phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. làm đầy
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chất vào, lấp chặt, nạp. ◎ Như: "sung số" 充數 thêm vào cho đủ số, "sung điện" 充電 nạp điện, "sung cơ" 充飢 ăn vào cho đỡ đói, "sung nhĩ bất văn" 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe.
3. (Động) Gánh vác, đảm nhậm. ◎ Như: "sung đương" 充當 giữ chức.
4. (Động) Giả mạo, giả làm. ◎ Như: "mạo sung" 冒充 giả mạo, "sung hảo nhân" 充好人 giả làm người tốt.
5. (Động) Tịch thu. ◎ Như: "sung công" 充公 tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.
6. (Danh) Họ "Sung".
Từ điển Thiều Chửu
② Sung số 充數 đủ số, v.v.
③ Lấp chặt, như sung nhĩ bất văn 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe.
④ Ðương gánh vác chức việc của mình gọi là sung đương 充當.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Làm, gánh vác. 【充當】sung đương [chongdang] Làm, gánh nhiệm vụ, giữ chức: 充當譯 Làm phiên dịch; 充當秘書Giữ chức thư kí;
③ Giả làm: 充能幹 Giả làm bộ tài giỏi; 充好人 Giả làm người tốt;
④ Chất vào, trữ vào, lấp đầy, nạp: 充飢 Ăn cho đỡ đói, lót lòng; 充電 Nạp điện; 充耳不聞 Lấp đầy tai không nghe;
⑤ [Chong] (Họ) Sung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tươi mát, thấm nhuần
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giáng, rớt xuống, đổ xuống. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Thu lai liên chú bách nhật vũ, Hòa thử phiêu nịch đa bất thu" 秋來連澍百日雨, 禾黍漂溺多不收 (Đối tuyết kì gia hữu 對雪示嘉祐) Thu đến liên miên trăm ngày đổ mưa, Thóc lúa trôi giạt phần nhiều không gặt hái.
3. (Động) Tưới mát, thấm nhuần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Kì vũ phổ đẳng, tứ phương câu hạ, lưu chú vô lượng" 其雨普等, 四方俱下, 流澍無量 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Trận mưa đó khắp cùng, bốn phương đều xối xuống, dòng nước thấm nhuần vô lượng.
4. (Động) Thông "chú" 注.
Từ điển Thiều Chửu
② Tưới mát, mưa thấm nhuần vật gọi là chú, vì thế nên có ân trạch đến người cũng gọi là chú.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Mưa) tưới mát, thấm nhuần. (Ngb) Đem ân trạch đến cho người.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bụi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎ Như: "bộn tập" 坌集 tụ họp.
3. (Động) Bụi bặm rơi rớt, dính bám trên mình. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Ư song dũ trung, diêu kiến tử thân, luy sấu tiều tụy, phẩn thổ trần bộn" 於窗牖中, 遙見子身, 羸瘦憔悴, 糞土塵坌 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Từ trong cửa sổ, (người cha) xa thấy thân con gầy gò tiều tụy, phân đất bụi bặm làm bẩn cả người.
4. (Tính) § Thông "bổn" 笨.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tụ tập, tụ họp, nhóm họp, hội họp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tụ tập, tụ họp, nhóm họp, hội họp.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mệt mỏi, bạc nhược. ◇ Lưu Hướng 劉向: "Tích tiên quân Hoàn Công thân thể đọa giải" 昔先君桓公身體墮懈 (Thuyết uyển 說苑, Quân đạo 君道) Khi xưa tiên quân (vua triều trước) Hoàn Công thân thể bạc nhược.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hăng hái làm việc
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quá, hơn
3. già
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi qua, trôi qua. ◇ Thư Kinh 書經: "Ngã tâm chi ưu, nhật nguyệt dũ mại" 我心之憂, 日月愈邁 (Thái thệ 泰誓) Lòng ta âu lo, ngày tháng trôi qua.
3. (Động) Quá hơn, vượt qua. ◎ Như: "đăng tam mại ngũ" 登三邁五 hơn cả năm đời Ngũ đế trước, "siêu cổ mại kim" 超古邁今 vượt qua cả xưa lẫn nay.
4. (Động) Đi, bước. ◎ Như: "mại bộ" 邁步 cất bước.
5. (Tính) Già yếu. ◎ Như: "lão mại" 老邁 già cả. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Hữu đại trưởng giả, kì niên suy mại" 有大長者, 其年衰邁 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Có vị đại trưởng giả, tuổi đã già yếu.
6. (Tính) Hào phóng. ◎ Như: "sảng mại" 爽邁 hào sảng, "hùng mại" 雄邁 hào hùng.
7. (Phó) Gắng sức, cần cù, chăm chỉ. § Thông "mại" 勱. ◇ Thư Kinh 書經: "Cao Dao mại chủng đức" 皋陶邁種德 (Đại vũ mô 大禹謨) Ông Cao Dao cần cù trồng đức.
8. (Phó) Hăng hái. ◎ Như: "dũng vãng mại tiến" 勇往邁進 mạnh mẽ hăng hái đi tới trước.
9. (Danh) Lượng từ: dặm Anh (phiên âm chữ "mile"). ◎ Như: "thì tốc lục thập mại" 時速六十邁 vận tốc giờ sáu mươi dặm Anh.
10. (Danh) Họ "Mại".
Từ điển Thiều Chửu
② Quá hơn. Như đăng tam mại ngũ 登三邁五 hơn cả năm đời Ngũ đế trước.
③ Già. Như lão mại 老邁 già cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đi xa;
③ (văn) Quá, vượt hơn: 登三邁五 Hơn cả đời Tam hoàng và Ngũ đế;
④ Già: 老邁 Già cả; 年邁 Già nua tuổi tác;
⑤ Dặm Anh (mile): 一個小時走二十邁 Một giờ đi 20 dặm Anh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hoang vắng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hiu quạnh, cô đơn. ◎ Như: "tịch mịch" 寂寞 vắng vẻ, hiu quạnh, "tịch liêu" 寂寥 vắng lặng. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tịch mịch vô nhân thanh" 寂寞無人聲 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vắng vẻ không có tiếng người.
3. (Động) Chết (thuật ngữ Phật giáo). ◎ Như: "thị tịch" 示寂 hay "viên tịch" 圓寂 mất, chết. ◇ Truyền đăng lục 傳燈錄: "Yển thân nhi tịch" 偃身而寂 (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư 嵩嶽慧安國師) Nằm xuống mà viên tịch.
Từ điển Thiều Chửu
② Im, như tịch nhiên bất động 寂然不動 im phắc chẳng động. Nhà Phật cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt 寂滅 tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu 寂照.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trình bày, trần thuật. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Phu diễn thâm pháp nghĩa" 敷演深法義 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Diễn giảng ý nghĩa của (Phật) pháp sâu xa.
3. (Động) Đặt, bày ra. ◎ Như: "phu thiết" 敷設 bày biện sắp xếp.
4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◎ Như: "phu dược" 敷藥 rịt thuốc, "phu phấn" 敷粉 xoa phấn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo cô nương tống khứ đích dược, ngã cấp nhị da phu thượng liễu, bỉ tiên hảo ta liễu" 寶姑娘送去的藥, 我給二爺敷上了, 比先好些了 (Đệ tam thập tứ hồi) Cô Bảo đưa thuốc sang, con xoa cho cậu Hai, so với trước thấy đã khá hơn.
5. (Động) Đủ. ◎ Như: "nhập bất phu xuất" 入不敷出 nhập không đủ xuất. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhược thiên diên nhật nguyệt, lương thảo bất phu, sự khả ưu hĩ" 若遷延日月, 糧草不敷, 事可憂矣 (Đệ tam thập hồi) Nếu kéo dài ngày tháng, lương thảo không đủ thì thật đáng lo.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðắp, rịt, như phu dược 敷藥 rịt thuốc.
③ Ðầy đủ, như bất phu 不敷 không đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt: 敷設鐵路 Đặt đường ray;
③ Đủ: 入不敷出 Thu không đủ chi;
④ (văn) Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu ra, chi ra. ◎ Như: "phó khoản" 付款 trả tiền, "phó trướng" 付帳 trả tiền.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, cặp. § Thông "phó" 副. ◎ Như: "nhất phó nhãn kính" 一付眼鏡 một cặp kính mắt, "lưỡng phó oản khoái" 兩付碗筷 hai bộ bát đũa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trả (tiền): 付款 Trả tiền;
③ [Fù] (Họ) Phó;
④ Như 副 [fù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Già yếu, suy nhược. ◇ Quản Tử 管子: "Cố sử thiên hạ chư hầu dĩ bì mã khuyển dương vi tệ" 故使天下諸侯以疲馬犬羊為幣 (Tiểu Khuông 小匡) Cho nên khiến chư hầu thiên hạ lấy ngựa già yếu, chó, cừu làm tiền.
3. (Tính) Sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém.
4. (Động) Làm cho nhọc nhằn, lao lụy. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhi bì dân chi sính" 而疲民之逞 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Mà mặc tình làm dân khổ nhọc.
5. (Động) Chán nản, chán ngán, cảm thấy mệt mỏi. ◎ Như: "lạc thử bất bì" 樂此不疲 vui thích làm gì thì không thấy chán nản mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.