phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mau, xiết
3. khích lệ, kích
4. dấy lên
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. mau, xiết
3. khích lệ, kích
4. dấy lên
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎ Như: "kích lệ" 激厲, "kích dương" 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích" 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎ Như: "kích thiết" 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎ Như: "kích tăng" 激增 tăng vọt, "kích chiến" 激戰 chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ "Kích".
Từ điển Thiều Chửu
③ Nhanh nhẹn (tả cái thế mạnh và mau chóng).
④ Bàn bạc thẳng quá gọi là kích thiết 激切.
⑤ Cảm động, phấn phát lên gọi là cảm kích 感激.
⑥ Cứ tự ý mình làm ra khác lạ không theo như người gọi là kích.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bị mưa hay nước lạnh làm cho bệnh: 他被雨水激着了 Anh ấy đi mưa về bị cảm rồi;
③ Nói khích, nói kháy, châm chọc: 用話激他 Nói khích (nói kháy) anh ấy;
④ Xúc động, cảm động, bị khích động: 感激 Cảm kích;
⑤ Mạnh và mau, xiết, kịch liệt, mạnh mẽ, gay go: 激戰 Chiến đấu ác liệt; 激浪 Sóng lớn, sóng cả;
⑥ (đph) Ngâm (nước lạnh), rửa: 把西瓜放在冰水裡激一激 Ngâm quả dưa hấu vào nước đá;
⑦ (văn) Tự ý làm theo ý mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đặc chỉ tương tư. ◇ Ngụy Thừa Ban 魏承班: "Lộ lãnh thủy lưu khinh, Tư tưởng mộng nan thành" 露冷水流輕, 思想夢難成 (Tố trung tình 訴衷情, Từ 詞) Sương lạnh nước trôi nhẹ, Tương tư mộng khó thành.
3. Suy nghĩ, khảo lự. ◇ Lão tàn du kí 老殘游記: "Kị Trước Lư, ngoạn trước san cảnh, thật tại khoái lạc đắc cực, tư tưởng tố lưỡng cú thi, miêu mô giá cá cảnh tượng" 騎着驢, 玩著山景, 實在快樂得極, 思想做兩句詩, 描摹這個景象 (Đệ bát hồi).
4. Ý nghĩ, điều nghĩ, niệm đầu. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Thất bại đích cảm giác, bị khi phiến đích cảm giác, hỗn hợp trước báo phục đích phẫn hận, đột nhiên bành trướng khởi lai, khu tẩu liễu kì tha nhất thiết đích tư tưởng" 失敗的感覺, 被欺騙的感覺, 混合著報復的憤恨, 突然膨脹起來, 驅走了其他一切的思想 (Dã tường vi 野薔薇, Đàm 曇).
5. Kết quả hoặc quá trình của tư duy. § Tức hiện tượng về ý thức, do tư lự và kinh nghiệm phát sinh (tiếng Pháp: pensée). ◎ Như: "nho gia tư tưởng" 儒家思想 tư tưởng nhà nho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Riêng chỉ không khí.
3. (Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎ Như: "bình khí ngưng thần" 屏氣凝神 nín thở định thần.
4. (Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎ Như: "thiên khí" 天氣 khí trời, thời tiết.
5. (Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎ Như: "tì khí" 脾氣 tính tình, "triêu khí bột bột" 朝氣勃勃 tinh thần hăng hái bừng bừng.
6. (Danh) Thói, tính, phong cách. ◎ Như: "tài khí" 才氣 phong cách tài hoa, "kiêu khí" 驕氣 tính kiêu căng, "khách khí" 客氣 thói khách sáo.
7. (Danh) Mùi. ◎ Như: "khí vị" 氣味 mùi vị, "hương khí" 香氣 mùi thơm, "xú khí" 臭氣 mùi hôi thối.
8. (Danh) Một thứ "năng" 能 của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là "khí", cay, chua, ngọt, đắng là "vị". ◎ Như: "huyết khí" 血氣, "nguyên khí" 元氣.
9. (Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎ Như: "khí vận" 氣運 số vận, "hối khí" 晦氣 vận đen, vận rủi.
10. (Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇ Trương Quốc Tân 張國賓: "Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á" 氣的來有眼如盲, 有口似啞 (Hợp hãn sam 合汗衫) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái gì không có hình chất mà cùng cảm ứng với nhau được gọi là khí, như khí vận 氣運, khí tượng 氣象, khí vị 氣味, v.v.
③ Khí hậu.
④ Khí, tức hơi, phát tức gọi là động khí 動氣.
⑤ Thể hơi.
⑥ Ngửi.
⑦ Cùng nghĩa với chữ hí 餼.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Không khí: 氣壓 Khí áp, sức ép của không khí;
③ Khí trời, khí hậu: 天氣 Khí trời, thời tiết;
④ Tinh thần, khí thế: 朝氣勃勃 Khí thế bừng bừng; 士氣 Tinh thần quân sĩ;
⑤ Mùi: 香氣 Mùi thơm; 腥氣 Mùi tanh;
⑥ Thói, tính: 官氣 Quan cách; 孩子氣 Tính trẻ con;
⑦ Tức, cáu: 氣壞了 Tức lộn ruột lên; 不要 氣我 Đừng chọc tức tôi;
⑧ Ức hiếp, bắt nạt: 受氣 Bị ức hiếp;
⑨ Một chập, một hồi, một mạch: 胡說一氣 Nói lăng nhăng một chập; 一口氣走到家裡 Đi một mạch về đến nhà;
⑩ (y) Khí: 元氣 Nguyên khí: 氣血 Khí huyết;
⑪ (văn) Ngửi;
⑫ (văn) Như 餼 (bộ 食).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 132
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Riêng chỉ không khí.
3. (Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎ Như: "bình khí ngưng thần" 屏氣凝神 nín thở định thần.
4. (Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎ Như: "thiên khí" 天氣 khí trời, thời tiết.
5. (Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎ Như: "tì khí" 脾氣 tính tình, "triêu khí bột bột" 朝氣勃勃 tinh thần hăng hái bừng bừng.
6. (Danh) Thói, tính, phong cách. ◎ Như: "tài khí" 才氣 phong cách tài hoa, "kiêu khí" 驕氣 tính kiêu căng, "khách khí" 客氣 thói khách sáo.
7. (Danh) Mùi. ◎ Như: "khí vị" 氣味 mùi vị, "hương khí" 香氣 mùi thơm, "xú khí" 臭氣 mùi hôi thối.
8. (Danh) Một thứ "năng" 能 của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là "khí", cay, chua, ngọt, đắng là "vị". ◎ Như: "huyết khí" 血氣, "nguyên khí" 元氣.
9. (Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎ Như: "khí vận" 氣運 số vận, "hối khí" 晦氣 vận đen, vận rủi.
10. (Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇ Trương Quốc Tân 張國賓: "Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á" 氣的來有眼如盲, 有口似啞 (Hợp hãn sam 合汗衫) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thua chạy, chạy trốn
3. vội vàng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trốn chạy, thua chạy. ◎ Như: "bôn bắc" 奔北 thua chạy.
3. (Động) (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). ◎ Như: "dâm bôn" 淫奔 trai gái ăn nằm lén lút với nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị" 再者, 大半風月故事, 不過偷香竊玉, 暗約私奔而已, 並不曾將兒女之真情發泄一二 (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
4. (Tính) Nhanh, vội. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Trạng như bôn mã" 狀如奔馬 (Thất phát 七發) Dáng như ngựa chạy mau.
5. (Danh) Họ "Bôn".
Từ điển Thiều Chửu
② Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu 奔趨.
③ Ðánh trận thua chạy gọi là bôn.
④ Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kiếm, chạy (vạy): 你們還缺什麼材料?我去奔 Các anh còn cần những vật liệu gì? Để tôi chạy cho;
③ Tuổi đã gần..., tuổi đã sắp...: 他是奔六十的人了 Ông ấy tuổi đã gần 60 rồi; 雖是我們年輕,…也奔四十歲的人了 Tụi tôi tuy trẻ, ... cũng gần bốn mươi tuổi rồi (Hồng lâu mộng). Xem 奔 [ben].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ngựa chạy nhanh;
③ (văn) (Con gái) bỏ theo trai (không làm lễ cưới): 文君夜亡奔相如 Trác Văn Quân ban đêm bỏ nhà trốn theo Tương Như (Sử kí);
④ [Ben] (Họ) Bôn. Xem 奔 [bèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phát ra tiếng. ◎ Như: "lôi minh" 雷鳴 sấm vang.
3. (Động) Gảy, đánh, gõ. ◎ Như: "minh la" 鳴鑼 đánh phèng la. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phi ngô đồ dã, tiểu tử minh cổ nhi công chi khả dã" 非吾徒也, 小子鳴鼓而攻之可也 (Tiên tiến 先進) Nó không phải là môn đồ của ta nữa, các trò hãy nổi trống mà công kích nó đi.
4. (Động) Có tiếng tăm, nổi tiếng. ◇ Dịch Kinh 易經: "Minh khiêm, trinh cát" 鳴謙, 貞吉 (Khiêm quái 謙卦) Có tiếng tăm về đức khiêm, (nếu) chính đáng thì tốt.
5. (Động) Phát tiết, phát lộ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Đại phàm vật bất đắc kì bình tắc minh" 大凡物不得其平則鳴 (Tống mạnh đông dã tự 送孟東野序) Thường thường vật không có được sự quân bình, điều hòa của nó, thì nó sẽ phát lộ ra.
6. (Động) Bày tỏ. ◎ Như: "minh tạ" 鳴謝 bày tỏ sự biết ơn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếng kêu, làm cho kêu, đánh cho kêu: 耳鳴 Ù tai; 雷鳴 Tiếng sấm dậy; 鳴鼓 Đánh trống;
③ Kêu lên, bày tỏ (tình cảm, ý kiến, chủ trương): 鳴冤 Minh oan; 鳴不平 Tỏ lòng bất bình; 自鳴得意 Tỏ ra đắc ý; 百家爭鳴 Trăm nhà đua tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② (thán) Ôi!.【鳴呼】ô hô [wuhu] a. Ô hô!, hỡi ôi! than ôi! (thán từ dùng trong cổ văn): Xem 鳴呼哀哉; b. (Ngr) Chết, bỏ (mạng): 一命鳴呼 Bỏ mạng, đi đời nhà ma. Cv. 烏呼; 【鳴呼哀哉】 ô hô ai tai [wuhu-aizai] a. Ô hô! Thương thay!; b. Bỏ mạng, đi đời nhà ma;
③ (văn) Khóc sụt sùi: 觀者皆歔欷,行路亦鳴鳴 Người xem đều sùi sụt, người đi đường cũng thút thít (Thái Viêm: Bi phẫn);
④ (văn) Thổi còi.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bản án
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái bàn dài. ◎ Như: "phục án" 伏案 cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, "án thư" 案書 bàn để sách, để đọc sách.
3. (Danh) Sự kiện liên hệ tới pháp luật hoặc chính trị. ◎ Như: "ngũ tam thảm án" 五三慘案 vụ thảm sát ngày 3 tháng 5.
4. (Danh) Văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong. ◎ Như: "công án" 公案, "án bản" 案本.
5. (Danh) Hồ sơ. ◎ Như: "đề án" 提案 hồ sơ đề nghị kế hoạch, "thảo án" 草案 hồ sơ dự thảo kế hoạch.
6. (Động) Đè lên. § Thông "án" 按. ◇ Sử Kí 史記: "Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ" 籍福起為謝, 案灌夫項, 令謝 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú: Tịch Phúc ép buộc Quán Phu phải tạ tội với Vũ An Hầu.
7. (Động) Khảo xét, khảo tra. § Thông "án" 按. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thần thiết dĩ thiên hạ địa đồ án chi, chư hầu chi địa, ngũ bội ư Tần" 臣竊以天下地圖案之, 諸侯之地, 五倍於秦 (Triệu sách nhị 周趙策二) Thần trộm đem địa đồ trong thiên hạ ra xét, đất của chư hầu rộng gấp năm lần Tần.
8. (Động) Chiếu theo, y chiếu. § Thông "án" 按. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Án pháp nhi trị quan" 法而治官 (Cô phẫn 孤憤) Theo phép tắc mà cai trị.
9. (Động) Cầm vững. § Thông "án" 按. ◎ Như: "án kiếm" 案劍 cầm vững gươm.
10. (Liên) Bèn, nhân đó. ◇ Tuân Tử 荀子: "Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng" 故先王案為之制禮義以分之, 使有貴賤之等 (Vinh nhục 榮辱) Cho nên các vua trước bèn chia ra phép tắc lễ nghĩa, khiến cho có bậc sang hoặc hèn.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái mâm.
③ Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án.
④ Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án, như công án 公案, án bản 案本, v.v.
⑤ Cầm vững, như án kiếm 案劍 cầm vững gươm.
⑥ Lần lượt, như án đổ như cố 案堵如故 vẫn lần lượt yên như cũ, từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án 按.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hồ sơ: 備案 Lập hồ sơ; 有案可查 Có hồ sơ để tra cứu;
③ Án, vụ, vụ án: 提案 Đề án, dự thảo nghị quyết; 五卅慘案 (sử) Vụ thảm sát ngày 30 tháng 5 (Trung Quốc, năm 1925);
④ (cũ) Khay;
⑤ Như 按 [àn] nghĩa ⑤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Thán) Biểu thị tán dương, khen ngợi. ◇ Sử Kí 史記: "Ta hồ! Thử chân tướng quân hĩ" 嗟乎! 此真將軍矣 (Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) Ôi chao! Ấy thật là tướng quân vậy.
3. (Thán) Tiếng gọi lại. ◇ Lễ Kí 禮記: "Ta! Lai thực" 嗟! 來食 (Đàn cung 檀弓) Này! Lại ăn đi.
4. (Trợ) Tiếng phát ngữ.
5. Một âm là "tá". (Động) "Đốt tá" 咄嗟: than thở. ◇ Bão Phác Tử 抱朴子: "Lệnh nhân đát nhiên tâm nhiệt, bất giác đốt tá" 令人怛然心熱, 不覺咄嗟 (Cần cầu 勤求) Khiến cho người xót thương nóng ruột, bất giác thở than.
6. (Phó) "Đốt tá" 咄嗟: giây lát, khoảnh khắc. ◇ Tả Tư 左思: "Phủ ngưỡng sanh vinh hoa, Đốt tá phục điêu khô" 俛仰生榮華, 咄嗟復彫枯 (Vịnh sử 詠史) Chớp mắt thành tươi tốt, Khoảnh khắc lại héo khô.
7. (Động) "Đốt tá" 咄嗟: quát tháo, la hét. ◇ Tô Triệt 蘇轍: "Hạng Tịch thừa bách chiến bách thắng chi uy nhi chấp chư hầu chi bính, đốt tá sất trá, phấn kì bạo nộ" 項籍乘百戰百勝之威而執諸侯之柄, 咄嗟叱吒, 奮其暴怒 (Tam quốc luận 三國論) Hạng Tịch thừa uy thế trăm trận trăm thắng mà nắm quyền của các chư hầu, quát tháo la hét, dũng mãnh hung hãn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dựa vào, trông vào
3. tán gẫu
4. tai ù
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hoảng, sợ. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Hoảng hề hốt hề, liêu hề lật hề, hỗn cốt cốt hề" 怳兮忽兮, 聊兮慄兮, 混汩汩兮 (Thất phát 七發).
3. (Tính) Cẩu thả. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Yên thư tình nhi trừu tín hề, điềm tử vong nhi bất liêu" 焉舒情而抽信兮, 恬死亡而不聊 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日).
4. (Tính) Ít, chút. § Xem "liêu thắng ư vô" 聊勝於無.
5. (Động) Nhờ, nương tựa. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh" 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
6. (Động) Muốn, thích, nguyện ý. ◇ Thạch Sùng 石崇: "Sát thân lương bất dị, Mặc mặc dĩ cẩu sanh. Cẩu sanh diệc hà liêu, Tích tư thường phẫn doanh" 殺身良不易, 默默以苟生. 苟生亦何聊, 積思常憤盈 (Vương minh quân từ 王明君辭).
7. (Động) Nói chuyện phiếm, nhàn đàm. ◎ Như: "liêu thiên" 聊天 nói chuyện phiếm.
8. (Danh) Chuyện vui, hứng thú. ◎ Như: "vô liêu" 無聊 tình ý buồn bã. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí" 於是至無聊時, 女輒一至 (Hương Ngọc 香玉) Từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã thì nàng lại đến.
9. (Danh) Họ "Liêu".
Từ điển Thiều Chửu
② Nhờ, như dân bất liêu sinh 民不聊生 dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
③ Tình ý buồn bã gọi là vô liêu 無聊. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí 於是至無聊時,女輒一至 từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã, nàng lại đến luôn.
④ Tai ù.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ít, chút ít, chút đỉnh: 聊勝于無 Ít vẫn hơn không;
③ Hứng thú: 無聊 Không có thú vị gì, buồn bã, sầu muộn;
④ Nhờ, nương dựa: 聊賴 Dựa vào; 民不聊生 Dân không biết dựa vào đâu mà sống;
⑤ Tán dóc: 我沒工夫跟你聊 Mình không có thời giờ đâu mà tán dóc với cậu; 有空咱們聊聊 Khi nào rỗi rãi ta hãy tán chuyện chơi;
⑥ (văn) Tai ù;
⑦ [Liáo] (Họ) Liêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Binh sĩ. ◇ Sử Kí 史記: "Quân giai thù tử chiến, bất khả bại" 軍皆殊死戰, 不可敗 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Quân sĩ đều quyết đánh liều chết, không thể thua được.
3. (Danh) Đơn vị trong quân đội, lớn hơn sư đoàn.
4. (Danh) Việc binh. ◎ Như: "tòng quân" 從軍 ra lính, "hành quân" 行軍 đem quân đi.
5. (Danh) Chỗ đóng binh, trận địa. ◇ Cao Thích 高適: "Chiến sĩ quân tiền bán tử sanh, Mĩ nhân trướng hạ do ca vũ" 戰士軍前半死生, 美人帳下猶歌舞 (Yên ca hành 燕歌行) Quân lính ngoài mặt trận nửa chết nửa sống, Người đẹp dưới trướng còn ca múa.
6. (Danh) Hình phạt thời xưa, đày tội nhân đi ra vùng biên cương làm lao dịch. ◎ Như: "phát phối sung quân" 發配充軍 đày đi làm lao dịch.
7. (Động) Đóng quân. ◇ Sử Kí 史記: "Bái Công quân Bá Thượng, vị đắc dữ Hạng Vũ tương kiến" 沛公軍霸上, 未得與項羽相見 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công đóng quân ở Bá Thượng, chưa được gặp Hạng Vũ.
Từ điển Thiều Chửu
② Một tiếng thông thường gọi về việc binh. Như tòng quân 從軍 ra lính, hành quân 行軍 đem quân đi, v.v.
③ Chỗ đóng binh cũng gọi là quân.
④ Tội đày đi xa.
⑤ Một tên gọi về sự chia đất đai cũng như huyện, tổng, xã vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quân đoàn: 第一軍軍長 Quân đoàn trưởng quân đoàn 1; 軍政委 Chính ủy quân đoàn; 兩個軍 Hai quân đoàn;
③ (văn) Chỗ đóng quân;
④ (văn) Tội đày đi xa;
⑤ (văn) Quân (đơn vị hành chánh thời xưa, như huyện, tổng...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 100
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.