phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đưa tặng, làm quà. ◇ An Nam Chí Lược 安南志畧: "Hàn thực dĩ quyển bính tương quỹ" 寒食以捲餠相饋 (Phong tục 風俗) (Ngày lễ) Hàn thực thì đem bánh cuốn tặng nhau.
3. (Động) Chuyên chở, thâu tống lương thực. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Cửu thú tắc quân tình dĩ đãi, viễn quỹ tắc dân lực tương kiệt" 久戍則軍情以殆, 遠饋則民力將竭 (Thượng công thủ nhị sách trạng 上攻守二策狀).
4. (Động) Nấu nướng.
5. (Động) Chu cấp, chu tế. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "Tự ngã từ mẫu tử, Thùy quỹ thử ông bần" 自我慈母死, 誰饋此翁貧 (Hàn nguyệt ngâm 寒月吟).
6. (Động) Cho tiền. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Cật liễu lưỡng phiến miến bao, nhất tiểu điệp hoàng du, nhất tiểu điệp hắc ngư tử, lưỡng bôi hồng trà. Ngoại giao quan cấp ngã quỹ liễu, bất tri đạo hoa liễu đa thiểu tiền" 吃了兩片麵包, 一小碟黃油, 一小碟黑魚子, 兩杯紅茶. 外交官給我饋了, 不知道花了多少錢 (Tô Liên kỉ hành 蘇聯紀行, Lục nguyệt nhị thập ngũ nhật 六月二十五日).
7. (Danh) Việc ăn uống. ◇ Chu Lễ 周禮: "Phàm vương chi quỹ, thực dụng lục cốc, thiện dụng lục sinh" 凡王之饋, 食用六穀, 膳用六牲 (Thiên quan 天官, Thiện phu 膳夫).
8. (Danh) Đồ ăn, thực vật. ◇ Quản Tử 管子: "Tiên sanh tương thực, đệ tử soạn quỹ" 先生將食, 弟子饌饋 (Đệ tử chức 弟子職).
9. (Danh) Lễ vật.
10. (Danh) Tế tự.
Từ điển Thiều Chửu
② Đưa tặng, làm quà.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dâng thức ăn (lên người trên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◎ Như: "phú hữu" 富有 giàu có. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu" 止基迺理, 爰眾爰有 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.
3. (Tính) Đã lâu năm, lớn tuổi. ◎ Như: "bổn điếm khai thiết hữu niên" 本店開設有年 cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm, "mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ" 母親已有了年紀 mẹ đã lớn tuổi.
4. (Tính) Cố ý. ◎ Như: "hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng" 有心犯錯應嚴懲, 無心疏忽可原諒 phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.
5. (Đại) Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định). ◎ Như: "hữu nhất thiên vãn thượng" 有一天晚上 có một buổi chiều, "hữu nhân thuyết" 有人說 có người nói.
6. (Trợ) Tiếng đệm đặt trước danh từ. ◎ Như: "hữu Ngu" 有虞 nhà Ngu, "hữu Hạ" 有夏 nhà Hạ.
7. (Liên) Nếu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi" 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
8. (Danh) Họ "Hữu".
9. Một âm là "dựu". (Phó) Lại, thêm. § Dùng như "hựu" 又. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử Lộ hữu văn, vị chi năng hành, duy khủng dựu văn" 子路有聞, 未之能行, 唯恐有聞 (Công Dã Tràng 公冶長) Tử Lộ nghe dạy điều gì mà chưa thi hành được, thì sợ nghe thêm điều khác.
10. (Liên) Để nói phần số lẻ. ◎ Như: "thập dựu ngũ niên" 十有五年 lại mười lăm năm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học" 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. ◇ Thượng Thư 尚書: "Kì tam bách dựu lục tuần dựu lục nhật" 期三百有六旬有六日 (Nghiêu điển 堯典) Một năm có ba trăm, sáu tuần và sáu ngày (tức là tổng cộng ba trăm sáu mươi sáu ngày, một tuần 旬 ngày xưa là mười ngày).
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◎ Như: "phú hữu" 富有 giàu có. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chỉ cơ nãi lí, Viên chúng viên hữu" 止基迺理, 爰眾爰有 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Đã ở yên nơi ấy bèn lo cầy cấy, Thì người thêm đông, thì của cải thêm đầy đủ sung túc.
3. (Tính) Đã lâu năm, lớn tuổi. ◎ Như: "bổn điếm khai thiết hữu niên" 本店開設有年 cửa tiệm chúng tôi đã mở cửa lâu năm, "mẫu thân dĩ hữu liễu niên kỉ" 母親已有了年紀 mẹ đã lớn tuổi.
4. (Tính) Cố ý. ◎ Như: "hữu tâm phạm thác ưng nghiêm trừng, vô tâm sơ hốt khả nguyên lượng" 有心犯錯應嚴懲, 無心疏忽可原諒 phạm lỗi cố ý thì phải trừng trị nghiêm khắc, lầm lẫn vô ý thì có thể khoan dung.
5. (Đại) Có (người nào đó, sự việc gì đó không xác định). ◎ Như: "hữu nhất thiên vãn thượng" 有一天晚上 có một buổi chiều, "hữu nhân thuyết" 有人說 có người nói.
6. (Trợ) Tiếng đệm đặt trước danh từ. ◎ Như: "hữu Ngu" 有虞 nhà Ngu, "hữu Hạ" 有夏 nhà Hạ.
7. (Liên) Nếu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi" 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾無家可歸矣, 不可不亟圖之 (Đệ thập nhất hồi) (Tào) Tháo nghe tin báo hoảng sợ nói: Nếu mất Duyện Châu, ta sẽ không còn chỗ về nữa, không thể không gấp lo toan.
8. (Danh) Họ "Hữu".
9. Một âm là "dựu". (Phó) Lại, thêm. § Dùng như "hựu" 又. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử Lộ hữu văn, vị chi năng hành, duy khủng dựu văn" 子路有聞, 未之能行, 唯恐有聞 (Công Dã Tràng 公冶長) Tử Lộ nghe dạy điều gì mà chưa thi hành được, thì sợ nghe thêm điều khác.
10. (Liên) Để nói phần số lẻ. ◎ Như: "thập dựu ngũ niên" 十有五年 lại mười lăm năm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học" 吾十有五而志於學 (Vi chánh 為政) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành. ◇ Thượng Thư 尚書: "Kì tam bách dựu lục tuần dựu lục nhật" 期三百有六旬有六日 (Nghiêu điển 堯典) Một năm có ba trăm, sáu tuần và sáu ngày (tức là tổng cộng ba trăm sáu mươi sáu ngày, một tuần 旬 ngày xưa là mười ngày).
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy được.
③ Ðầy đủ.
④ Lời nói trợ từ, như nhà Ngu gọi là hữu Ngu 有虞.
⑤ Một âm là dựu. Như thập dựu ngũ niên 十有五年 lại 15 năm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Có, đã, xảy ra: 一有問題就去解決 Hễ xảy ra vấn đề là giải quyết ngay; 他有了很大進步 Anh ta đã tiến bộ nhiều;
③ (văn) Có được, lấy được;
④ (văn) Đầy đủ;
⑤ (văn) Dùng làm đầu ngữ cho danh từ hoặc động từ: 有虞 Nhà Ngu; 有商 Nhà Thương; 禹攻有扈 Ông Vũ đánh bộ lạc Hỗ (Trang tử); 民不適有居 Dân không chịu ở (Thượng thư); 有請 Xin mời;
⑥ (văn) Thành (như 城, bộ 土): 奄有九有 Nhờ vậy có được chín thành (Thi Kinh: Thương tụng, Huyền điểu);
⑦ [Yôu] (Họ) Hữu. Xem 有 [yòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 71
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nối kết hai số từ để biểu thị số lẻ. 吾十有五而志於學 Ta lúc mười lăm tuổi dốc chí vào việc học hành (Luận ngữ); 期,三百有六旬有六日 Một năm có ba trăm sáu mươi sáu ngày (Thượng thư). Xem 有 [yôu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Lại. § Tương đương với "hựu" 又. ◎ Như: "diệc tương hữu dĩ lợi ngô quốc hồ" 亦將有以利吾國乎 lại cũng có lấy lợi nước ta ư?
3. (Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Giang hồ hậu diêu lạc, Diệc khủng tuế tha đà" 江湖後搖落, 亦恐歲蹉跎 (Kiêm gia 蒹葭) Rồi khi tàn tạ linh lạc ở sông hồ, Chỉ là sợ cho năm tháng lần lữa.
4. (Phó) Đã, rồi. § Tương đương với "dĩ kinh" 已經. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thảo lộ diệc đa thấp, Chu ti nhưng vị thu" 草露亦多濕, 蛛絲仍未收 (Độc lập 獨立) Sương móc trên cỏ đã ẩm ướt nhiều rồi, Nhưng tơ nhện vẫn chưa rút về.
5. (Phó) Suy cho cùng, rốt cuộc. § Tương đương với "tất cánh" 畢竟.
6. (Liên) Dù cho, tuy nhiên. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Họa sư diệc vô số, Hảo thủ bất khả ngộ" 畫師亦無數, 好手不可遇 (Phụng tiên lưu thiếu phủ tân họa san thủy chướng ca 奉先劉少府新畫山水障歌) Họa sư mặc dù đông vô số, Tay giỏi không thể gặp.
7. (Trợ) Đặt ở giữa câu, dùng để thư hoãn ngữ khí.
8. (Tính) Tích lũy, chồng chất, nhiều đời. § Thông "dịch" 奕. ◎ Như: "diệc thế" 亦世 nhiều đời, lũy thế.
9. (Danh) Họ "Diệc".
Từ điển Thiều Chửu
② Lại, lời trợ ngữ, như diệc tương hữu dĩ lợi ngô quốc hồ 亦將有以利吾國乎 lại cũng có lấy lợi nước ta ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trợ từ đầu câu, để tạo sự hài hòa cân xứng cho câu: 都!亦行有九德 Ô! Hành vi của người ta có chín đức (Thượng thư); 亦既見止, 亦既覯止 Đã trông thấy rồi, đã được gặp rồi (người quân tử) (Thi Kinh: Thiệu Nam, Thảo trùng);
③ Trợ từ giữa câu, dùng để thư hoãn ngữ khí: 予亦拙謀 Ta vụng tính (Thượng thư: Bàn Canh thượng); 太子亦何如? Thái tử ra sao? (Hàn Phi tử);
④ [Yì] (Họ) Diệc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Khuôn mẫu, điển phạm.
3. Nhân vật hoặc sự kiện có đủ tính cách làm đại biểu. ◎ Như: "Lí Bạch thị lãng mạn phái thi nhân đích điển hình" 李白是浪漫派詩人的典型 Lí Bạch là điển hình của những nhà thơ thuộc trường phái lãng mạn.
4. Có đủ tính cách làm đại biểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng" 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
3. (Danh) Họ "Lự".
4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Nguyện túc hạ cánh lự chi" 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎ Như: "ưu lự" 憂慮 lo nghĩ.
6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ" 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
7. Một âm là "lư". (Danh) "Chư lư" 諸慮 tên một thứ cây.
8. (Danh) "Vô Lư" 無慮 tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
② Lo, như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
③ Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
④ Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng" 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
3. (Danh) Họ "Lự".
4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Nguyện túc hạ cánh lự chi" 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎ Như: "ưu lự" 憂慮 lo nghĩ.
6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ" 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
7. Một âm là "lư". (Danh) "Chư lư" 諸慮 tên một thứ cây.
8. (Danh) "Vô Lư" 無慮 tên đất.
Từ điển Thiều Chửu
② Lo, như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
③ Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
④ Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lo, lo âu, lo nghĩ: 憂慮 Âu sầu; 疑慮 Lo ngại; 不足爲慮 Không đáng phải lo; 遠慮 Lo xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhục nhã
3. quấy rối
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quấy rối, nhiễu loạn. ◇ Sử Kí 史記: "Thị thiên dĩ quả nhân hỗn tiên sanh" 是天以寡人慁先生 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Ấy là trời dùng quả nhân quấy nhiễu tiên sinh đó.
3. (Động) Làm nhục. ◇ Lễ Kí 禮記: "Bất hỗn quân vương, bất lụy trưởng thượng" 不慁君王, 不累長上 (Nho hành 儒行) Không làm nhục vua, không lụy đến bậc trên.
4. (Tính) Hỗn loạn. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Phiền nhi bất hỗn giả, sự lí minh dã" 煩而不慁者, 事理明也 (Nghị đối 議對) Nhiều mà không tạp loạn, sự lí rõ ràng vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhục.
③ Quấy rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhục;
③ Lo lắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm đi làm lại cho quen, cho giỏi. ◇ Lão tàn du kí 老殘游記: "Đương sơ truyền hạ giá cá quyền pháp lai đích thì hậu, chuyên vị hòa thượng môn luyện tập liễu giá quyền, thân thể khả dĩ kết tráng, tinh thần khả dĩ du cửu" 當初傳下這個拳法來的時候, 專為和尚們練習了這拳, 身體可以結壯, 精神可以悠久 (Đệ thất hồi 第七回).
3. Bài tập, bài làm. ◎ Như: "lão sư quy định đích luyện tập, hồi khứ nhất định yếu xác thật đích tố" 老師規定的練習, 回去一定要確實的做.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. loài, loại
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Loại, cùng loại: 范 疇 Phạm trù;
③ (văn) Xưa, trước kia.【疇昔】trù tích [chóuxi] (văn) Hồi trước, ngày trước, trước kia;
④ (văn) Ai: 帝曰:疇若予功? Vua nói: Ai xứng đáng trông coi những công việc của ta? (Thượng thư);
⑤ (văn) Đôi (đôi hai người là thất 匹, đôi bốn người là trù).
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chi thứ (trong dòng họ), con thứ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Thứ".
3. (Tính) Nhiều, đông. ◎ Như: "thứ dân" 庶民 dân chúng, "thứ vật" 庶物 vạn vật, "phú thứ" 富庶 sản vật dồi dào, dân số đông đúc.
4. (Tính) Bình thường, phổ thông.
5. (Tính) Thuộc chi thứ (trong gia đình). ◎ Như: "thứ tử" 庶子 con vợ lẽ.
6. (Phó) May mà, may thay. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tứ phương kí bình, Vương quốc thứ định" 四方既平, 王國庶定 (Đại nhã 大雅, Giang Hán 江漢) Bốn phương đã an bình, Thì vương quốc may được yên ổn.
7. (Phó) Gần như, hầu như. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hồi dã kì thứ hồ" 回也其庶乎 (Tiên tiến 先進) Anh Hồi gần đạt được đạo chăng?
8. (Phó) Mong cầu, hi vọng. ◇ Tam Quốc 三國: "Thứ kiệt nô độn, nhương trừ gian hung, hưng phục Hán thất, hoàn ư cựu đô" 庶竭駑鈍, 攘除姦凶, 興復漢室, 還於舊都 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Tiền xuất sư biểu 前出師表) Mong đem hết tài hèn, diệt trừ được bọn gian ác, hưng phục nhà Hán, trở về kinh đô cũ.
9. (Phó) Có lẽ, có thể. ◇ Tả truyện 左傳: "Quân cô tu chánh nhi thân huynh đệ chi quốc, thứ miễn ư nạn" 君姑修政而親兄弟之國, 庶免於難 (Hoàn Công lục niên 桓公六年) Ông hãy sửa đổi chính sách mà thân thiện với những nước anh em, có thể miễn khỏi họa nạn.
Từ điển Thiều Chửu
② Gần như. Như Hồi dã kì thứ hồ 回也其庶乎 anh Hồi kia gần đạt được đạo chăng? (Luận ngữ 論語)
③ Chi thứ. Con vợ lẽ gọi là thứ tử 庶子.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Gần như, hầu như, có lẽ: 回也其庶乎? Ngươi Hồi kia ngõ hầu gần được chăng? (Luận ngữ). 【庶乎】 thứ hồ [shùhu] (văn) Hầu như, gần như, có lẽ, may ra: 庶乎可行 Hầu như có thể được; 【庶或】thứ hoặc [shùhuò] Như 庶乎;【庶幾】 thứ cơ [shùji] Như 庶幾乎;【庶幾乎】 thứ cơ hồ [shùjihu] (văn) (lt) Gần như, hầu như, may ra mới được. Cg. 庶乎 [shùhu], 庶幾 [shùji];
③ (văn) Mong, chỉ mong, may ra: 庶無罪悔,以迄于今 Chỉ mong không có tội và chuyện đáng tiếc, (từ khi ấy) cho tới hôm nay (Thi Kinh: Đại nhã, Sinh dân);
④ (Thuộc) chi thứ: 庶子 Con vợ lẽ, con dòng thứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đất đỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đỏ tía. ◎ Như: "giả y" 赭衣 áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.
3. (Động) Đốt sạch, thiêu tận. ◇ Sử Kí 史記: "Giai phạt Tương San thụ, giả kì san" 皆伐湘山樹, 赭其山 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Sắc đỏ như giả y 赭衣 áo đỏ nhờ nhờ, một thứ áo của tù ngày xưa mặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.