phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sau (không gian, vị trí). Đối với "tiền" 前. ◎ Như: "bối hậu" 背後 đằng sau lưng, "thôn hậu" 村後 sau làng, "địch hậu" 敵後 phía sau quân địch. ◇ Trần Tử Ngang 陳子昂: "Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả" 前不見古人, 後不見來者 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người đến.
3. (Danh) Con cháu. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại" 不孝有三, 無後為大 (Li Lâu thượng 離婁上) Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất.
4. (Danh) Họ "Hậu".
5. (Tính) Sau này (thời gian chưa đến). ◎ Như: "hậu thiên" 後天 ngày kia, "hậu đại" 後代 đời sau, "tiền nhân hậu quả" 前因後果 nhân trước quả sau.
6. (Tính) Ở đằng sau (vị trí gần đuôi). ◎ Như: "hậu bán đoạn" 後半段 nửa khúc sau, "hậu môn" 後門 cửa sau.
7. (Phó) Sau, muộn, chậm. ◎ Như: "tiên lai hậu đáo" 先來後到 đi trước đến sau, "hậu lai cư thượng" 後來居上 đi sau vượt trước.
8. Một âm là "hấu". (Động) Đi sau, ở lại sau. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phi cảm hấu dã, mã bất tiến dã" 非敢後也, 馬不進也 (Ung dã 雍也) Không phải (tôi) dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được.
Từ điển Thiều Chửu
② Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại 不孝有三無後為大 bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất.
③ Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi sau.
④ Một âm là hấu. Ði sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. phía sau
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sau (không gian, vị trí). Đối với "tiền" 前. ◎ Như: "bối hậu" 背後 đằng sau lưng, "thôn hậu" 村後 sau làng, "địch hậu" 敵後 phía sau quân địch. ◇ Trần Tử Ngang 陳子昂: "Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả" 前不見古人, 後不見來者 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người đến.
3. (Danh) Con cháu. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại" 不孝有三, 無後為大 (Li Lâu thượng 離婁上) Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất.
4. (Danh) Họ "Hậu".
5. (Tính) Sau này (thời gian chưa đến). ◎ Như: "hậu thiên" 後天 ngày kia, "hậu đại" 後代 đời sau, "tiền nhân hậu quả" 前因後果 nhân trước quả sau.
6. (Tính) Ở đằng sau (vị trí gần đuôi). ◎ Như: "hậu bán đoạn" 後半段 nửa khúc sau, "hậu môn" 後門 cửa sau.
7. (Phó) Sau, muộn, chậm. ◎ Như: "tiên lai hậu đáo" 先來後到 đi trước đến sau, "hậu lai cư thượng" 後來居上 đi sau vượt trước.
8. Một âm là "hấu". (Động) Đi sau, ở lại sau. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phi cảm hấu dã, mã bất tiến dã" 非敢後也, 馬不進也 (Ung dã 雍也) Không phải (tôi) dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được.
Từ điển Thiều Chửu
② Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại 不孝有三無後為大 bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất.
③ Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi sau.
④ Một âm là hấu. Ði sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con cháu, con nối dòng, đời sau: 無後 Không có con cháu nối dõi;
③ (văn) Đi sau, theo sau (dùng như động từ);
④ [Hòu] (Họ) Hậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 57
Từ điển trích dẫn
2. Nói tắt của "cách vật trí tri" 格物致知, nghĩa là: truy cứu tới cùng cái lí của sự vật. ◇ Lưu Hiến Đình 劉獻廷: "Nghĩa lí vô tận, tâm tư diệc vô tận. Nhân cẩu năng cách trí, bất hoạn kì cùng dã" 義理無盡, 心思亦無盡. 人苟能格致, 不患其窮也 (Quảng Dương tạp kí 廣陽雜記, Quyển tam).
3. Tên một môn học cũ, "cách trí chi học" 格致之學, tìm hiểu về các sự vật thiên nhiên, tương đương với những môn vật lí học, hóa học... ngày nay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hòn, tảng, cục, khoảnh. ◎ Như: "băng khối" 冰塊 tảng băng, "nhục khối" 肉塊 cục thịt, "đường khối" 糖塊 cục đường.
3. (Danh) Đồng bạc. ◎ Như: "ngũ khối" 五塊 năm đồng bạc.
4. (Danh) Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh. ◎ Như: "nhất khối nhục" 一塊肉 một miếng thịt, "nhất khối địa" 一塊地 một khoảnh đất, "nhất khối thạch đầu" 一塊石頭 một hòn đá. ◇ Tây du kí 西遊記: "Na tọa san, chánh đương đính thượng, hữu nhất khối tiên thạch" 那座山, 正當頂上, 有一塊仙石 (Đệ nhất hồi) Quả núi đó, ở ngay trên đỉnh, có một tảng đá tiên.
5. (Phó) Một lượt, một loạt. ◎ Như: "đại gia nhất khối nhi lai" 大家一塊兒來 mọi người cùng đến một lúc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Cục, hòn, miếng, khoảnh...: 一塊肉 Một miếng thịt; 一塊地 Một khoảnh ruộng (đất); 一塊石頭 Một hòn đá;
③ Đồng bạc: 五塊錢 Năm đồng bạc;
④ (văn) Trơ trọi một mình: 塊然 Trơ trọi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quyết đoán
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dứt, cách hẳn. ◎ Như: "ân đoạn nghĩa tuyệt" 恩斷義絕 hết ơn dứt nghĩa, "đoạn liễu âm tấn" 斷了音訊 bặt hết tin tức.
3. (Động) Kiêng bỏ, cai. ◎ Như: "đoạn yên" 斷菸 bỏ hút thuốc, "đoạn nãi" 斷奶 cai sữa, "đoạn tửu" 斷酒 kiêng rượu.
4. Một âm là "đoán". (Động) Xét, quyết định. ◎ Như: "đoán ngục" 斷獄 xét xử, "chẩn đoán" 診斷 xem mạch đoán căn bệnh.
5. (Phó) Quyết, tuyệt đối. ◎ Như: "đoán vô thử lí" 斷無此理 quyết không có cái lẽ ấy, "thử sự đoán nhiên tố bất đắc" 此事斷然做不得 việc này tuyệt đối không thể làm được. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã cật giá cá phương ái cật tửu, cật liễu tửu tài hữu thi. Nhược bất thị giá lộc nhục, kim nhi đoán bất năng tác thi" 我吃這個方愛吃酒, 吃了酒才有詩. 若不是這鹿肉, 今兒斷不能作詩 (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi ăn món này muốn uống rượu, có uống rượu mới ra thơ chứ. Nếu không cò món thịt hươu này, hôm nay chắc chắn không làm được thơ.
Từ điển Thiều Chửu
② Kiêng bỏ.
③ Một âm là đoán. Quyết đoán, như đoán ngục 斷獄 xử đoán ngục tù, chẩn đoán 診斷 xem mạch đoán căn bệnh, v.v.
④ Ðoán đoán 斷斷 thành thật, tả cái dáng chí thành chuyên nhất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cắt, cắt đứt, bỏ, không có: 斷電 Cắt điện; 斷奶 Bỏ bú, cai sữa; 斷了關系 Cắt đứt quan hệ; 音訊斷了 Không có tin tức gì nữa, bặt tin;
③ Cai, bỏ: 斷煙 Cai thuốc;
④ Phán đoán, xử đoán, nhận định: 斷語 Lời phán đoán, lời nhận định, lời quyết đoán; 診斷 Chẩn đoán;
⑤ (văn) Tuyệt đối, hoàn toàn: 斷無此理 Không thể như thế được. 【斷斷】đoán đoán [duànduàn] Tuyệt đối, bất luận thế nào: 變了質的食物斷斷吃不得 Thức ăn bị ôi thiu thì tuyệt đối không được ăn; 倉庫裡都是易燃物品,斷斷不能抽煙 Trong kho toàn là hàng dễ cháy, tuyệt đối không được hút thuốc; 【斷然】 đoán nhiên [duànrán] Tuyệt nhiên: 我們斷然不能承認 Chúng tôi tuyệt nhiên không thể thừa nhận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cắt đứt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dứt, cách hẳn. ◎ Như: "ân đoạn nghĩa tuyệt" 恩斷義絕 hết ơn dứt nghĩa, "đoạn liễu âm tấn" 斷了音訊 bặt hết tin tức.
3. (Động) Kiêng bỏ, cai. ◎ Như: "đoạn yên" 斷菸 bỏ hút thuốc, "đoạn nãi" 斷奶 cai sữa, "đoạn tửu" 斷酒 kiêng rượu.
4. Một âm là "đoán". (Động) Xét, quyết định. ◎ Như: "đoán ngục" 斷獄 xét xử, "chẩn đoán" 診斷 xem mạch đoán căn bệnh.
5. (Phó) Quyết, tuyệt đối. ◎ Như: "đoán vô thử lí" 斷無此理 quyết không có cái lẽ ấy, "thử sự đoán nhiên tố bất đắc" 此事斷然做不得 việc này tuyệt đối không thể làm được. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã cật giá cá phương ái cật tửu, cật liễu tửu tài hữu thi. Nhược bất thị giá lộc nhục, kim nhi đoán bất năng tác thi" 我吃這個方愛吃酒, 吃了酒才有詩. 若不是這鹿肉, 今兒斷不能作詩 (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi ăn món này muốn uống rượu, có uống rượu mới ra thơ chứ. Nếu không cò món thịt hươu này, hôm nay chắc chắn không làm được thơ.
Từ điển Thiều Chửu
② Kiêng bỏ.
③ Một âm là đoán. Quyết đoán, như đoán ngục 斷獄 xử đoán ngục tù, chẩn đoán 診斷 xem mạch đoán căn bệnh, v.v.
④ Ðoán đoán 斷斷 thành thật, tả cái dáng chí thành chuyên nhất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cắt, cắt đứt, bỏ, không có: 斷電 Cắt điện; 斷奶 Bỏ bú, cai sữa; 斷了關系 Cắt đứt quan hệ; 音訊斷了 Không có tin tức gì nữa, bặt tin;
③ Cai, bỏ: 斷煙 Cai thuốc;
④ Phán đoán, xử đoán, nhận định: 斷語 Lời phán đoán, lời nhận định, lời quyết đoán; 診斷 Chẩn đoán;
⑤ (văn) Tuyệt đối, hoàn toàn: 斷無此理 Không thể như thế được. 【斷斷】đoán đoán [duànduàn] Tuyệt đối, bất luận thế nào: 變了質的食物斷斷吃不得 Thức ăn bị ôi thiu thì tuyệt đối không được ăn; 倉庫裡都是易燃物品,斷斷不能抽煙 Trong kho toàn là hàng dễ cháy, tuyệt đối không được hút thuốc; 【斷然】 đoán nhiên [duànrán] Tuyệt nhiên: 我們斷然不能承認 Chúng tôi tuyệt nhiên không thể thừa nhận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chát sít
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Chát, sít. ◎ Như: "toan sáp" 酸澀 chua và chát, "giá cá thị tử ngận sáp" 這個柿子很澀 quả hồng này chát quá. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Cập chư khổ sáp vật, tại kì thiệt căn, giai biến thành thượng vị, như thiên cam lộ" 及諸苦澀物, 在其舌根, 皆變成上味, 如天甘露 (Pháp sư công đức 法師功德) Cho đến những vật đắng chát, ở lưỡi người đó, đều biến thành vị ngon, như cam lộ trên trời.
3. (Tính) Tối tăm, khó hiểu. ◎ Như: "hối sáp" 晦澀 tối tăm, trúc trắc.
4. (Tính) Hiểm trở, không thông suốt. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Băng tuyền lãnh sáp huyền ngưng tuyệt, Ngưng tuyệt bất thông thanh tạm hiết" 冰泉冷澀弦凝絕, 凝絕不通聲暫歇 (Tì bà hành 琵琶行) (Như) suối giá lạnh không chảy được, dây đàn ngừng hẳn lại, Ngừng dứt không thông, tiếng đàn đột nhiên im bặt.
Từ điển Thiều Chửu
② Chất sít.
③ Văn chương khó đọc cũng gọi là sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chát: 這柿子很澀 Quả hồng này chát quá;
③ Khó hiểu: 文字很澀 Câu văn rất khó hiểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đặc chỉ tương tư. ◇ Ngụy Thừa Ban 魏承班: "Lộ lãnh thủy lưu khinh, Tư tưởng mộng nan thành" 露冷水流輕, 思想夢難成 (Tố trung tình 訴衷情, Từ 詞) Sương lạnh nước trôi nhẹ, Tương tư mộng khó thành.
3. Suy nghĩ, khảo lự. ◇ Lão tàn du kí 老殘游記: "Kị Trước Lư, ngoạn trước san cảnh, thật tại khoái lạc đắc cực, tư tưởng tố lưỡng cú thi, miêu mô giá cá cảnh tượng" 騎着驢, 玩著山景, 實在快樂得極, 思想做兩句詩, 描摹這個景象 (Đệ bát hồi).
4. Ý nghĩ, điều nghĩ, niệm đầu. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Thất bại đích cảm giác, bị khi phiến đích cảm giác, hỗn hợp trước báo phục đích phẫn hận, đột nhiên bành trướng khởi lai, khu tẩu liễu kì tha nhất thiết đích tư tưởng" 失敗的感覺, 被欺騙的感覺, 混合著報復的憤恨, 突然膨脹起來, 驅走了其他一切的思想 (Dã tường vi 野薔薇, Đàm 曇).
5. Kết quả hoặc quá trình của tư duy. § Tức hiện tượng về ý thức, do tư lự và kinh nghiệm phát sinh (tiếng Pháp: pensée). ◎ Như: "nho gia tư tưởng" 儒家思想 tư tưởng nhà nho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cồng ngoài thành
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà trong của đàn bà thời xưa. § Cho nên những gì thuộc về đàn bà đều dùng chữ "khổn". ◎ Như: "khổn phạm" 閫範 khuôn mẫu đàn bà.
3. (Danh) Tiếng kính xưng gọi vợ người khác. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhiên tôn khổn bạc tướng, khủng bất năng tá quân thành nghiệp" 然尊閫薄相, 恐不能佐君成業 (Liễu Sinh 柳生) Nhưng tôn phu nhân yểu tướng, sợ không thể giúp anh dựng được cơ nghiệp.
4. (Danh) Ngày xưa chỉ tướng thống lĩnh quân đội bên ngoài hoặc chỉ cơ cấu quân sự.
5. (Danh) Họ "Khổn".
Từ điển Thiều Chửu
② Cổng thành ngoài. Sử kí 史記 có câu: Khổn dĩ nội quả nhân chế chi, khổn dĩ ngoại tướng quân chế chi 閫以內寡人制之、閫以外將軍制之 từ cổng thành ngoài trở vào thì quả nhân soi xét, từ cổng thành ngoài trở ra thì tướng quân soi xét. Nay gọi kẻ thống lĩnh việc quân là chuyên khổn 專閫 là vì đó.
③ Đàn bà ở trong, cho nên những lời gọi về đàn bà đều dùng chữ khổn. Như khổn an 閫安 thăm bà ấy được bình yên, khổn phạm 閫範 khuôn mẫu đàn bà, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cổng thành ngoài: 閫以外,將軍制之 Từ cổng thành ngoài trở ra thì giao cho tướng quân kiểm soát và quyết định (Sử kí);
③ Buồng (nhà) của phụ nữ ở;
④ Thuộc về phụ nữ (đàn bà): 閫範 Khuôn mẫu đàn bà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bất ngờ, không mong muốn
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇ Trang Tử 莊子: "Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã" 軒冕在身, 非性命也, 物之儻來, 寄者也 (Thiện tính 繕性) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
3. (Tính) § Xem "thích thảng" 倜儻.
Từ điển Thiều Chửu
② Hoặc giả thế, không kì thế mà lại thế gọi là thảng. Thường viết là thảng 倘, như thảng lai chi vật 倜來之物 vật đến bỗng dưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: 物之儻來,寄者也 Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử: Thiện tính);
③ Xem 倜儻 [tìtăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Đặc chỉ làm việc buôn bán.
3. Việc làm, chức nghiệp. ◇ Lão Xá 老舍: "Như quả nhĩ năng đào xuất giá cá ác thế lực, đệ nhị bộ đương tưởng nhất cá chánh đương đích doanh nghiệp" 如果你能逃出這個惡勢力, 第二步當想一個正當的營業 (Triệu tử viết 趙子曰, Quyển tam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.