [tánláng] Từ để nói về người chồng hay người yêu (thời xưa). Cg. 檀奴;
④ 【檀樾】đàn việt [tányuè] Người đi cúng chùa để cầu phước, thí chủ;
⑤ [Tán] (Họ) Đàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "huyên". (Tính) § Xem "tiện huyên" 便嬛.
3. Một âm là "hoàn". § Cũng như "hoàn" 環.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đúng, trúng, chính xác
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bền, chắc.
3. (Phó) Thật là. ◎ Như: "xác hữu cao kiến" 確有高見 thật là cao kiến.
4. (Phó) Chắc chắn, kiên quyết. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Xác cố tự thủ, súc lực bỉnh chí" 確固自守, 蓄力秉志 (Dữ cố thập lang văn 與顧十郎文) Kiên quyết tự thủ, hết lòng hết sức.
5. Cũng viết là 确.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðích xác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hạ quan xuống huyệt, chôn cất. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt" 斂不憑其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực. ◎ Như: "tá tửu" 佐酒 cùng uống rượu.
3. (Danh) Người giúp đỡ, người phụ trợ. ◎ Như: "huyện tá" 縣佐 chức quan giúp việc quan huyện.
4. (Tính) Phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ. ◎ Như: "tá xa" 佐車 xe phó (ngày xưa dành cho vua đi chinh chiến hoặc săn bắn).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đứa ở
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gọi chung vợ con. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Thỉnh quy thủ kì noa" 請歸取其拏 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Xin về đem vợ con đến.
3. (Danh) Người phạm tội bị vào nhà quan làm lao dịch (ngày xưa). Sau chỉ đày tớ, nô bộc. § Thông "nô" 奴. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Phiên nhiên độc vãng bất huề nô" 翩然獨往不攜孥 (Thứ vận Tử Chiêm du cô san 次韻子瞻游孤山) Thung dung một mình đến không mang theo nô bộc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vợ con: 妻孥 Vợ con; 罪人不孥 Bắt tội người không bắt đến vợ con;
③ (văn) Đứa ở, đầy tớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. một triệu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Điềm. ◎ Như: "cát triệu" 吉兆 điềm tốt, "trẫm triệu" 朕兆 điềm triệu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Diệu tai! Ngô mỗi vị huynh tất phi cửu cư nhân hạ giả, kim sở ngâm chi cú, phi đằng chi triệu dĩ kiến, bất nhật khả tiếp lí ư vân nghê chi thượng hĩ. Khả hạ! Khả hạ!" 妙哉! 吾每謂兄必非久居人下者, 今所吟之句, 飛騰之兆已見, 不日可接履於雲霓之上矣. 可賀! 可賀! (Đệ nhất hồi) Hay lắm! Tôi thường nói (tôn) huynh tất không chịu ở lâu dưới người (tầm thường), nay huynh ngâm câu này, điềm triệu được bay nhảy đã thấy, chẳng mấy ngày nữa sẽ "nhẹ bước thang mây". Đáng mừng! Đáng mừng!
3. (Danh) Một triệu là 1.000.000. Mười "ức" 億 là một "triệu" 兆, tức là một trăm "vạn" 萬.
4. (Danh) Huyệt, mồ mả. ◎ Như: "bốc triệu" 卜兆 bói tìm huyệt chôn. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngô lực năng cải táng, chung táng nhữ ư tiên nhân chi triệu" 吾力能改葬, 終葬汝於先人之兆 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Chú mà đủ sức sẽ cải táng, sau cùng sẽ đem chôn cháu bên mồ mả tổ tiên.
5. (Danh) Họ "Triệu".
6. (Động) Báo trước. ◎ Như: "thụy tuyết triệu phong niên" 瑞雪兆豐年 tuyết lành báo trước năm được mùa.
7. (Hình) Nhiều, đông. ◇ Thư Kinh 書經: "Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi" 一人有慶, 兆民賴之 (Lữ hình 呂刑) Một người có phúc đức, muôn dân được nhờ.
Từ điển Thiều Chửu
② Hình tượng, như trẫm triệu 朕兆 sự gì đã phát ra hình tướng mắt trông thấy được.
③ Triệu, mười ức là một triệu, tức là một trăm vạn.
④ Huyệt, như bốc triệu 卜兆 bói tìm huyệt chôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Triệu: 一兆人 Một triệu người;
③ (cũ) Ngàn tỉ: 一兆 Một ngàn tỉ;
④ (văn) Huyệt: 卜兆 Bói tìm huyệt chôn;
⑤ [Zhào] (Họ) Triệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Coi xét, nhìn kĩ. ◎ Như: "thị sát" 視察 xem xét.
3. (Động) Sửa trị, trí lí. ◎ Như: "thị học" 視學 coi việc học, "thị sự" 視事 trông coi công việc.
4. (Động) Đối xử, đối đãi. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm" 君之視臣如手足, 則臣視君如腹心 (Li Lâu hạ 離婁下) Vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
5. (Động) So sánh. ◎ Như: "dĩ thử thị bỉ" 以此視彼 lấy đó so đây.
6. (Động) Bắt chước, noi theo. ◇ Thư Kinh 書經: "Thị nãi quyết tổ, vô thì dự đãi" 視乃厥祖, 無時豫怠 (Thái giáp trung 太甲中) Noi theo tổ tiên, không khi nào trễ nải biếng nhác.
7. (Động) Biểu hiện, tỏ rõ. § Thông "thị" 示. ◇ Hán Thư 漢書: "Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá, trì tam nhật lương, thị sĩ tất tử, vô hoàn tâm" 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍, 持三日糧, 視士必死, 無還心 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa, lấy ba ngày lương, tỏ cho quân thà chết chứ đừng có lòng trở về.
8. (Danh) Sức nhìn của mắt, nhãn lực. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngô niên vị tứ thập nhi thị mang mang, nhi phát thương thương" 吾年未四十而視茫茫, 而髮蒼蒼 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Chú tuổi chưa bốn mươi mà mắt nhìn đã mờ, tóc bạc phơ phơ.
Từ điển Thiều Chửu
② Coi nhau, đãi nhau. Như quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm 君之視臣如手足,則臣視君如腹心 (Mạnh Tử 孟子) vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
③ So sánh, như thị thử vi giai 視此為佳 cái này coi tốt hơn cái ấy.
④ Bắt chước.
⑤ Sống.
⑥ Cùng nghĩa với chữ chỉ 指.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi kiểm tra: 到各地巡視 Đi kiểm tra ở các nơi; 監視 Theo dõi;
③ Coi: 重視 Coi trọng; 一視同仁 Coi như nhau; 君之視臣如手足 Vua coi bề tôi như chân tay;
④ (văn) Bắt chước;
⑤ (văn) Sống;
⑥ (văn) Như 指 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.