phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ làm việc của quan lại. ◇ Luận Ngữ 論語: Tử "Bất kiến tông miếu chi mĩ, bách quan chi phú" 不見宗廟之美, 百官之富 (Tử Trương 子張) Không trông thấy những cái đẹp trong tôn miếu, những cái giàu sang của các cung điện.
3. (Danh) Chức vị. ◎ Như: "từ quan quy ẩn" 辭官歸隱 bỏ chức vị về ở ẩn.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người. ◎ Như: "khán quan" 看官 quý khán giả, "khách quan" 客官 quý quan khách.
5. (Danh) Bộ phận có nhiệm vụ rõ rệt, công năng riêng trong cơ thể. ◎ Như: "khí quan" 器官 cơ quan trong thân thể (tiêu hóa, bài tiết, v.v.), "cảm quan" 感官 cơ quan cảm giác, "ngũ quan" 五官 năm cơ quan chính (tai, mắt, miệng, mũi, tim).
6. (Danh) Họ "Quan".
7. (Tính) Công, thuộc về nhà nước, của chính phủ. ◎ Như: "quan điền" 官田 ruộng công, "quan phí" 官費 chi phí của nhà nước.
8. (Động) Trao chức quan, giao phó nhiệm vụ. ◇ Tào Tháo 曹操: "Cố minh quân bất quan vô công chi thần, bất thưởng bất chiến chi sĩ" 故明君不官無功之臣, 不賞不戰之士 (Luận lại sĩ hành năng lệnh 論吏士行能令) Cho nên bậc vua sáng suốt không phong chức cho bề tôi không có công, không tưởng thưởng cho người không chiến đấu.
9. (Động) Nhậm chức.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngôi quan, chỗ ngồi làm việc ở trong triều đình gọi là quan.
⑧ Công, cái gì thuộc về của công nhà nước gọi là quan, như quan điền 官田 ruộng công.
④ Cơ quan, như: tai, mắt, miệng, mũi, tim là ngũ quan 吾官 của người ta, nghĩa là mỗi cái đều giữ một chức trách vậy.
⑤ Ðược việc, yên việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Nhà nước, quan, chung, công: 官立 Nhà nước lập; 官費 Chi phí của chính phủ (nhà nước); 官田 Ruộng công;
③ Khí quan: 感官 Giác quan; 五官 Ngũ quan;
④ (văn) Được việc, yên việc;
⑤ [Guan] (Họ) Quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 113
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Khí giới có con chốt, cái bật.
3. Liệu đúng thời cơ.
4. Hai bên khế hợp. Sau thường chỉ ý kiến tương hợp. ◇ Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: "Tửu phùng tri kỉ thiên chung thiểu, Thoại bất đầu cơ bán cú đa" 酒逢知己千鍾少, 話不投機半句多 (Kim Liên kí 金蓮記, Cấu hấn 構釁).
5. Thừa dịp mưu lợi. ◇ Chu Nhi Phục 周而復: "Chu Diên Niên lão thị tố đầu cơ mãi mại, hựu một hữu bổn sự, tối hậu thực quang lạp đảo" 朱延年老是做投機買賣, 又沒有本事, 最後蝕光拉倒 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ thập ngũ 第一部十五).
6. (Thuật ngữ Phật giáo) Khế hợp tâm cơ Phật tổ. Ý nói giác ngộ hoàn toàn. ◇ Cổ Tôn Túc Ngữ Lục 古尊宿語錄: "Trí dữ lí minh, cảnh dữ thần hội. Như nhân ẩm thủy, lãnh noãn tự tri. Thành tai thị ngôn dã, nãi hữu "Đầu cơ tụng" vân" 智與理冥, 境與神會. 如人飲水, 冷暖自知. 誠哉是言也, 乃有"投機頌"云 (Phật Nhãn hòa thượng phổ thuyết ngữ lục 佛眼和尚普說語錄).
7. Con dế. Tức "xúc chức" 促織.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiêu diệt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu diệt, chiếm đoạt. ◎ Như: "tinh thôn" 并吞 chiếm lấy. § Cũng viết là 併吞. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Viên Thiệu tồn nhật, thường hữu thôn Liêu Đông chi tâm" 袁紹存日, 常有吞遼東之心 (Đệ tam thập tam hồi) Viên Thiệu khi còn sống, thường có ý muốn thôn tính Liêu Đông.
3. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Hàm viễn san, thôn Trường Giang, hạo hạo sương sương" 銜遠山, 吞長江, 浩浩湯湯 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ngậm núi xa, nuốt Trường Giang, mênh mông cuồn cuộn.
4. (Danh) Họ "Thôn".
Từ điển Thiều Chửu
② Diệt mất. Ðánh lấy đất nước người ta thu làm đất nước mình gọi là tính thôn 并吞. Cũng viết là 併吞.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xâm lấn, thôn tính, diệt mất: 吞滅 Thôn tính tiêu diệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vào. ◎ Như: "tiến môn" 進門 vào cửa, "nhàn nhân miễn tiến" 閒人免進 người vô sự xin đừng vào. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim đại khai thành môn, tất hữu mai phục. Ngã binh nhược tiến, trúng kì kế dã" 今大開城門, 必有埋伏. 我兵若進, 中其計也 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nay cửa thành mở toang, tất có mai phục. Quân ta mà vào là trúng kế của họ.
3. (Động) Dâng, cống. ◎ Như: "tiến cống" 進貢 dâng cống, "tiến biểu" 進表 dâng biểu (lên vua).
4. (Động) Đề cử. ◎ Như: "tiến hiền" 進賢 tiến cử người có tài năng, đạo đức.
5. (Động) Cố gắng, nỗ lực. ◎ Như: "tiến thủ" 進取 nỗ lực đạt được mục đích.
6. (Động) Thu, mua. ◎ Như: "tiến hóa" 進貨 mua hàng vào, "tiến khoản" 進款 thu tiền.
7. (Danh) Bọn, lũ, lớp người. ◎ Như: "tiên tiến" 先進 bậc đi trước. § Cũng như "tiền bối" 前輩.
8. (Danh) Phần, dãy (trong nhà cửa cất theo lối xưa ở Trung Quốc). ◎ Như: "lưỡng tiến viện tử" 兩進院子 hai dãy nhà.
9. (Danh) Họ "Tiến".
Từ điển Thiều Chửu
② Dắt dẫn lên.
③ Dâng. Như tiến cống 進貢 dâng đồ cống. Tiến biểu 進表 dâng biểu, v.v. Vì thế nên khoản thu vào cũng gọi là tiến hạng 進項. Liều đánh bạc gọi là bác tiến 博進.
④ Bọn, lũ. Như tiên tiến 先進 bọn trước. Cũng như ta nói tiền bối 前輩 vậy.
⑤ Tục gọi chỗ chia giới hạn nhà trong nhà ngoài là tiến.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vào: 進門 Vào cửa; 進工廠 Vào nhà máy;
③ Thu vào, mua vào: 進款 Thu tiền vào; 進貨 Mua hàng;
④ (văn) Dâng: 進貢 Dâng đồ cống; 進表 Dâng biểu;
⑤ (văn) Đời, lớp: 先進 Đời trước, tiền bối;
⑥ (văn) Ăn, dùng: 我們將共進晚餐 Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều;
⑦ Dãy, sân trong (nhà): 這是一個兩進的院子 Trong sân này có hai dãy nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vào: 進門 Vào cửa; 進工廠 Vào nhà máy;
③ Thu vào, mua vào: 進款 Thu tiền vào; 進貨 Mua hàng;
④ (văn) Dâng: 進貢 Dâng đồ cống; 進表 Dâng biểu;
⑤ (văn) Đời, lớp: 先進 Đời trước, tiền bối;
⑥ (văn) Ăn, dùng: 我們將共進晚餐 Chúng ta sẽ cùng ăn cơm chiều;
⑦ Dãy, sân trong (nhà): 這是一個兩進的院子 Trong sân này có hai dãy nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sức mạnh lấn ép hoặc chế phục người khác. ◎ Như: "đại quốc vãng vãng đối tiểu quốc thi gia áp lực" 大國往往對小國施加壓力 các nước lớn thường hay tăng gia áp lực đối với những nước nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nấp, giấu, ẩn náu. ◎ Như: "phục binh" 伏兵 giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh. ◇ Sử Kí 史記: "Mã Lăng đạo thiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh" 馬陵道陝, 而旁多阻隘, 可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Mã Lăng (là) đường đèo núi, hai bên nhiều hiểm trở, có thể đặt quân mai phục.
3. (Động) Hạ thấp xuống. ◎ Như: "phục địa đĩnh thân" 伏地挺身 hít đất (môn thể dục dùng cánh tay và chân nâng mình lên hạ mình xuống).
4. (Động) Thừa nhận, chịu nhận. ◎ Như: "phục tội" 伏罪 nhận tội.
5. (Động) Hàng phục, làm cho phải khuất phục. § Thông "phục" 服. ◎ Như: "hàng long phục hổ" 降龍伏虎 làm cho rồng và hổ phải chịu thua, "chế phục" 制伏 chế ngự.
6. (Động) Bội phục, tín phục. § Thông "phục" 服. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Khúc bãi tằng giao thiện tài phục, Trang thành mỗi bị Thu Nương đố" 曲罷曾教善才伏, 妝成每被秋娘妒 (Tì bà hành 琵琶行) Đánh xong khúc đàn, thường khiến cho các bậc thiện tài phải bội phục, Trang điểm xong, (sắc đẹp của tôi) mỗi lần đều bị nàng Thu Nương ghen ghét.
7. (Tính) Ngầm, ẩn tàng, không lộ ra. ◎ Như: "phục lưu" 伏流 dòng nước chảy ngẩm.
8. (Phó) Kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ). ◎ Như: "phục vọng" 伏望 kính mong, "phục duy" 伏惟 cúi nghĩ.
9. (Danh) Thanh gỗ ngang trước xe.
10. (Danh) Volt (đơn vị điện áp trong Vật lí học).
11. (Danh) Họ "Phục".
12. (Danh) § Xem "phục nhật" 伏日.
13. Một âm là "phu". (Động) Ấp trứng (chim, gà).
14. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian (gia cầm đẻ và ấp trứng).
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ẩn nấp
3. bái phục, tuân theo
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nấp, giấu, ẩn náu. ◎ Như: "phục binh" 伏兵 giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh. ◇ Sử Kí 史記: "Mã Lăng đạo thiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh" 馬陵道陝, 而旁多阻隘, 可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Mã Lăng (là) đường đèo núi, hai bên nhiều hiểm trở, có thể đặt quân mai phục.
3. (Động) Hạ thấp xuống. ◎ Như: "phục địa đĩnh thân" 伏地挺身 hít đất (môn thể dục dùng cánh tay và chân nâng mình lên hạ mình xuống).
4. (Động) Thừa nhận, chịu nhận. ◎ Như: "phục tội" 伏罪 nhận tội.
5. (Động) Hàng phục, làm cho phải khuất phục. § Thông "phục" 服. ◎ Như: "hàng long phục hổ" 降龍伏虎 làm cho rồng và hổ phải chịu thua, "chế phục" 制伏 chế ngự.
6. (Động) Bội phục, tín phục. § Thông "phục" 服. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Khúc bãi tằng giao thiện tài phục, Trang thành mỗi bị Thu Nương đố" 曲罷曾教善才伏, 妝成每被秋娘妒 (Tì bà hành 琵琶行) Đánh xong khúc đàn, thường khiến cho các bậc thiện tài phải bội phục, Trang điểm xong, (sắc đẹp của tôi) mỗi lần đều bị nàng Thu Nương ghen ghét.
7. (Tính) Ngầm, ẩn tàng, không lộ ra. ◎ Như: "phục lưu" 伏流 dòng nước chảy ngẩm.
8. (Phó) Kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ). ◎ Như: "phục vọng" 伏望 kính mong, "phục duy" 伏惟 cúi nghĩ.
9. (Danh) Thanh gỗ ngang trước xe.
10. (Danh) Volt (đơn vị điện áp trong Vật lí học).
11. (Danh) Họ "Phục".
12. (Danh) § Xem "phục nhật" 伏日.
13. Một âm là "phu". (Động) Ấp trứng (chim, gà).
14. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian (gia cầm đẻ và ấp trứng).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lên xuống: 此起彼伏 Chỗ này dâng lên, chỗ kia lắng xuống;
③ Ẩn nấp, ẩn náu, phục: 伏擊 Phục kích; 晝伏夜出 Ngày ẩn đêm ra (hoạt động);
④ Ba mươi ngày nóng nhất trong mùa hạ (sơ phục, trung phục và mạt phục);
⑤ Khuất phục, cúi đầu thừa nhận: 伏輸 Chịu thua; 伏罪 Nhận tội;
⑥ (văn) Kính, cúi (đặt trước động từ, biểu thị sự tôn kính đối với đối phương, thường dùng trong thể văn thư tín, tấu sớ...): 伏望執事以同明之義, 命將北征 Cúi (kính) mong ngài lấy cái tình nghĩa đồng minh mà ra lệnh cho các tướng sĩ tiến quân đánh về phía bắc (Gia Cát Lượng: Dữ Tôn Quyền thư); 伏惟 Cúi nghĩ;
⑦ (điện) Vôn;
⑧ [Fú] (Họ) Phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gấp lại, gập lại
3. lộn nhào
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phán đoán. ◎ Như: "chiết ngục" 折獄 phán đoán hình ngục, "chiết trung" 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
3. (Động) Uốn cong, bẻ cong. ◇ Tấn Thư 晉書: "Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu" 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
4. (Động) Phục, bội phục. ◎ Như: "chiết phục" 折服 bội phục.
5. (Động) Gấp, xếp. ◎ Như: "chiết cân" 折巾 gấp khăn. § Cũng như 摺.
6. (Động) Nhún. ◎ Như: "chiết tiết hạ sĩ" 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
7. (Động) Trách bị, bắt bẻ. ◇ Sử Kí 史記: "Ư kim diện chiết đình tránh" 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
8. (Động) Hủy đi. ◎ Như: "chiết khoán" 折券 hủy văn tự nợ đi.
9. (Động) Chết non. ◎ Như: "yểu chiết" 夭折, "đoản chiết" 短折 đều nghĩa là chết non cả.
10. (Động) Tổn thất, hao tổn. ◎ Như: "chiết bản" 折本 lỗ vốn, "chiết thọ" 折壽 tổn thọ.
11. (Động) Trừ bớt. ◎ Như: "chiết khấu" 折扣.
12. (Động) Đổi lấy, đền thay. ◎ Như: "chiết sắc" 折色 lấy cái này đền thay cái kia, "dĩ mễ chiết tiền" 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
13. (Động) Đắp đất làm chỗ tế.
14. (Động) Đổi phương hướng.
15. (Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại. ◎ Như: "bách chiết bất hồi" 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
16. (Danh) Số chia thập phân. ◎ Như: bảy phần mười gọi là "thất chiết" 七折, tám phần mười gọi là "bát chiết" 八折, 75 phần trăm gọi là "thất ngũ chiết" 七五折.
17. (Danh) Đồ tống táng thời cổ.
18. (Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.
19. Một âm là "đề". (Tính) "Đề đề" 折折 ung dung, an nhàn.
Từ điển Thiều Chửu
② Phán đoán, như chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 chất chính sự ngờ, v.v.
③ Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉折, chu chiết 周折 đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬折.
④ Nhún, như chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
⑤ Tỏa chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百折不回 trăm lần tỏa chiết không trùng.
⑥ Bẻ bắt, như diện chiết đình tránh 面折廷諍 bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình.
⑦ Hủy đi, như chiết khoán 折券 hủy văn tự nợ đi.
⑧ Chết non, như yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả.
⑨ Số đã chia, như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七折, phần thứ tám gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折, v.v.
⑩ Thiếu thốn, như chiết bản 折本 lỗ vốn.
⑪ Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia.
⑫ Ðắp đất làm chỗ tế.
⑬ Ðồ tống táng.
⑭ Một âm là đề. Ðề đề 折折 dẽ dàng, an nhàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hao tốn, lỗ: 折本 Hụt vốn, lỗ vốn;
③ [Shé] (Họ) Chiết. Xem 折 [zhe], [zhé].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hao tổn, tổn thất: 損兵折將 Hao binh tổn tướng;
③ Chết: 天折 Chết non, chết yểu;
④ Quay lại, lộn lại, trở về: 走了半路又折回來 Đi được nửa đường lại trở về.
⑤ Gập, gấp, xếp: 折衣服 Gấp quần áo; 折尺 Thước xếp;
⑥ Trừ, giảm, khấu, chiết giá: 九折 Trừ 10%; 八五折 Chiết giá 15%; 七折八釦 Khấu đầu khấu đuôi;
⑦ (Tính) bằng, tính ra, đổi thành, quy ra: 一個牛工折兩個人工 Một công trâu bằng hai công người; 這筆外幣折成越南盾是多少? Số ngoại tệ này đổi ra được bao nhiêu đồng Việt Nam?;
⑧ Phục: 心折 Cảm phục;
⑨ Quanh co, trắc trở, vấp ngã, tỏa chiết: 曲折 Quanh co, khúc chiết; 百折不回 Trăm nghìn trắc trở cũng không sờn lòng;
⑩ (văn) Phán đoán: 折獄 Phán đoán hình ngục;
⑪ (văn) Nhún: 折節下士 Nhún mình tiếp kẻ sĩ;
⑫ (văn) Bẻ bắt: 面折廷諍 Bắt bẻ ngay mặt giữa nơi triều đình;
⑬ (văn) Hủy bỏ: 折券 Hủy bỏ văn tự (giấy) nợ;
⑭ Sổ: 摺子 (Quyển) sổ con; 存摺 Sổ gởi tiền tiết kiệm. Xem 折 [shé], [zhe].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đổ ụp xuống: 一失手,把一碗湯都折了 Lỡ tay, chén canh đổ ụp xuống;
③ Đổ qua đổ lại: 水太熱,用兩個碗來回折一折就涼了 Nước nóng quá, lấy hai cái chén đổ qua đổ lại cho nguội. Xem 折 [shé], [zhé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phán đoán. ◎ Như: "chiết ngục" 折獄 phán đoán hình ngục, "chiết trung" 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
3. (Động) Uốn cong, bẻ cong. ◇ Tấn Thư 晉書: "Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu" 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
4. (Động) Phục, bội phục. ◎ Như: "chiết phục" 折服 bội phục.
5. (Động) Gấp, xếp. ◎ Như: "chiết cân" 折巾 gấp khăn. § Cũng như 摺.
6. (Động) Nhún. ◎ Như: "chiết tiết hạ sĩ" 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
7. (Động) Trách bị, bắt bẻ. ◇ Sử Kí 史記: "Ư kim diện chiết đình tránh" 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
8. (Động) Hủy đi. ◎ Như: "chiết khoán" 折券 hủy văn tự nợ đi.
9. (Động) Chết non. ◎ Như: "yểu chiết" 夭折, "đoản chiết" 短折 đều nghĩa là chết non cả.
10. (Động) Tổn thất, hao tổn. ◎ Như: "chiết bản" 折本 lỗ vốn, "chiết thọ" 折壽 tổn thọ.
11. (Động) Trừ bớt. ◎ Như: "chiết khấu" 折扣.
12. (Động) Đổi lấy, đền thay. ◎ Như: "chiết sắc" 折色 lấy cái này đền thay cái kia, "dĩ mễ chiết tiền" 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
13. (Động) Đắp đất làm chỗ tế.
14. (Động) Đổi phương hướng.
15. (Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại. ◎ Như: "bách chiết bất hồi" 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
16. (Danh) Số chia thập phân. ◎ Như: bảy phần mười gọi là "thất chiết" 七折, tám phần mười gọi là "bát chiết" 八折, 75 phần trăm gọi là "thất ngũ chiết" 七五折.
17. (Danh) Đồ tống táng thời cổ.
18. (Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.
19. Một âm là "đề". (Tính) "Đề đề" 折折 ung dung, an nhàn.
Từ điển Thiều Chửu
② Phán đoán, như chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 chất chính sự ngờ, v.v.
③ Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉折, chu chiết 周折 đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬折.
④ Nhún, như chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
⑤ Tỏa chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百折不回 trăm lần tỏa chiết không trùng.
⑥ Bẻ bắt, như diện chiết đình tránh 面折廷諍 bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình.
⑦ Hủy đi, như chiết khoán 折券 hủy văn tự nợ đi.
⑧ Chết non, như yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả.
⑨ Số đã chia, như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七折, phần thứ tám gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折, v.v.
⑩ Thiếu thốn, như chiết bản 折本 lỗ vốn.
⑪ Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia.
⑫ Ðắp đất làm chỗ tế.
⑬ Ðồ tống táng.
⑭ Một âm là đề. Ðề đề 折折 dẽ dàng, an nhàn.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Binh sĩ. ◇ Sử Kí 史記: "Quân giai thù tử chiến, bất khả bại" 軍皆殊死戰, 不可敗 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Quân sĩ đều quyết đánh liều chết, không thể thua được.
3. (Danh) Đơn vị trong quân đội, lớn hơn sư đoàn.
4. (Danh) Việc binh. ◎ Như: "tòng quân" 從軍 ra lính, "hành quân" 行軍 đem quân đi.
5. (Danh) Chỗ đóng binh, trận địa. ◇ Cao Thích 高適: "Chiến sĩ quân tiền bán tử sanh, Mĩ nhân trướng hạ do ca vũ" 戰士軍前半死生, 美人帳下猶歌舞 (Yên ca hành 燕歌行) Quân lính ngoài mặt trận nửa chết nửa sống, Người đẹp dưới trướng còn ca múa.
6. (Danh) Hình phạt thời xưa, đày tội nhân đi ra vùng biên cương làm lao dịch. ◎ Như: "phát phối sung quân" 發配充軍 đày đi làm lao dịch.
7. (Động) Đóng quân. ◇ Sử Kí 史記: "Bái Công quân Bá Thượng, vị đắc dữ Hạng Vũ tương kiến" 沛公軍霸上, 未得與項羽相見 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công đóng quân ở Bá Thượng, chưa được gặp Hạng Vũ.
Từ điển Thiều Chửu
② Một tiếng thông thường gọi về việc binh. Như tòng quân 從軍 ra lính, hành quân 行軍 đem quân đi, v.v.
③ Chỗ đóng binh cũng gọi là quân.
④ Tội đày đi xa.
⑤ Một tên gọi về sự chia đất đai cũng như huyện, tổng, xã vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quân đoàn: 第一軍軍長 Quân đoàn trưởng quân đoàn 1; 軍政委 Chính ủy quân đoàn; 兩個軍 Hai quân đoàn;
③ (văn) Chỗ đóng quân;
④ (văn) Tội đày đi xa;
⑤ (văn) Quân (đơn vị hành chánh thời xưa, như huyện, tổng...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 100
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.