phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hơi mây, vân khí. ◇ Tăng Thụy 曾瑞: "Mộ vân đàm, hiểu san lam, lục hợp vi ngã nhất mao am" 暮雲曇, 曉山嵐, 六合為我一茅庵 (Mạ ngọc lang quá cảm hoàng ân thải trà ca... 罵玉郎過感皇恩採茶歌, 長天遠水秋光淡, Khúc 曲).
3. (Tính) U ám, trời u ám.
Từ điển Thiều Chửu
② Kinh Phật gọi Phật là Cù đàm 瞿曇 nghĩa đen là cây mía. Nguyên trước họ Phật là họ Cù-đàm, sau mới đổi là họ Thích.
③ Ðàm hoa nhất hiện 曇花一現 ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, tục thường mượn dùng để tả sự mau sinh mau diệt. Tục lại nói hoa đàm tức là hoa cây sung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lăn, xoay, viên, nặn. ◎ Như: "đả cổn" 打滾 lăn quay trên mặt đất, "cổn tuyết cầu" 滾雪球 lăn bóng tuyết (trò chơi).
3. (Động) Cút, bước, xéo. ◎ Như: "cổn xuất khứ" 滾出去 cút đi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni!" 快快的滾罷, 還等窩心腳呢 (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à!
4. (Động) Sôi (dùng cho chất lỏng). ◎ Như: "thủy cổn" 水滾 nước sôi.
5. (Động) Viền (để trang sức trên quần áo). ◎ Như: "tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên" 在衣襬上滾一道紅邊 ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ.
6. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎ Như: "cổn nãng" 滾燙 nóng bỏng, "cổn viên" 滾圓 tròn xoay. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ" 我家裡燒的滾熱的野雞, 快來跟我吃酒去 (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước sôi.
③ Lặn đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Một cấp bậc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã môn bất cảm hòa lão thái thái tịnh kiên, tự nhiên ải nhất đẳng, mỗi nhân thập lục lưỡng bãi liễu" 我們不敢和老太太並肩, 自然矮一等, 每人十六兩罷了 (Đệ tứ thập tam hồi) Chúng con không dám sánh với cụ, xin kém một bậc, mỗi người góp mười sáu lạng thôi.
3. Một bậc thềm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Xuất, giáng nhất đẳng, sính nhan sắc, di di như dã" 出, 降一等, 逞顏色, 怡怡如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi lui ra, bước xuống một bậc thềm, sắc mặt ông tỏ ra hòa hoãn, vui vẻ.
4. Một loại, một vài. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Hữu nhất đẳng tố cử nhân tú tài đích, hô bằng dẫn loại, bả trì quan phủ" 有一等做舉人秀才的, 呼朋引類, 把持官府 (Quyển nhị thập ngũ).
5. Bình đẳng, tương đồng, giống như nhau. ◇ Vương Gia 王嘉: "(Thạch) Sùng thường trạch mĩ dong tư tương loại giả thập nhân, trang sức y phục đại tiểu nhất đẳng" (石)崇嘗擇美容姿相類者十人, 裝飾衣服大小一等 (Thập di kí 拾遺記, Quyển cửu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Dòm ngó, nhìn lén, rình chờ (thăm dò động tĩnh, chờ cơ hội ra tay).
3. Xem xét, giám thị. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Tòng quân tây phương, Bễ nghễ lân cảnh; Thủ tham hổ huyệt, Túc tiễn hoang ngạnh" 從軍西方, 睥睨鄰境; 手探虎穴, 足踐荒梗 (Đại mao quân châu tế vương quan văn thiều văn 代毛筠州祭王觀文韶文).
4. Tường thấp (trong thành ngày xưa). ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Kì thượng vi bễ nghễ lương lệ chi hình, kì bàng xuất bảo ổ, hữu nhược môn yên" 其上為睥睨梁欐之形, 其旁出堡塢, 有若門焉 (Tiểu thạch thành san kí 小石城山記). § Cũng gọi là "tỉ nghê" 俾倪, "bì nghê" 埤堄.
5. Một thứ nghi trượng của vua ngày xưa. ◇ Tống sử 宋史: "Bễ nghễ, như hoa cái nhi tiểu" 睥睨, 如華蓋而小 (Nghi vệ chí lục 儀衛志六).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Gian giảo, bất chánh, không bình thường (hành vi, thái độ). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Khước tài hữu cá Đông Kinh lai đích giam giới nhân, tại ngã giá lí thỉnh quản doanh, sai bát cật liễu bán nhật tửu" 卻纔有個東京來的尷尬人, 在我這裡請管營, 差撥吃了半日酒 (Đệ thập hồi) Vừa rồi có người ở Đông Kính tới đây trông có vẻ gian giảo, ở trong tiệm rượu của tôi, mời quản dinh và giám trại ăn uống đến nửa ngày rồi.
3. Khốn quẫn, khó xử, khó biết ứng phó. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiền nhật hành đích tu thị hảo địa diện, như kim chánh thị giam giới khứ xứ" 前日行的須是好地面, 如今正是尷尬去處 (Đệ thập lục hồi) Hôm trước đi trên đất lành, bây giờ đúng là gặp cảnh khó khăn khốn quẫn. § Cũng như "lang bái" 狼狽.
4. § Một dạng khác của chữ "giam": 尲.
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Kiến tạo, làm thành. § Dùng nhân công chế biến nguyên liệu trở thành vật phẩm. ◇ Hoàng Trung Hoàng 黃中黃: "Duy thổ địa giả, phi nhân lực sở cấu tạo, nhi thiên chi phú dữ vạn dân giả dã" 惟土地者, 非人力所構造, 而天之賦與萬民者也 (Tôn Dật Tiên 孫逸仙).
3. Kết cấu của sự vật. ◎ Như: "nhân thể đích cấu tạo phi thường vi diệu phức tạp" 人體的構造非常微妙複雜.
4. Sáng tạo theo tưởng tượng. ◇ Hồ Thích 胡適: "Giá chủng tả pháp, khả kiến đương thì đích hí khúc gia tự thuật Lương San Bạc hảo hán đích sự tích, đại khả tùy ý cấu tạo" 這種寫法, 可見當時的戲曲家敘述 梁山泊 好漢的事跡, 大可隨意構造 (Thủy hử truyện khảo chứng 水滸傳考證, Tam 三).
5. Niết tạo, đặt điều. ◇ Thiệu Bác 邵博: "Cấu tạo vô căn chi ngữ, dĩ vi báng nghị" 構造無根之語, 以為謗議 (Văn kiến hậu lục 聞見後錄, Quyển nhị) Bịa đặt những lời nói vô căn cứ, để mà gièm pha hủy báng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người hiển quý, thành đạt giàu có. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tha (Lô Tuấn Nghĩa), thị Bắc Kinh đại danh phủ đệ nhất đẳng trưởng giả, như hà năng cú đắc tha lai lạc thảo?" 他(盧俊義)是北京大名府第一等長者, 如何能夠得他來落草? (Đệ lục thập hồi) Ông ta (Lô Tuấn Nghĩa), là bậc trưởng giả đệ nhất ở Bắc Kinh, làm sao có được ông ta đến đây làm nghề lạc thảo?
3. Chỉ người đức hạnh cao hoặc có học vấn. ◇ Sử Kí 史記: "Trần Anh giả, cố Đông Dương lệnh sử, cư huyện trung, tố tín cẩn, xưng vi trưởng giả" 陳嬰者, 故東陽令史, 居縣中, 素信謹, 稱為長者 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Trần Anh trước làm lệnh sử Đông Dương, ở trong huyện, là người cẩn tín, được tiếng là một bậc trung hậu có đức hạnh..
4. Tiếng tôn xưng người đàn ông (ngày xưa). ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Túc thế hữu duyên, kim tịch tương ngộ nhị quân, thảo thảo bôi bàn, dĩ phụng trưởng giả" 夙世有緣, 今夕相遇二君, 草草杯盤, 以奉長者 (Đệ thất nhị hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ xuất thân và địa vị trong xã hội. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Tha tri đạo tự kỉ đích thân phận thị cá nô lệ" 他知道自己的身份是個奴隸 (Vương Chiêu Quân 王昭君, Đệ nhị mạc).
3. Chỉ giá tiền bán mình (ca kĩ, tì thiếp... thời xưa). § Tức "thân giá" 身價. ◇ Lưu Chú Đức 劉澍德: "Đương cá tiểu cổ viên, tựu bả thân phận đề đắc na dạng cao, tì khí lộng đắc na dạng đại" 當個小股員, 就把身份提得那樣高, 脾氣弄得那樣大 (Mê 迷).
4. Dáng dấp, tư thái. ◇ Đào Tông Nghi 陶宗儀: "Thụ yếu hữu thân phận, họa gia vị chi nữu tử, yếu chiết đáp đắc trúng, thụ thân các yếu hữu phát sanh" 樹要有身分, 畫家謂之紐子, 要折搭得中, 樹身各要有發生 (Xuyết canh lục 輟耕錄, Tả san thủy quyết 寫山水訣).
5. Chỉ tài cán, bổn lĩnh. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: (Vũ Tùng) bả na đả hổ đích thân phận quyền cước, tế thuyết liễu nhất biến. Chúng thượng hộ đạo: Chân nãi anh hùng hảo hán (武松)把那打虎的身分拳腳, 細說了一遍. 眾上戶道: 真乃英雄好漢 (Đệ nhị tam hồi).
6. Hành vi, động tác. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "(Na bà tử) sở dĩ nhàn thường dã dữ nhân tố ta bất linh lị đích thân phận" (那婆子)所以閒常也與人做些不伶俐的身分 (Quyển nhị thập).
7. Phẩm chất, chất địa. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Nhĩ giá hào soạn thị tinh cực đích liễu, chỉ thị giá tửu thị thị mãi lai đích, thân phận hữu hạn" 你這肴饌是精極的了, 只是這酒是市買來的, 身分有限 (Đệ tam nhất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.